Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 2215/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Quảng Ninh |
| Ngày ban hành | 08/07/2021 |
| Người ký | Bùi Văn Khắng |
| Ngày hiệu lực | 08/07/2021 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 2215/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Quảng Ninh |
| Ngày ban hành | 08/07/2021 |
| Người ký | Bùi Văn Khắng |
| Ngày hiệu lực | 08/07/2021 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2215/QĐ-UBND | Quảng Ninh, ngày 08 tháng 7 năm 2021 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 2018/TTr-SLĐTBXH ngày 21 tháng 6 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (có quy trình kèm theo).
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3.Các ông, bà: Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| KT. CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2215/QĐ-UBND ngày 08/7/2021 của UBND tỉnh)
STT | CÁC BƯỚC | TRÌNH TỰ THỰC HIỆN | BỘ PHẬN CÔNG CHỨC, VIÊN CHỨC CHUYÊN NGÀNH GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | THỜI GIAN TIẾP NHẬN VÀ GIẢI QUYẾT HỒ SƠ | CẤP CÓ THẨM QUYỀN CAO HƠN PHÊ DUYỆT | QUYẾT ĐỊNH CÔNG BỐ TTHC |
TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG – THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI (07 TTHC) | ||||||
|
|
| ||||
1 | Thủ tục tạm dừng hưởng trợ cấp thất nghiệp | 02 ngày làm việc |
| QĐ số 1905 ngày 17/6/2021 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức | Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm trực tại một trong các địa chỉ sau: Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh; văn phòng đại diện bảo hiểm thất nghiệp của các thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái; hợp đồng ủy thác tại Cô Tô (phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Cô Tô); Trung tâm hành chính công Tiên Yên | 0,25 ngày | ||
| Bước 2 | Thẩm định | Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm | 01 ngày |
|
|
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm | 0,25 ngày |
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
| |
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận trả kết quả trực tại một trong các địa chỉ sau: Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh; văn phòng đại diện bảo hiểm thất nghiệp của các thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái; hợp đồng ủy thác tại Cô Tô (phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Cô Tô); Trung tâm hành chính công Tiên Yên |
|
| |
2 | Thủ tục tiếp tục hưởng trợ cấp thất nghiệp | 02 ngày làm việc |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức | Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm trực tại một trong các địa chỉ sau: Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh; văn phòng đại diện bảo hiểm thất nghiệp của các thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái; hợp đồng ủy thác tại Cô Tô (phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Cô Tô); Trung tâm hành chính công Tiên Yên | 0,25 ngày | QĐ số 1905 ngày 17/6/2021 | |
| Bước 2 | Thẩm định | Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm | 01 ngày | ||
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm | 0,25 ngày |
|
|
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
| |
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận trả kết quả trực tại một trong các địa chỉ sau: Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh; văn phòng đại diện bảo hiểm thất nghiệp của các thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái; hợp đồng ủy thác tại Cô Tô (phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Cô Tô); Trung tâm Hành chính công Tiên Yên |
|
| |
3 | Thủ tục chấm dứt hưởng trợ cấp thất nghiệp |
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức | Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm trực tại một trong các địa chỉ sau: Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh; văn phòng đại diện bảo hiểm thất nghiệp của các thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái; hợp đồng ủy thác tại Cô Tô (phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Cô Tô); Trung tâm Hành chính công Tiên Yên | Trong ngày làm việc |
| QĐ số 1905 ngày 17/6/2021 |
| Bước 2 | Thẩm định | Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm |
|
| |
| Bước 3 | Trình phê duyệt | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm |
|
| |
| Bước 4 | Phê duyệt | Lãnh đạo Sở |
|
|
|
| Bước 5 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận trả kết quả trực tại một trong các địa chỉ sau: Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh; văn phòng đại diện bảo hiểm thất nghiệp của các thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái; hợp đồng ủy thác tại Cô Tô (phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Cô Tô); Trung tâm Hành chính công Tiên Yên |
|
|
|
4 | Thủ tục chuyển nơi hưởng trợ cấp thất nghiệp (chuyển đến) | 03 ngày làm việc |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức | Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm trực tại một trong các địa chỉ sau: Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh; văn phòng đại diện bảo hiểm thất nghiệp của các thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái; hợp đồng ủy thác tại Cô Tô (phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Cô Tô); Trung tâm Hành chính công Tiên Yên | 0,5 ngày |
| QĐ số 1905 ngày 17/6/2021 |
| Bước 2 | Thẩm định | Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm | 02 ngày |
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận trả kết quả trực tại một trong các địa chỉ sau: Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh; văn phòng đại diện bảo hiểm thất nghiệp của các thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái; hợp đồng ủy thác tại Cô Tô (phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Cô Tô); Trung tâm Hành chính công Tiên Yên |
|
|
|
5 | Thủ tục hỗ trợ tư vấn, giới thiệu việc làm |
|
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức | Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm trực tại một trong các địa chỉ sau: Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh; văn phòng đại diện bảo hiểm thất nghiệp của các thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái; hợp đồng ủy thác tại Cô Tô (phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Cô Tô); Trung tâm Hành chính công Tiên Yên | Trong ngày làm việc |
| QĐ số 1905 ngày 17/6/2021 |
| Bước 2 | Thẩm định | Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm |
|
| |
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận trả kết quả trực tại một trong các địa chỉ sau: Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh; văn phòng đại diện bảo hiểm thất nghiệp của các thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái; hợp đồng ủy thác tại Cô Tô (phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Cô Tô); Trung tâm Hành chính công Tiên Yên |
|
|
|
6 | Thủ tục thông báo về việc tìm kiếm việc làm hàng tháng | 03 ngày làm việc |
|
| ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức | Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm trực tại một trong các địa chỉ sau: Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh; văn phòng đại diện bảo hiểm thất nghiệp của các thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái; hợp đồng ủy thác tại Cô Tô (phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Cô Tô); Trung tâm Hành chính công Tiên Yên |
|
| QĐ số 1905 ngày 17/6/2021 |
| Bước 2 | Thẩm định | Cán bộ Trung tâm Dịch vụ việc làm |
|
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt | Lãnh đạo Trung tâm Dịch vụ việc làm |
|
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận trả kết quả trực tại một trong các địa chỉ sau: Trung tâm Dịch vụ việc làm tỉnh; văn phòng đại diện bảo hiểm thất nghiệp của các thành phố: Hạ Long, Cẩm Phả, Uông Bí, Móng Cái; hợp đồng ủy thác tại Cô Tô (phòng Lao động - Thương binh và Xã hội Cô Tô); Trung tâm Hành chính công Tiên Yên |
|
|
|
7 | Gia hạn giấy phép lao động cho người nước ngoài làm việc tại Việt Nam | - Dưới 10 hồ sơ: 03 ngày làm việc - Trên 10 hồ sơ: 05 ngày làm việc |
| QĐ số 1905 ngày 17/6/2021 | ||
| Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ từ cá nhân, tổ chức | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công (HCC) tỉnh | 0.5 ngày |
|
|
| Bước 2 | Thẩm định, dự thảo kết quả giải quyết | Công chức của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được cử đến làm việc tại Trung tâm Phục vụ HCC tỉnh | - dưới 10 hồ sơ: 02 ngày - trên 10 hồ sơ: 04 ngày |
|
|
| Bước 3 | Phê duyệt, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm phục vụ HCC | Lãnh đạo Sở | 0,5 ngày |
|
|
| Bước 4 | Trả kết quả cho cá nhân, tổ chức | Bộ phận HCC chuyên trách của Trung tâm Phục vụ HCC/nhân viên bưu chính |
|
|
|
| Số hiệu | 2215/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Quảng Ninh |
| Ngày ban hành | 08/07/2021 |
| Người ký | Bùi Văn Khắng |
| Ngày hiệu lực | 08/07/2021 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật