Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệuQCVN 03:2023/BTNMT
Loại văn bảnQuy chuẩn
Cơ quanBộ Tài nguyên và Môi trường
Ngày ban hành13/03/2023
Người kýVõ Tuấn Nhân
Ngày hiệu lực 12/09/2023
Tình trạng Chưa có hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài nguyên môi trường

Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia QCVN 03:2023/BTNMT Chất lượng đất

Value copied successfully!
Số hiệuQCVN 03:2023/BTNMT
Loại văn bảnQuy chuẩn
Cơ quanBộ Tài nguyên và Môi trường
Ngày ban hành13/03/2023
Người kýVõ Tuấn Nhân
Ngày hiệu lực 12/09/2023
Tình trạng Chưa có hiệu lực
  • Mục lục

QCVN 03:2023/BTNMT

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG ĐẤT

National technical regulation on Soil quality

Lời nói đầu

QCVN 03:2023/BTNMT do Cục Kiểm soát ô nhiễm môi trường biên soạn, Vụ Khoa học và Công nghệ, Vụ Pháp chế trình duyệt; Bộ Khoa học và Công nghệ thẩm định và được ban hành theo Thông tư số 01/2023/TT-BTNMT ngày 13 tháng 03 năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường.

QCVN 03:2023/BTNMT thay thế QCVN 03-MT:2015/BTNMT, QCVN 45:2012/BTNMT, QCVN 54:2013/BTNMT, QCVN 15:2008/BTNMT.

QUY CHUẨN KỸ THUẬT QUỐC GIA VỀ CHẤT LƯỢNG ĐẤT

National technical regulation on Soil quality

1. QUY ĐỊNH CHUNG

1.1. Phạm vi điều chỉnh

Quy chuẩn này quy định giá trị giới hạn tối đa hàm lượng của một số thông số trong đất phù hợp với mục đích sử dụng được phân loại theo quy định của Luật Đất đai.

1.2. Đối tượng áp dụng

Quy chuẩn này áp dụng đối với cơ quan quản lý nhà nước về môi trường và mọi tổ chức, cộng đồng dân cư, hộ gia đình, cá nhân liên quan đến việc sử dụng đất trên lãnh thổ Việt Nam.

2. QUY ĐỊNH KỸ THUẬT

Giới hạn tối đa hàm lượng của một số thông số trong đất được quy định tại Bảng 1.

Bảng 1: Giá trị giới hạn tối đa hàm lượng của một số thông số trong đất

Đơn vị tính: mg/kg

TT

Thông số quy định

Giá trị giới hạn

Loại 1

Loại 2

Loại 3

I

Nhóm kim loại nặng

1.

Cadmi (Cd)

4

10

60

2.

Đồng (Cuprum) (Cu)

150

500

2000

3.

Arsenic (As)

25

50

200

4.

Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)

12

30

60

5.

Chì (Plumbum) (Pb)

200

400

700

6.

Chromi (6+) (Cr6+)

5

15

40

7.

Tổng Chromi (Cr)

150

200

250

8.

Kẽm (Zincum) (Zn)

300

600

2000

9.

Nickel (Ni)

100

200

500

II

Nhóm hóa chất bảo vệ thực vật hữu cơ khó phân hủy tồn lưu trong môi trường

10.

Tổng DDT (1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5)

1,10

16,50

50

11.

Lindane (C6H6Cl6)

0,33

24,00

50

12.

Aldrin (C12H8Cl6)

0,04

0,83

2,70

13.

Chlordane (C10H6Cl8)

0,18

4,10

13,80

14.

Dieldrin (C12H8Cl6O)

0,08

0,83

2,70

15.

Endrin (C12H8Cl6O)

0,11

1,60

5,50

16.

Heptachlor (C10H5Cl7)

0,08

4,10

13,80

17.

Hexachlorobenzene (C6Cl6)

0,51

14,00

46,00

18.

Mirex (C10Cl12)

0,13

1,60

5,50

19.

Toxaphene (C10H10Cl8)

2,30

50,00

50,00

20.

Pentachlorobenzene (C6HCl5)

0,88

8,20

27,60

21.

Chlordecone (C10Cl10O)

0,05

4,10

13,80

III

Nhóm hóa chất độc hại khác

22.

Fluoride (F-)

400

400

800

23.

Hóa chất bảo vệ thực vật phosphor hữu cơ

10

10

30

24.

Polychlorinated biphenyls (PCBs)

1

4

12

25.

Cyanide (CN-)

2

2

120

26.

Phenol (C6H5OH)

4

4

20

27.

Benzene (C6H6)

1

1

3

28.

Toluene (C7H8)

20

20

60

29.

Ethylbenzene (C8H10)

50

50

340

30.

Xylene (C8H10)

15

15

45

31.

Tổng Hydrocarbon dầu (TPH)

500

800

2000

32.

Tricloethylene (TCE) (C2HCl3)

8

8

40

33.

Tetrachloroethylene (PCE) (C2Cl4)

4

4

25

34.

Benzo(a) pyrene (C20H12)

0,7

2

7

35.

1,2 Dichloroethane (C2H4Cl2)

5

7

70

36.

Dioxin/furan (ng TEQ/kg)

40

300

1000

Trong đó:

2.1. Loại 1 bao gồm các loại đất sau đây:

- Nhóm đất nông nghiệp gồm: Đất trồng cây hàng năm, Đất trồng cây lâu năm và Đất nông nghiệp khác theo quy định của pháp luật về đất đai;

- Đất nuôi trồng thủy sản;

- Đất làm muối;

- Đất ở gồm đất ở tại nông thôn, đất ở tại đô thị;

- Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm;

- Đất có di tích lịch sử - văn hóa, danh lam thắng cảnh; đất sinh hoạt cộng đồng, khu vui chơi, giải trí công cộng; đất chợ và đất công trình công cộng khác.

2.2. Loại 2 bao gồm các loại đất sau đây:

- Nhóm đất rừng gồm: Đất rừng sản xuất, Đất rừng phòng hộ, Đất rừng đặc dụng;

- Đất xây dựng trụ sở cơ quan;

- Đất xây dựng công trình sự nghiệp theo quy định của pháp luật về đất đai;

- Đất thương mại, dịch vụ;

- Đất công trình năng lượng; đất công trình bưu chính, viễn thông;

- Đất cơ sở tôn giáo, tín ngưỡng;

- Đất có công trình là đình, đền, miếu, am, từ đường, nhà thờ họ;

- Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối và mặt nước chuyên dùng mà không sử dụng theo các mục đích như nêu tại Loại 1 và Loại 3;

- Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng;

- Đất phi nông nghiệp khác theo quy định của pháp luật về đất đai.

2.3. Loại 3 bao gồm các loại đất sau đây:

- Đất sử dụng vào mục đích quốc phòng, an ninh mà không sử dụng theo các mục đích nêu tại Loại 1 và Loại 2;

- Đất khu công nghiệp, cụm công nghiệp, khu chế xuất;

- Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp;

- Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản;

- Đất giao thông gồm cảng hàng không, sân bay, cảng đường thủy nội địa, cảng hàng hải, hệ thống đường sắt, hệ thống đường bộ và công trình giao thông khác;

- Đất bãi thải, xử lý chất thải;

- Đất chưa đưa vào sử dụng theo quy định của pháp luật về đất đai.

2.4. Trường hợp khu vực đất được sử dụng cho nhiều mục đích khác nhau thì ngưỡng chất ô nhiễm được áp dụng theo mục đích phân loại có ngưỡng giới hạn quy định chặt chẽ nhất.

2.5. Đối với các thông số tổng DDT, PCBs, Dioxin/furan, hóa chất bảo vệ thực vật phosphor hữu cơ: căn cứ vào mục đích chương trình quan trắc để lựa chọn các hợp chất quan trắc phù hợp.

3. PHƯƠNG PHÁP XÁC ĐỊNH

Phương pháp quan trắc để xác định giá trị hàm lượng thông số trong đất thực hiện theo quy định tại Bảng 2 hoặc theo quy định kỹ thuật quan trắc môi trường do Bộ Tài nguyên và Môi trường ban hành.

Bảng 2. Phương pháp quan trắc các thông số trong đất

TT

Thông số

Phương pháp quan trắc, số hiệu tiêu chuẩn

1

Lấy mẫu

TCVN 5297:1995;

TCVN 7538-2:2005;

TCVN 7538-1:2006;

TCVN 7538-4:2007;

TCVN 7538-5:2007

2

Xử lý mẫu

US EPA Method 3051A;

TCVN 6649:2000 (ISO 11466:1995);

US EPA Method 3050B;

US EPA Method 3060A

3

Arsenic (As)

TCVN 8467:2010;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 7010;

US EPA Method 7062;

US EPA Method 6020B;

US EPA Method 3050B

4

Chromi (6+) (Cr6+)

US EPA Method 7196A

5

Cadmi (Cd)

TCVN 6496:2009;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8;

US EPA Method 7000B;

US EPA Method 7010;

US EPA Method 6020B

6

Chì (Plumbum) (Pb)

7

Chromi (Cr)

8

Đồng (Cuprum) (Cu)

9

Kẽm (Zincum) (Zn)

10

Nickel (Ni)

TCVN 6665:2011;

ISO 15586:2003;

SMEWW 3113B:2017;

SMEWW 3125B:2017;

US EPA Method 200.7;

US EPA Method 200.8

11

Thủy ngân (Hydrargyrum) (Hg)

TCVN 7724:2007;

TCVN 7877:2008;

TCVN 8882:2011;

US EPA Method 7471B;

US EPA Method 200.8

12

Tổng DDT (1,1'-(2,2,2-Trichloroethane-1,1-diyl) bis(4-chlorobenzene) (C14H9Cl5)

US EPA Method 8081B;

US EPA Method 8270D;

US EPA Method 8270E

13

Lindane (C6H6Cl6)

US EPA Method 8081B;

US EPA Method 8270D;

US EPA Method 8270E

14

Aldrin (C12H8Cl6)

15

Chlordane (C10H6Cl8)

16

Dieldrin (C12H8Cl6O)

17

Endrin (C12H8Cl6O)

18

Heptachlor (C10H5Cl7)

19

Hexachlorobenzene (C6Cl6)

20

Mirex (C10Cl12)

21

Toxaphene (C10H10Cl8)

22

Pentachlorobenzene (C6HCl5)

23

Chlordecone (C10Cl10O)

24

Dioxin/Furan

TCVN 10883:2016;

US EPA Method 1613B

25

Fluoride (F-)

US EPA method 9214;

US EPA method 300.0

26

Hợp chất hữu cơ chứa phosphor

US EPA method 8141B;

US EPA method 8270D;

US EPA Method 8270E

27

Polychlorinated biphenyls (PCBs)

TCVN 8061:2009;

US EPA method 1668B;

US EPA method 8082A;

US EPA method 8270D;

US EPA Method 8270E

28

Cyanide (CN-)

US EPA method 9013A

29

Phenol (C6H5OH)

US EPA method 8041A;

US EPA Method 8270D;

US EPA Method 8270E

30

Benzene (C6H6)

US EPA method 5021A

31

Toluene (C7H8)

32

Ethylbenzene (C8H10)

33

Xylene (C8H10)

34

Tổng Hydrocarbon dầu (TPH)

US EPA method 4030

35

Tricloethylene (TCE) (C2HCl3)

US EPA method 5021A

36

Tetrachloroethylene (PCE) (C2Cl4)

US EPA method 5021A

37

Benzo(a) pyrene

US EPA method 610;

TCVN 9318:2012

38

1,2 Dichloroethane (C2H4Cl2)

US EPA method 502.2;

US EPA method 5021A

4. QUY ĐỊNH QUẢN LÝ

4.1. Việc quan trắc định kỳ, thường xuyên các chất ô nhiễm trong đất và sử dụng kết quả quan trắc để trực tiếp cung cấp, công bố thông tin về chất lượng môi trường cho cộng đồng phải được thực hiện bởi tổ chức đáp ứng các yêu cầu, điều kiện về năng lực quan trắc môi trường theo quy định của pháp luật.

4.2. Việc quan trắc các chất ô nhiễm trong đất định kỳ cần căn cứ vào mục tiêu, đặc điểm của khu vực cần quan trắc để lựa chọn các thông số quan trắc phù hợp.

5. TỔ CHỨC THỰC HIỆN

5.1. Cơ quan quản lý nhà nước về bảo vệ môi trường có trách nhiệm hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc thực hiện Quy chuẩn này.

5.2. Trường hợp các văn bản được viện dẫn trong Quy chuẩn này được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế thì áp dụng theo văn bản mới.

Từ khóa:QCVN 03:2023/BTNMTQuy chuẩn QCVN 03:2023/BTNMTQuy chuẩn số QCVN 03:2023/BTNMTQuy chuẩn QCVN 03:2023/BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trườngQuy chuẩn số QCVN 03:2023/BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trườngQuy chuẩn QCVN 03:2023 BTNMT của Bộ Tài nguyên và Môi trường

Nội dung đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệuQCVN 03:2023/BTNMT
                            Loại văn bảnQuy chuẩn
                            Cơ quanBộ Tài nguyên và Môi trường
                            Ngày ban hành13/03/2023
                            Người kýVõ Tuấn Nhân
                            Ngày hiệu lực 12/09/2023
                            Tình trạng Chưa có hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Tải văn bản gốc

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi