Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu283/2016/TT-BTC
Loại văn bảnThông tư
Cơ quanBộ Tài chính
Ngày ban hành14/11/2016
Người kýTrần Văn Hiếu
Ngày hiệu lực 01/01/2017
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Thông tư 283/2016/TT-BTC quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật do Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu283/2016/TT-BTC
Loại văn bảnThông tư
Cơ quanBộ Tài chính
Ngày ban hành14/11/2016
Người kýTrần Văn Hiếu
Ngày hiệu lực 01/01/2017
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

BỘ TÀI CHÍNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 283/2016/TT-BTC

Hà Nội, ngày 14 tháng 11 năm 2016

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH KHUNG GIÁ DỊCH VỤ TIÊM PHÒNG, TIÊU ĐỘC, KHỬ TRÙNG CHO ĐỘNG VẬT, CHẨN ĐOÁN THÚ Y VÀ DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM THUỐC DÙNG CHO ĐỘNG VẬT

Căn cứ Luật Phí và lệ phí số 97/2015/QH13 ngày 25/11/2015;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý giá;

Bộ trưởng Bộ Tài chính ban hành Thông tư quy định khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật như sau:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này quy định về khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật, bao gồm:

1. Kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật:

- Kiểm nghiệm vắc xin;

- Kiểm nghiệm dược phẩm.

2. Chẩn đoán thú y:

- Động vật trên cạn;

- Thủy sản;

- Các chỉ tiêu xét nghiệm khác.

3. Tiêm phòng cho động vật.

4. Tiêu độc khử trùng cho động vật.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Đối tượng áp dụng là các đơn vị, tổ chức, cá nhân cung ứng, sử dụng các dịch vụ về thú y quy định tại Biểu khung giá dịch vụ ban hành kèm theo Thông tư này; cơ quan quản lý nhà nước về thú y và các tổ chức, cá nhân khác có liên quan.

Điều 3. Khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật

1. Khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật được quy định tại các Phụ lục ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Khung giá dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật tại Thông tư này là giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng theo quy định của pháp luật.

3. Khung giá dịch vụ quy định tại Thông tư này được thu bằng Đồng Việt Nam.

Điều 4. Quản lý và sử dụng giá dịch vụ

1. Khi thu tiền dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật, các đơn vị lập, sử dụng hóa đơn cung ứng dịch vụ thực hiện theo quy định tại Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ, Thông tư số 39/2014/TT-BTC ngày 31 tháng 3 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 51/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 và Nghị định số 04/2014/NĐ-CP ngày 17 tháng 01 năm 2014 của Chính phủ quy định về hóa đơn bán hàng hóa, cung ứng dịch vụ và văn bản thay thế hoặc văn bản đã được sửa đổi, bổ sung (nếu có).

2. Nguồn thu từ cung ứng dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật, sau khi thực hiện nghĩa vụ với ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật, thủ trưởng cơ quan, đơn vị quản lý, sử dụng và điều hòa kinh phí theo quy định của pháp luật.

Điều 5. Tổ chức thực hiện

1. Căn cứ vào khung giá quy định tại Điều 3 Thông tư này, thủ trưởng tổ chức, đơn vị cung ứng dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật quy định mức giá cụ thể dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật theo quy định của pháp luật. Trường hợp dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật thuộc đối tượng chịu thuế giá trị gia tăng, tổ chức, đơn vị cung ứng dịch vụ quy định giá cụ thể dịch vụ là giá đã bao gồm thuế giá trị gia tăng.

2. Các đơn vị cung ứng dịch vụ tiêm phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật thực hiện niêm yết giá, công khai thông tin về giá theo quy định của pháp luật về giá.

Điều 6. Điều khoản thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2017.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc đề nghị các tổ chức, cá nhân phản ánh kịp thời về Bộ Tài chính để nghiên cứu, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Kiểm toán nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Công báo;
- Ủy ban nhân dân, Sở Tài chính, Cục Thuế, Kho bạc các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Cục Thú y;
- Website chính phủ;
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, QLG (300b).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Trần Văn Hiếu

 

PHỤ LỤC 1

BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ TIÊM PHÒNG, TIÊU ĐỘC, KHỬ TRÙNG CHO ĐỘNG VẬT
(Kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá
(đồng)

I

Tiêm phòng cho động vật

 

 

1

Tiêm phòng trâu, bò, ngựa

 

 

 

- Mũi đầu

Lần/con

4.400 - 4.800

 

- Từ mũi thứ 2

Lần/con

1.700 - 1.900

2

Tiêm phòng lợn, dê, cừu

 

 

 

- Mũi đầu

Lần/con

2.600 - 2.900

 

- Từ mũi thứ 2

Lần/con

1.700 - 1.900

3

Tiêm phòng chó, mèo

Lần/con

5.300 - 5.900

4

Tiêm phòng gia cầm

Lần/con

300 - 350

II

Tiêu độc, khử trùng cho động vật

 

 

1

Xe ô tô

Lần/cái

40.000 - 44.000

2

Máy bay

Lần/cái

450.000 - 495.000

3

Toa tầu, xe lửa

Lần/cái

68.000 - 75.000

4

Các loại xe khác

Lần/cái

10.000 - 11.000

5

Sân, bến bãi, khu cách ly kiểm dịch, cơ sở chăn nuôi, cơ sở sản xuất con giống, ấp trứng, cơ sở giết mổ động vật, chế biến sản phẩm động vật, cơ sở kinh doanh động vật, sản phẩm động vật, chợ mua bán sản phẩm động vật

m2

550 - 600

Ghi chú:

- Mục I “Tiêm phòng cho động vật”: Chưa tính tiền vắc xin;

- Mục II “Tiêu độc, khử trùng cho động vật”: Chưa tính tiền hóa chất.

- Khung giá là giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).

 

PHỤ LỤC 2

BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ CHẨN ĐOÁN THÚ Y
(Kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá
(đồng)

I

Động vật trên cạn

 

 

1

Tư vấn xét nghiệm

Lần

45.500 - 50.000

2

Lấy mẫu

 

 

2.1

Lấy mẫu máu trâu bò

Mẫu

28.000 - 30.800

2.2

Lấy mẫu máu tiểu gia súc (lợn, chó, mèo, thỏ....)

Mẫu

17.000 - 18.700

2.3

Lấy mẫu máu gia cầm

Mẫu

4.300 - 4.700

2.4

Lấy mẫu khác (swab, phân..)

Mẫu

7.300 - 8.000

3

Chẩn đoán bệnh lý học

 

 

3.1

Mổ khám đại gia súc (thực địa)

Mẫu

208.000 - 228.000

3.2

Mổ khám một số bệnh truyền lây nguy hiểm (dại,....)

Mẫu

171.000 - 188.000

3.3

Mổ khám tiểu gia súc (lợn, chó, mèo, thỏ,...)

Mẫu

45.000 - 49.500

3.4

Mổ khám gia cầm

Mẫu

26.000 - 28.600

3.5

Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp Parafin

Mẫu

245.000 - 270.000

4

Xét nghiệm

 

 

4.1

Xét nghiệm vi rút

 

 

4.1.1

Phát hiện bằng kỹ thuật Real time RT-PCR đối với 01 trong số những vi rút RNA gây bệnh sau:

Gia cầm: Newcastle (gà); Gumbro (gà); Viêm phế quản (gà); Cúm gia cầm (1 subtype (gene), vd: H5 hoặc N1 hoặc N6)

Lợn (Heo): Dịch tả lợn; lở mồm long móng; PRRS (dòng Bắc Mỹ/Trung Quốc hoặc Châu Âu); PED; TGE.

Trâu bò: Lở mồm long móng...

Khác: Xuất huyết thỏ; Dại và các bệnh do vi rút RNA khác trên động vật.

(Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc).

Mẫu/chỉ tiêu

555.000 - 610.500

4.1.2

Phát hiện bằng kỹ thuật Real time RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh.

(Mẫu đã chiết tách RNA)

Mẫu/chỉ tiêu

229.000 - 252.000

4.1.3

Phát hiện và định type bằng kỹ thuật RT-PCR đối với 01 trong số những vi rút RNA gây bệnh sau:

Gia cầm: xác định subtype cúm gia cầm (1 subtype (gene), vd: H5 hoặc N1 hoặc N6)

Lợn (heo): định type vi rút lở mồm long móng (1 serotype O, A hoặc Asia)

Trâu bò: định type vi rút lở mồm long móng (1 serotype O, A hoặc Asia)

Khác: Phát hiện vi rút RNA khác gây bệnh trên động vật.

(Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc).

Mẫu/chỉ tiêu

877.000 - 965.000

4.1.4

Phát hiện và định type bằng kỹ thuật RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh.

(Mẫu đã chiết tách RNA)

Mẫu/chỉ tiêu

212.000 - 233.000

4.1.5

Phát hiện bằng kỹ thuật Real time PCR đối với 01 trong số những vi rút DNA gây bệnh sau:

Gia cầm: Dịch tả vịt, Marek

Lợn: dịch tả lợn Châu phi, PCV-2, giả dại trên lợn

Khác: Đậu dê, u nhầy ở thỏ và các bệnh do vi rút DNA khác trên động vật.

(Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc).

Mẫu/chỉ tiêu

495.000 - 544.500

4.1.6

Phát hiện bằng kỹ thuật Real time PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh.

(Mẫu đã chiết tách DNA)

Mẫu/chỉ tiêu

208.000 - 229.000

4.1.7

Phát hiện bằng kỹ thuật PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh trên động vật.

(Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc).

Mẫu/chỉ tiêu

486.000 - 534.500

4.1.8

Phát hiện bằng kỹ thuật PCR đối với 01 vi rút DNA gây bệnh trên động vật.

(Mẫu đã chiết tách DNA)

Mẫu/chỉ tiêu

187.000 - 206.000

4.1.9

Giải trình tự gien cho 24 mẫu (8 đoạn gen/mẫu)

Mẫu

4.767.000 - 5.244.000

4.1.10

Giải trình tự gien cho 12 mẫu (8 đoạn gen/mẫu)

Mẫu

8.423.000 - 9.266.000

4.1.11

Giải trình tự gien cho 24 mẫu (1 đoạn gen/mẫu)

Mẫu

2.959.000 - 3.254.000

4.1.12

Giải trình tự gien cho 12 mẫu (1 đoạn gen/mẫu)

Mẫu

4.275.000 - 4.702.000

4.1.13

Định tính kháng thể PRRS (1 chủng) bằng phương pháp IPMA

Mẫu

75.000 - 82.500

4.1.14

Định lượng kháng thể PRRS (1 chủng) bằng phương pháp IPMA

Mẫu

203.000 - 223.000

4.1.15

Định tính kháng thể dịch tả lợn bằng phương pháp NPLA

Mẫu

89.000 - 98.000

4.1.16

Định lượng kháng thể dịch tả lợn bằng phương pháp NPLA

Mẫu

186.000 - 205.000

4.1.17

Phân lập trên phôi trứng đối với 01 vi rút gây bệnh trên gia cầm, thủy cầm như cúm, Newcastle, dịch tả vịt, viêm gan vịt và các bệnh khác.

(Chưa tính giá xác chẩn lại bằng phương pháp PCR, Realtime PCR, HA hoặc HI,...)

Mẫu/chỉ tiêu

293.000 - 323.000

4.1.18

Phân lập trên tế bào đối với 01 vi rút như cúm, Newcastle, dịch tả vịt, PRRS, lở mồm long móng, dịch tả lợn và các bệnh khác (Chưa tính giá xác chẩn lại bằng phương pháp PCR, Realtime PCR, HA hoặc HI,...)

Mẫu/chỉ tiêu

385.000 - 424.000

4.1.19

Xác định serotype vi rút lở mồm long móng bằng kỹ thuật AgELISA

Mẫu

549.000 - 604.000

4.1.20

Định tính kháng thể dịch tả vịt bằng phương pháp trung hòa trên tế bào

Mẫu

142.000 - 156.000

4.1.21

Định lượng kháng thể dịch tả vịt bằng phương pháp trung hòa trên tế bào.

Mẫu

178.000 - 196.000

4.1.22

Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối với kháng thể kháng 01 trong số những vi rút gây bệnh dịch tả lợn, PRRS, PCV, PED, TGE, giả dại và các bệnh khác.

Mẫu/chỉ tiêu

152.000 - 167.000

4.1.23

Định lượng kháng thể cúm gia cầm bằng phương pháp HI

Mẫu

86.000 - 95.000

4.1.24

Định lượng kháng thể Newcastle bằng phương pháp HI

Mẫu

46.000 - 50.600

4.1.25

Định tính kháng thể Gumboro bằng phương pháp AGP

Mẫu

37.000 - 40.700

4.1.26

Định lượng kháng thể Gumboro bằng phương pháp AGP

Mẫu

43.000 - 47.300

4.1.27

Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp trung hòa trên tế bào (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1)

Mẫu

191.000 - 210.000

4.1.28

Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp trung hòa trên tế bào (2 serotype trong số 3 serotype O, A và Asia1)

Mẫu

313.000 - 344.000

4.1.29

Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp trung hòa trên tế bào (3 serotype O, A và Asia1)

Mẫu

433.000 - 476.000

4.1.30

Định tính kháng thể LMLM bằng phương pháp LP ELISA (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1)

Mẫu

153.000 - 168.000

4.1.31

Định lượng kháng thể LMLM bằng phương pháp LP ELISA (1 serotype O hoặc A hoặc Asia1)

Mẫu

252.000 - 277.000

4.1.32

Phát hiện bằng phương pháp ELISA 3ABC đối với kháng thể kháng vi rút gây bệnh lở mồm long móng

Mẫu

191.000 - 210.000

4.1.33

Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối với kháng thể kháng một trong số những vi rút gây bệnh như Gumboro (gà), viêm phế quản (gà), viêm thanh khí quản (gà), Avialeukosis và các bệnh khác

Mẫu/chỉ tiêu

108.000 - 119.000

4.1.34

Phát hiện bằng phương pháp ELISA đối với kháng thể kháng một vi rút gây bệnh khác

Mẫu/chỉ tiêu

108.000 - 119.000

4.1.35

Phát hiện vi rút dại bằng phương pháp kháng thể huỳnh quang trực tiếp (FAT) hoặc IPX

Mẫu

265.000 - 292.000

4.1.36

Phát hiện kháng nguyên vi rút dịch tả lợn bằng phương pháp ELISA

Mẫu

153.000 - 168.000

4.2

Xét nghiệm vi trùng

 

 

4.2.1

Định lượng tổng số vi khuẩn hiếu khí

Mẫu

168.000 - 184.000

4.2.2

Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn Salmonella spp.

Mẫu

280.000 - 308.500

4.2.3

Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn Pasteurella multocida

Mẫu

280.000 - 308.500

4.2.4

Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn E.coli

Mẫu

280.000 - 308.500

4.2.5

Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn Staphylococcus. spp.

Mẫu

280.000 - 308.500

4.2.6

Phân lập, giám định sinh hóa vi khuẩn Streptococcus. spp.

Mẫu

280.000 - 308.500

4.2.7

Phân lập, giám định sinh hóa nấm phổi Aspergillus trên gia cầm

Mẫu

280.000 - 308.500

4.2.8

Phân lập, giám định vi khuẩn gây bệnh bạch lỵ và thương hàn bằng phương pháp PCR

Mẫu

397.000 - 436.700

4.2.9

Phân lập, định typs vi khuẩn gây bệnh Tụ huyết trùng ở trâu bò bằng phương pháp PCR

Mẫu

397.000 - 436.700

4.2.10

Phân lập, giám định vi khuẩn gây bệnh Đóng dấu bằng phương pháp PCR

Mẫu

397.000 - 436.700

4.2.11

Phân lập, giám định vi khuẩn gây bệnh Nhiệt thán bằng phương pháp PCR

Mẫu

397.000 - 436.700

4.2.12

Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus paragallinarum trên gà bằng phương pháp PCR

Mẫu

397.000 - 436.700

4.2.13

Phân lập, giám định vi khuẩn E.coli gây phù đầu trên lợn bằng phương pháp PCR

Mẫu

397.000 - 436.700

4.2.14

Phân lập, giám định vi khuẩn E.coli gây tiêu chảy trên lợn bằng phương pháp PCR

Mẫu

397.000 - 436.700

4.2.15

Phân lập, giám định vi khuẩn Staphylococcus aureus bằng phương pháp PCR

Mẫu

397.000 - 436.700

4.2.16

Phân lập, giám định vi khuẩn Streptococcus suis bằng phương pháp PCR

Mẫu

397.000 - 436.700

4.2.17

Phân lập, giám định vi khuẩn Heamophilus parasuis gây bệnh ở lợn bằng phương pháp PCR

Mẫu

397.000 - 436.700

4.2.18

Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium perfringens bằng phương pháp PCR

Mẫu

666.000 - 733.000

4.2.19

Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium chauvoei bằng phương pháp PCR

Mẫu

666.000 - 733.000

4.2.20

Phân lập, giám định vi khuẩn Clostridium spp. bằng phương pháp PCR

Mẫu

666.000 - 733.000

4.2.21

Phát hiện kháng thể Mycoplasma hyopneumoniae bằng phương pháp ELISA

Mẫu

104.000 - 114.400

4.2.22

Phát hiện kháng thể Mycoplasma galliseptium bằng phương pháp ELISA

Mẫu

104.000 - 114.400

4.2.23

Phát hiện kháng thể Actinobaccilus Pleuro Pneumonia bằng phương pháp ELISA

Mẫu

192.000 - 211.000

4.2.24

Phát hiện kháng thể Heamophilus parasuis bằng phương pháp ELISA

Mẫu

104.000 - 114.400

4.2.25

Phát hiện kháng thể lao bò bằng phương pháp ELISA

Mẫu

281.000 - 309.000

4.2.26

Phát hiện kháng thể Mycoplasma gallisepticum ở gia cầm bằng phương pháp ngưng kết

Mẫu

37.000 - 40.700

4.2.27

Phát hiện kháng thể Salmonella pullorum ở gia cầm bằng phương pháp ngưng kết

Mẫu

37.000 - 40.700

4.2.28

Phát hiện kháng thể kháng các vi khuẩn khác bằng phương pháp ngưng kết nhanh

Mẫu

37.000 - 40.700

4.2.29

Phản ứng dò lao (Tuberculine) nội bì/gộp 5 mẫu

Mẫu

321.000 - 353.000

4.2.30

Kháng sinh đồ đối với 01 vi khuẩn hiếu khí (7 loại kháng sinh)

Mẫu

122.000 - 134.000

4.2.31

Kháng sinh đồ đối với 01 vi khuẩn yếm khí (7 loại kháng sinh)

Mẫu

151.000 - 166.000

4.2.32

Định lượng kháng thể tụ huyết trùng trâu bò bằng phương pháp IHA

Mẫu

164.000 - 180.000

4.2.33

Phát hiện vi khuẩn Actinobaccilus Pleuro Pneumonia bằng phương pháp Realtime-PCR

Mẫu

512.000 - 563.000

4.2.34

Phát hiện vi khuẩn Mycoplasma hyopneumoniae bằng phương pháp Realtime-PCR

Mẫu

512.000 - 563.000

4.2.35

Phát hiện kháng thể Sảy thai truyền nhiễm bằng phương pháp Elisa

Mẫu

120.000 - 132.000

4.2.36

Phát hiện kháng thể Sảy thai truyền nhiễm bằng phương pháp Rose Bengal

Mẫu

76.000 - 83.600

4.2.37

Phân lập vi khuẩn Brucella bằng phương pháp nuôi cấy

Mẫu

269.000 - 296.000

4.2.38

Phát hiện kháng thể Leptospira bằng phương pháp MAT

Mẫu

94.000 - 103.000

4.2.39

Phát hiện kháng nguyên Leptospira bằng phương pháp nuôi cấy

Mẫu

288.000 - 317.000

4.2.40

Phát hiện kháng nguyên Leptospira hoặc Brucella bằng phương pháp PCR

Mẫu

555.000 - 610.000

4.2.41

Phân lập, định danh vi khuẩn bằng máy tự động

Mẫu

396.000 - 436.000

4.3

Xét nghiệm ký sinh trùng

 

 

4.3.1

Phát hiện 01 loại ký sinh trùng đường máu (Babesia spp.; Anaplasma spp.; Theileria spp.; Trypansoma spp.) bằng phương pháp PCR

Mẫu/chỉ tiêu

556.000 - 612.000

4.3.2

Phát hiện kháng thể kháng 01 trong số những ký sinh trùng như: Babesia bigemina; Anaplasma marginale; Theileria parva bằng phương pháp ELISA

Mẫu/chỉ tiêu

214.000 - 236.000

4.3.3

Phát hiện 01 ký sinh trùng đường máu bằng phương pháp nhuộm Giemsa

Mẫu

72.000 - 79.000

4.3.4

Phát hiện kháng thể Tiên mao trùng bằng phương pháp CATT

Mẫu

150.000 - 165.000

4.3.5

Phát hiện Trichomonas foetus bằng phương pháp nuôi cấy

Mẫu

413.000 - 455.000

4.3.6

Phát hiện ấu trùng giun xoắn bằng phương pháp tiêu cơ

Mẫu

156.000 - 172.000

4.3.7

Phát hiện Tiên mao trùng bằng kỹ thuật tiêm truyền trên chuột nhắt trắng

Mẫu

78.000 - 86.000

4.3.8

Phát hiện ký sinh trùng đường tiêu hóa bằng phương pháp lắng cặn-phù nổi

Mẫu

59.000 - 65.000

4.3.9

Phát hiện trứng sán bằng phương pháp lắng cặn

Mẫu

32.000 - 35.000

4.3.10

Phát hiện trứng giun tròn, noãn nang cầu trùng, bằng phương pháp phù nổi

Mẫu

33.000 - 37.000

4.3.11

Định lượng trứng giun tròn, noãn nang cầu trùng, bào tử bằng phương pháp Mc Master

Mẫu

41.000 - 45.000

4.3.12

Phát hiện ngoại ký sinh trùng

Mẫu

29.000 - 32.000

4.3.13

Phát hiện kháng thể Tiên mao trùng bằng phương pháp ngưng kết

Mẫu

91.000 - 100.000

II

Thủy sản

 

 

1

Phát hiện bằng phương pháp Realtime PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh sau:

- Vi rút gây bệnh: WSSV, KHV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản.

- Vi khuẩn gây bệnh: AHPND, vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây bệnh gan thận mủ trên cá da trơn và các vi khuẩn khác gây bệnh trên động vật thủy sản

- Ký sinh trùng gây bệnh: bệnh do ký sinh trùng perkinsus và các ký sinh trùng khác gây bệnh trên động vật thủy sản

(Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc)

Mẫu/chỉ tiêu

514.000 - 566.000

2

Phát hiện 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn gây bệnh bằng phương pháp Realtime PCR (Mẫu đã chiết tách DNA)

Mẫu/chỉ tiêu

233.000 - 256.000

3

Phát hiện bằng phương pháp PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 nấm hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh sau:

- Vi rút gây bệnh: MBV, WSSV, IHHNV, HPV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản.

- Vi khuẩn gây bệnh: Sữa trên tôm hùm, AHPND, vi khuẩn Aeromonas hydrophyla gây bệnh trên cá, vi khuẩn Edwardsiella ictaluri gây bệnh gan thận mủ trên cá da trơn và các vi khuẩn khác gây bệnh trên động vật thủy sản.

- Ký sinh trùng, nấm gây bệnh: EUS, bệnh vi bào tử trên tôm, bệnh do ký sinh trùng perkinsus và các ký sinh trùng khác gây bệnh trên động vật thủy sản.

(Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc).

Mẫu/chỉ tiêu

473.000 - 520.000

4

Phát hiện bằng phương pháp PCR đối với 01 vi rút DNA hoặc 01 vi khuẩn hoặc 01 nấm hoặc 01 ký sinh trùng gây bệnh.

(Mẫu đã chiết tách DNA)

Mẫu/chỉ tiêu

233.000 - 256.000

5

Phát hiện bằng phương pháp Realtime RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh sau:

- Vi rút gây bệnh: YHV, TSV, VNN, SVCV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản.

(Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc).

Mẫu/chỉ tiêu

439.000 - 483.000

6

Phát hiện bằng phương pháp Realtime RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA)

Mẫu/chỉ tiêu

201.000 - 221.000

7

Phát hiện bằng phương pháp RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh sau:

- Vi rút gây bệnh: YHV, TSV, VNN, IMNV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản. (Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc).

Mẫu/chỉ tiêu

589.000 - 648.000

8

Phát hiện bằng phương pháp RT-PCR đối với 01 vi rút RNA gây bệnh. (Mẫu đã chiết tách RNA)

Mẫu/chỉ tiêu

286.000 - 314.000

9

Xét nghiệm vi thể bằng phương pháp parafin

Mẫu

244.000 - 268.000

10

Kháng sinh đồ đối với vi khuẩn (7 loại kháng sinh)

Mẫu

118.000 - 130.000

11

Định lượng vi khuẩn tổng số

Mẫu

188.000 - 207.000

12

Định lượng Vibrio tổng số

Mẫu

188.000 - 207.000

13

Phân lập và giám định loài vi khuẩn Staphylococcus spp.

Mẫu

372.000 - 410.000

14

Phân lập và giám định loài vi khuẩn Streptococus spp.

Mẫu

372.000 - 410.000

15

Phân lập và giám định loài vi khuẩn Pseudomonas spp.

Mẫu

372.000 - 410.000

16

Phân lập và giám định loài vi khuẩn Aeromonas spp.

Mẫu

372.000 - 410.000

17

Phân lập và giám định loài vi khuẩn Ewardsiella spp.

Mẫu

372.000 - 410.000

18

Phân lập và giám định loài vi khuẩn (1 chủng)

Mẫu

372.000 - 410.000

19

Phân lập và giám định vi khuẩn Staphylococcus spp.

Mẫu

275.000 - 303.000

20

Phân lập và giám định vi khuẩn Streptococus spp.

Mẫu

275.000 - 303.000

21

Phân lập và giám định vi khuẩn Pseudomonas spp.

Mẫu

275.000 - 303.000

22

Phân lập và giám định vi khuẩn Aeromonas spp.

Mẫu

275.000 - 303.000

23

Phân lập và giám định vi khuẩn Ewardsiella spp.

Mẫu

275.000 - 303.000

24

Phân lập và giám định vi khuẩn (1 chủng)

Mẫu

275.000 - 303.000

25

Phát hiện ký sinh trùng bằng phương pháp soi tươi

Mẫu

36.500 - 40.000

26

Phân lập trên tế bào đối với các vi rút như: VNN, SVCV, KHV và các vi rút khác gây bệnh trên động vật thủy sản.

(Mẫu xét nghiệm là mẫu nguyên gốc)

Mẫu/chỉ tiêu

236.000 - 259.000

27

Phát hiện bào tử ký sinh trùng bằng kỹ thuật nuôi cấy (RFTM)

Mẫu

119.000 - 131.000

Ghi chú:

- Các chỉ tiêu xét nghiệm khác không có trong danh mục này sẽ được tính theo chỉ tiêu tương đương.

- Khung giá là giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).

 

PHỤ LỤC 3

BIỂU KHUNG GIÁ DỊCH VỤ KIỂM NGHIỆM THUỐC DÙNG CHO ĐỘNG VẬT
(Kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016 của Bộ Tài chính)

STT

Danh mục

Đơn vị tính

Khung giá (đồng)

I

Kiểm nghiệm vắc xin và chế phẩm sinh học

 

 

1

Circovirus

Lô hàng

3.344.000 - 3.678.000

2

PED

Lô hàng

3.395.000 - 3.734.000

3

TGE

Lô hàng

3.395.000 - 3.734.000

4

Lở mồm long móng

Chủng

3.217.000 - 3.538.700

5

Hội chứng rối loạn hô hấp và sinh sản ở lợn (PRRS)

Lô hàng

4.325.000 - 4.757.000

6

Dịch tả lợn

Lô hàng

3.494.000 - 3.844.000

7

Dại cố định

Lô hàng

2.126.000 - 2.338.000

8

Cúm lợn

Lô hàng

2.845.000 - 3.130.000

9

Rotavirus

Lô hàng

2.984.000 - 3.283.000

10

Đậu dê

Lô hàng

3.155.000 - 3.471.000

11

Đậu gà

Lô hàng

1.560.000 - 1.716.000

12

Gumboro

Lô hàng

2.287.000 - 2.516.000

13

Viêm phế quản truyền nhiễm (IB)

Lô hàng

2.148.000 - 2.363.000

14

Viêm thanh khí quản truyền nhiễm (ILT)

Lô hàng

2.302.000 - 2.533.000

15

Viêm khớp ở gia cầm (REOVIRUS)

Lô hàng

2.148.000 - 2.363.000

16

Dịch tả vịt nhược độc đông khô

Lô hàng

2.167.000 - 2.383.700

17

Viêm gan siêu vi trùng vịt

Lô hàng

1.867.000 - 2.054.000

18

Cúm gia cầm vô hoạt

Lô hàng

2.214.000 - 2.436.000

19

Mareks

Lô hàng

2.307.000 - 2.538.000

20

Thiếu máu truyền nhiễm ở gà (ANEMIA VI RÚT)

Lô hàng

2.141.000 - 2.355.000

21

Viêm não tủy nhược độc (AVIANENCEPHALOMYLITIS)

Lô hàng

2.141.000 - 2.355.000

22

Newcastle

Lô hàng

2.720.000 - 2.992.000

23

Giả dại

Lô hàng

2.989.000 - 3.288.000

24

Tụ huyết trùng trâu bò

Lô hàng

3.842.000 - 4.226.000

25

Strep tococcus trên cá

Lô hàng

3.017.000 - 3.318.000

26

Viêm gan thận mủ

Lô hàng

3.017.000 - 3.318.000

27

Tụ huyết trùng lợn

Lô hàng

3.716.000 - 4.088.000

28

Đóng dấu lợn VR 2

Lô hàng

3.713.000 - 4.084.000

29

Nhiệt thán chủng 34 F2

Lô hàng

3.713.000 - 4.084.000

30

Nhiệt thán nha bào chủng TQ

Lô hàng

3.713.000 - 4.084.000

31

Phó thương hàn lợn

Lô hàng

3.713.000 - 4.084.000

32

Tụ dấu lợn

Lô hàng

5.286.000 - 5.814.000

33

Leptospira

Lô hàng

3.502.000 - 3.852.000

34

Ung khí thán

Lô hàng

4.795.000 - 5.274.000

35

Tụ huyết trùng gà

Lô hàng

3.067.000 - 3.374.000

36

Tụ huyết trùng dê, cừu

Lô hàng

3.805.000 - 4.186.000

37

Vắc xin nhị giá

Lô hàng

5.090.000 - 5.599.000

38

Vắc xin tam giá

Lô hàng

6.334.000 - 6.967.000

39

Ecoli

Lô hàng

6.077.000 - 6.684.000

40

Glasser (Viêm phổi thể kính)

Lô hàng

3.806.000 - 4.186.000

41

Mycoplasma Hyopenmoniae

Lô hàng

4.521.000 - 4.973.000

42

Mycoplasma Gallisepticum

Lô hàng

3.066.000 - 3.373.000

II

Kiểm nghiệm dược phẩm

 

 

1

Nhận xét bên ngoài bằng cảm quan

Lần

23.000 - 25.000

2

Thử vật lý thuốc tiêm, thuốc nước:

 

 

2.1

- Thể tích

Lần

26.700 - 29.500

2.2

- Soi mẫu thuốc tiêm

Lần

26.700 - 29.500

2.3

- Soi mẫu nước, độ trong

Lần

26.700 - 29.500

3

Thử thuốc viên, thuốc bột:

 

 

3.1

- Độ tan rã trong nước

Lần

46.000 - 50.600

3.2

- Độ chắc của viên

Lần

46.000 - 50.600

3.3

Thử độ tan trong nước của nguyên liệu

Lần

46.000 - 50.600

4

Định tính:

 

 

4.1

- Sắc ký lỏng cao áp (dùng chất chuẩn)

Lần

339.000 - 373.000

4.2

- Ghi phổ tử ngoại toàn bộ

Lần

177.000 - 195.000

5

Thử độ ẩm:

 

 

5.1

- Sấy

Lần

124.000 - 137.000

5.2

- Đo độ ẩm bằng tia hồng ngoại

Lần

97.000 - 106.700

5.3

- Sấy chân không

Lần

148.500 - 163.350

5.4

- Đo độ ẩm bằng phương pháp chuẩn độ (Karl Fisher)

Lần

202.000 - 223.000

6

Đo tỷ trọng kế

Lần

23.000 - 25.000

7

Đo độ pH

Lần

111.000 - 122.000

8

Thử độ vô khuẩn thuốc tiêm

Lần

385.000 - 424.000

9

Phân lập và định danh vi sinh vật

Chỉ tiêu

111.000 - 122.000

10

Xác định số lượng vi sinh vật

Chỉ tiêu

345.000 - 380.000

11

Xác định hoạt tính của men

Chỉ tiêu

833.000 - 916.000

12

Xác định hoạt lực của men (Lipase, Xylanase, Pectinase,...)

Chỉ tiêu

405.000 - 445.000

13

Định lượng bằng phương pháp thể tích:

 

 

13.1

- Acid kiềm

Lần

347.000 - 381.000

13.2

- Complexon

Lần

338.000 - 372.000

13.3

- Nitrit

Lần

286.000 - 315.000

13.4

- Môi trường khan

Lần

362.000 - 398.000

13.5

- Độ bạc

Lần

242.000 - 266.000

13.6

- Chuẩn độ điện thế

Lần

275.000 - 302.000

14

Định lượng bằng phương pháp cân

Lần

324.000 - 356.000

15

Quang phổ tử ngoại (khả kiến) dùng chất chuẩn

Lần

277.000 - 304.000

16

Định lượng những đối tượng đặc biệt:

 

 

16.1

- Nitơ toàn phần

Lần

256.000 - 282.000

16.2

- Nhóm ammonium bậc 4, Benzalkonium,...

Lần/chất

474.000 - 521.000

16.3

- Saponin

Lần/chất

555.000 - 610.000

16.4

- Định lượng Nitơ toàn phần phải qua xử lý

Lần/chất

231.000 - 254.000

16.5

- Nhóm aldehyde, Fomaldehyde,...

Lần/chất

302.000 - 322.000

16.6

- Tính tổng chất hòa tan, chất không tan trong một số dung môi,...

Lần/chất

202.000 - 223.000

16.7

- Beta glucan

Lần/chất

522.000 - 574.000

17

Định lượng bằng sắc ký lỏng cao áp:

 

 

17.1

- Chất hỗn hợp

Lần/chất

637.000 - 701.000

17.2

- Đơn chất

Lần/chất

566.000 - 623.000

18

Định lượng bằng phương pháp vật lý: quang phổ tử ngoại (khả kiến)

Lần

322.000 - 354.000

19

Cắn tro:

 

 

19.1

- Tro toàn phần

Lần

148.000 - 163.000

19.2

- Tro sulfate

Lần

148.000 - 163.000

19.3

- Tro không tan trong acid

Lần

148.000 - 163.000

19.4

- Tro tan trong nước

Lần

148.000 - 163.000

20

Các chỉ số acid, xà phòng hóa, Acetyl, Iod, Hydroxyl, Peroxide,...

Lần

224.000 - 246.000

21

Định lượng kháng sinh bằng phương pháp vi sinh vật

Lần

548.000 - 603.000

22

Định lượng bằng phương pháp sắc ký lỏng khối phổ

Lần/chất

671.000 - 738.000

23

Định lượng bằng phương pháp Elisa

Lần/chất

378.000 - 415.800

24

Định lượng nguyên tố, kim loại nặng bằng phương pháp phổ hấp thụ nguyên tử

Lần/chất

233.000 - 256.000

Ghi chú:

- Giá dịch vụ kiểm nghiệm thuốc dùng cho động vật chưa bao gồm chi phí mua động vật thí nghiệm, thức ăn chăn nuôi, các chi phí phát sinh khác (nếu có).

- Giá kiểm nghiệm đối với những loại vắc xin chưa có trong danh mục tại mục I thì mức thu áp dụng tương tự như vắc xin cùng chủng loại.

- Khung giá là giá chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng (VAT).

Từ khóa:283/2016/TT-BTCThông tư 283/2016/TT-BTCThông tư số 283/2016/TT-BTCThông tư 283/2016/TT-BTC của Bộ Tài chínhThông tư số 283/2016/TT-BTC của Bộ Tài chínhThông tư 283 2016 TT BTC của Bộ Tài chính

MINISTRY OF FINANCE
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence – Freedom – Happiness
---------------------

No.: 283/2016/TT-BTC

Hanoi, November 14, 2016

 

CIRCULAR

FEES OF VACCINATION AND DECONTAMINATION SERVICES FOR ANIMALS, VETERINARY DIAGNOSTIC SERVICES AND ANIMAL DRUG TESTING SERVICES

Pursuant to the Law on Fees and Charges No. 97/2015/QH13 dated November 25, 2015;

Pursuant to the Pricing Law No. 11/2012/QH13 dated June 20, 2012;

Pursuant to the Government’s Decree No. 149/2016/ND-CP dated November 11, 2016 on amendments to the Government’s Decree No. 177/2013/ND-CP dated November 14, 2013 detailing and guiding the implementation of the Pricing Law;

Pursuant to the Government’s Decree No. 215/2013/ND-CP dated December 23, 2013 defining Functions, Tasks, Powers and Organizational Structure of Ministry of Finance;

At the request of the Director of the Department of Price Management;

Minister of Finance promulgates this Circular to provide for the fees of vaccination and decontamination services for animals, veterinary diagnostic services and animal drug testing services.

Article 1. Scope

This Circular provides for the fees of vaccination and decontamination services for animals, veterinary diagnostic services and animal drug testing services. To be specific:

1. Animal drug testing services:

- Vaccine testing;

- Pharmaceutical product testing.

2. Veterinary diagnostic services:

- Terrestrial animals;

- Aquatic products;

- Other testing parameters.

3. Animal vaccination services.

4. Animal decontamination services.

Article 2. Regulated entities

This Circular applies to providers and users of veterinary services prescribed in the Fee Schedule enclosed herewith, veterinary authorities and other relevant entities and individuals.

Article 3. Fees of vaccination and decontamination services for animals, veterinary diagnostic services and animal drug testing services

1. Fees of vaccination and decontamination services for animals, veterinary diagnostic services and animal drug testing services are provided for in the Appendixes enclosed herewith.

2. Prices mentioned in the Fee Schedule of vaccination and decontamination services for animals, veterinary diagnostic services and animal drug testing services herein are exclusive of value-added tax (VAT) as regulated by law.

3. Fees of veterinary services prescribed herein are paid in VND.

Article 4. Management and use of service fees

1. When collecting fees of vaccination and decontamination services for animals, veterinary diagnostic services and animal drug testing services, collectors must prepare and issue service invoices in accordance with regulations in the Government’s Decree No. 51/2010/ND-CP dated May 14, 2010 providing for sales invoices, the Government’s Decree No. 04/2014/ND-CP dated January 17, 2014 on amendments to the Government’s Decree No. 51/2010/ND-CP dated May 14, 2010 providing for sales invoices, the Circular No. 39/2014/TT-BTC dated March 31, 2014 by Ministry of Finance providing guidance on the implementation of the Decree No. 51/2010/ND-CP dated May 14, 2010 and Decree No. 04/2014/ND-CP dated January 17, 2014 providing for sales invoices, and superseding or amending documents (if any).

2. Heads of agencies/units shall manage, use and balance revenues from the provision of vaccination and decontamination services for animals, veterinary diagnostic services and animal drug testing services after making compulsory payment to state budget as regulated by law.

Article 5. Organization of implementation

1. Based on the Fee Schedule prescribed in Article 3 herein, heads of entities providing vaccination and decontamination services for animals, veterinary diagnostic services and animal drug testing services stipulate specific fees of their services in accordance with the law regulations. In case vaccination and decontamination services for animals, veterinary diagnostic services and animal drug testing services are subject to value added tax (VAT), service providers must stipulate specific fees of their services which must include VAT.

2. Providers of vaccination and decontamination services for animals, veterinary diagnostic services and animal drug testing services post their service fees and announce information relating their service fees in accordance with regulations of the Pricing Law.

Article 6. Implementation provisions

1. This Circular comes into force as from January 01, 2017.

2. Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be promptly reported to the Ministry of Finance for consideration./.

 

 

PP. MINISTER
DEPUTY MINISTER




Tran Van Hieu

 

APPENDIX 1

FEE SCHEDULE OF ANIMAL VACCINATION AND DECONTAMINATION SERVICES(Enclosed with the Circular No. 283/2016/TT-BTC dated November 14, 2016 by Ministry of Finance)

No.

Services

Unit

Fee
(VND)

I

Animal vaccination services

 

 

1

Vaccination for buffalos, cattle, horses

 

 

 

- First injection

Injection/head

4,400 - 4,800

 

- Second injection onwards

Injection/head

1,700 - 1,900

2

Vaccination for pigs, goats, sheep

 

 

 

- First injection

Injection/head

2,600 - 2,900

 

- Second injection onwards

Injection/head

1,700 - 1,900

3

Vaccination for dogs, cats

Injection/head

5,300 - 5,900

4

Vaccination for poultry

Injection/head

300 - 350

II

Animal decontamination services

 

 

1

Motor vehicles

Time/vehicle

40,000 - 44,000

2

Planes

Time/plane

450,000 - 495,000

3

Carriages, trains

Time/carriage

68,000 - 75,000

4

Other vehicles

Time/vehicle

10,000 - 11,000

5

Yard, ground, isolation area for quarantine, raising establishment, breed production establishment, hatchery, slaughterhouse, animal product-processing establishment, animal/animal product-trading establishment, animal product market

m2

550 - 600

Note:

- Section I “Animal vaccination services”: Exclude prices of vaccines;

- Section II “Animal decontamination services”: Exclude prices of chemicals.

- Prices in this Fee Schedule exclude value added tax (VAT).

 

APPENDIX 2

FEE SCHEDULE OF VATERINARY DIAGNOSTIC SERVICES(Enclosed with the Circular No. 283/2016/TT-BTC dated November 14, 2016 by Ministry of Finance)

No.

Services

Unit

Fee
(VND)

I

Terrestrial animals

 

 

1

Consulting service

Time

45,500 - 50,000

2

Sampling

 

 

2.1

Blood samples of buffalo and cattle

Sample

28,000 - 30,800

2.2

Blood samples of livestock (pig, dog, cat, rabbit, etc.)

Sample

17,000 - 18,700

2.3

Blood samples of poultry

Sample

4,300 - 4,700

2.4

Other samples (swab, feces, etc.)

Sample

7,300 - 8,000

3

Pathologic diagnosis

 

 

3.1

Necropsy procedure in cattle (field necropsy)

Sample

208,000 - 228,000

3.2

Necropsy procedure for learning about certain deadly communicable diseases (rabies, etc.)

Sample

171,000 - 188,000

3.3

Necropsy procedure in livestock (pig, dog, cat, rabbit, etc.)

Sample

45,000 - 49,500

3.4

Necropsy procedure in poultry

Sample

26,000 - 28,600

3.5

Testing for microbodies by Paraffin approach

Sample

245,000 - 270,000

4

Testing

 

 

4.1

Viral tests

 

 

4.1.1

Using Real time RT-PCR testing techniques to discover any type of RNA viruses causing the following diseases:

Poultry: Newcastle (chicken); Gumboro (chicken); Bronchitis (chicken); Avian influenza (1 subtype (gene), e.g.: H5 or N1 or N6)

Pig: Hog cholera; Foot-and-mouth disease; PRRS (North America/China or Europe); PED; TGE.

Cattle: Foot-and-mouth disease, etc.

Other: Rabbit Hemorrhagic Disease; Rabies and animal diseases caused by RNA virus.

(Test samples must be original samples).

Sample/ parameter

555,000 - 610,500

4.1.2

Using Real time RT-PCR testing techniques to discover each of RNA viruses.

(Extracted RNA samples)

Sample/ parameter

229,000 - 252,000

4.1.3

Using RT-PCR testing techniques to discover and identify type of RNA viruses causing the following diseases:

Poultry: identify avian influenza subtype (1 subtype (gene), e.g.: H5 or N1 or N6)

Pig: Identify type of foot-and-mouth disease virus (1 serotype O, A or Asia)

Cattle: Identify type of foot-and-mouth disease virus (1 serotype O, A or Asia)

Other: Discover other RNA viruses causing animal diseases.

(Test samples must be original samples).

Sample/ parameter

877,000 - 965,000

4.1.4

Using RT-PCR testing techniques to discover and identify each type of RNA viruses.

(Extracted RNA samples)

Sample/ parameter

212,000 - 233,000

4.1.5

Using Real time PCR testing techniques to discover any type of DNA viruses causing the following diseases:

Poultry: Fowl cholera, Marek

Pig: African swine fever, PCV-2, pseudorabies

Other: Goat pox, MYXOMATOSIS in rabbits and other animal diseases caused by DNA virus.

(Test samples must be original samples).

Sample/ parameter

495,000 - 544,500

4.1.6

Using Real time PCR testing techniques to discover each of DNA viruses.

(Extracted DNA samples)

Sample/ parameter

208,000 - 229,000

4.1.7

Using PCR testing technique to discover each of DNA viruses causing animal diseases.

(Test samples must be original samples).

Sample/ parameter

486,000 - 534,500

4.1.8

Using PCR testing technique to discover each of DNA viruses causing animal diseases.

(Extracted DNA samples)

Sample/ parameter

187,000 - 206,000

4.1.9

DNA sequencing for 24 samples (8 genes/ sample)

Sample

4,767,000 - 5,244,000

4.1.10

DNA sequencing for 12 samples (8 genes/ sample)

Sample

8,423,000 - 9,266,000

4.1.11

DNA sequencing for 24 samples (1 gene/ sample)

Sample

2,959,000 - 3,254,000

4.1.12

DNA sequencing for 12 samples (1 gene/ sample)

Sample

4,275,000 - 4,702,000

4.1.13

PRRS antibody qualitative test (1 species) by IPMA

Sample

75,000 - 82,500

4.1.14

PRRS antibody quantitative test (1 species) by IPMA

Sample

203,000 - 223,000

4.1.15

Qualitative test for hog cholera virus antibody by NPLA

Sample

89,000 - 98,000

4.1.16

Quantitative test for hog cholera virus antibody by NPLA

Sample

186,000 - 205,000

4.1.17

Virus isolation in egg embryo for each virus causing poultry or water bird diseases such as Newcastle, fowl cholera, duck hepatitis and other diseases.

(Excluding prices of verification of diagnostic results by PCR, Realtime PCR, HA or HI technique, etc.)

Sample/ parameter

293,000 - 323,000

4.1.18

Cell isolation for each virus such as influenza, Newcastle, fowl cholera, PRRS, foot-and-mouth disease, hog cholera and other diseases (excluding prices of verification of diagnostic results by PCR, Realtime PCR, HA or HI technique, etc.)

Sample/ parameter

385,000 - 424,000

4.1.19

Identify serotype of foot-and-mouth disease virus by AgELISA technique

Sample

549,000 - 604,000

4.1.20

Qualitative test for fowl cholera antibody by cell-based neutralization

Sample

142,000 - 156,000

4.1.21

Quantitative test for fowl cholera antibody by cell-based neutralization

Sample

178,000 - 196,000

4.1.22

Using ELISA technique to discover antibodies against any of viruses causing hog cholera, PRRS, PCV, PED, TGE, pseudorabies and other diseases.

Sample/ parameter

152,000 - 167,000

4.1.23

Quantitative test for avian influenza antibody by HI technique

Sample

86,000 - 95,000

4.1.24

Quantitative test for Newcastle antibody by HI technique

Sample

46,000 - 50,600

4.1.25

Qualitative test for Gumboro antibody by AGP technique

Sample

37,000 - 40,700

4.1.26

Quantitative test for Gumboro antibody by AGP technique

Sample

43,000 - 47,300

4.1.27

Quantitative test for LMLM antibody by cell-based neutralization (1 serotype O or A or Asia1)

Sample

191,000 - 210,000

4.1.28

Quantitative test for LMLM antibody by cell-based neutralization (2 serotypes of 3 serotypes O, A and Asia1)

Sample

313,000 - 344,000

4.1.29

Quantitative test for LMLM antibody by cell-based neutralization (3 serotypes O, A and Asia1)

Sample

433,000 - 476,000

4.1.30

Qualitative test for LMLM antibody by LP ELISA (1 serotype O or A or Asia1)

Sample

153,000 - 168,000

4.1.31

Quantitative test for LMLM antibody by LP ELISA (1 serotype O or A or Asia1)

Sample

252,000 - 277,000

4.1.32

Using ELISA 3ABC to discover antibodies against foot-and-mouth disease virus

Sample

191,000 - 210,000

4.1.33

Using ELISA to discover antibodies against any of viruses causing Gumboro (chicken), Bronchitis (chicken), Laryngotracheitis (chicken), Avialeukosis and other diseases

Sample/ parameter

108,000 - 119,000

4.1.34

Using ELISA to discover antibodies against a type of viruses causing other diseases

Sample/ parameter

108,000 - 119,000

4.1.35

Using fluorescent-antibody test (FAT) or Immunoperoxidase (IPX) to discover rabies virus antibody

Sample

265,000 - 292,000

4.1.36

Identification of hog cholera virus antigens by ELISA

Sample

153,000 - 168,000

4.2

Microbial test

 

 

4.2.1

Determination of total aerobic bacteria

Sample

168,000 - 184,000

4.2.2

Isolation and biochemical identification of Salmonella spp.

Sample

280,000 - 308,500

4.2.3

Isolation and biochemical identification of Pasteurella multocida

Sample

280,000 - 308,500

4.2.4

Isolation and biochemical identification of E.coli

Sample

280,000 - 308,500

4.2.5

Isolation and biochemical identification of Staphylococcus. spp.

Sample

280,000 - 308,500

4.2.6

Isolation and biochemical identification of Streptococcus. spp.

Sample

280,000 - 308,500

4.2.7

Isolation and biochemical identification of Aspergillus fumigatus in poultry

Sample

280,000 - 308,500

4.2.8

Isolation and identification of bacteria causing pullorum disease and fowl typhoid by PCR

Sample

397,000 - 436,700

4.2.9

Isolation and identification of types of bacteria causing Haemorrhagic septicaemia in cattle and buffalo by PCR

Sample

397,000 - 436,700

4.2.10

Isolation and identification of bacterium causing Swine Erysipelas by PCR

Sample

397,000 - 436,700

4.2.11

Isolation and identification of bacterium causing Anthrax by PCR

Sample

397,000 - 436,700

4.2.12

Isolation and identification of Heamophilus paragallinarum in chickens by PCR

Sample

397,000 - 436,700

4.2.13

Isolation and identification of E.coli causing edema disease in pigs by PCR

Sample

397,000 - 436,700

4.2.14

Isolation and identification of E.coli causing piglet diarrhea by PCR

Sample

397,000 - 436,700

4.2.15

Isolation and identification of Staphylococcus aureus by PCR

Sample

397,000 - 436,700

4.2.16

Isolation and identification of Streptococcus suis by PCR

Sample

397,000 - 436,700

4.2.17

Isolation and identification of Heamophilus parasuis causing swine disease by PCR

Sample

397,000 - 436,700

4.2.18

Isolation and identification of Clostridium perfringens by PCR

Sample

666,000 - 733,000

4.2.19

Isolation and identification of Clostridium chauvoei by PCR

Sample

666,000 - 733,000

4.2.20

Isolation and identification of Clostridium spp. by PCR

Sample

666,000 - 733,000

4.2.21

Detection of Mycoplasma hyopneumoniae antibody by ELISA

Sample

104,000 - 114,400

4.2.22

Detection of Mycoplasma galliseptium antibody by ELISA

Sample

104,000 - 114,400

4.2.23

Detection of Actinobaccilus Pleuro Pneumonia antibody by ELISA

Sample

192,000 - 211,000

4.2.24

Detection of Heamophilus parasuis antibody by ELISA

Sample

104,000 - 114,400

4.2.25

Detection of bovine tuberculosis antibody by ELISA

Sample

281,000 - 309,000

4.2.26

Detection of Mycoplasma gallisepticum antibody in poultry by agglutination test

Sample

37,000 - 40,700

4.2.27

Detection of Salmonella pullorum antibody in poultry by agglutination test

Sample

37,000 - 40,700

4.2.28

Detection of antibodies to other bacteria by rapid agglutination test

Sample

37,000 - 40,700

4.2.29

Tuberculin/ 5 tuberculin units

Sample

321,000 - 353,000

4.2.30

Antibiotic sensitivity testing for each of aerobic bacteria (7 types of antibiotics)

Sample

122,000 - 134,000

4.2.31

Antibiotic sensitivity testing for each of anaerobic bacteria (7 types of antibiotics)

Sample

151,000 - 166,000

4.2.32

Quantitative test for antibodies to Haemorrhagic septicaemia in cattle and buffalo by IHA

Sample

164,000 - 180,000

4.2.33

Detection of Actinobaccilus Pleuro Pneumonia by Realtime-PCR

Sample

512,000 - 563,000

4.2.34

Detection of Mycoplasma hyopneumoniae by Realtime-PCR

Sample

512,000 - 563,000

4.2.35

Detection of Brucella antibodies by Elisa

Sample

120,000 - 132,000

4.2.36

Detection of Brucella antibodies by Rose Bengal

Sample

76,000 - 83,600

4.2.37

Isolation of Brucella by culture techniques

Sample

269,000 - 296,000

4.2.38

Detection of Leptospira by MAT

Sample

94,000 - 103,000

4.2.39

Detection of Leptospira antigens by culture techniques

Sample

288,000 - 317,000

4.2.40

Detection of Leptospira or Brucella antigens by PCR

Sample

555,000 - 610,000

4.2.41

Isolation and identification of bacteria by automatic instruments

Sample

396,000 - 436,000

4.3

Parasite tests

 

 

4.3.1

Detection of each type of blood parasites (Babesia spp.; Anaplasma spp.; Theileria spp.; Trypansoma spp.) by PCR

Sample/ parameter

556,000 - 612,000

4.3.2

Detection of antibodies to each of following parasites: Babesia bigemina; Anaplasma marginale; Theileria parva by ELISA

Sample/ parameter

214,000 - 236,000

4.3.3

Detection of each of blood parasites by Giemsa stain

Sample

72,000 - 79,000

4.3.4

Detection of antibodies to Trypanosoma evansi by CATT

Sample

150,000 - 165,000

4.3.5

Detection of Trichomonas foetus by culture techniques

Sample

413,000 - 455,000

4.3.6

Detection of Trichinella spiralis larva by digestion method

Sample

156,000 - 172,000

4.3.7

Detection of Trypanosoma evansi by intraperitoneal injection in the white mouse

Sample

78,000 - 86,000

4.3.8

Detection of parasites in gastrointestinal tract by floatation and sedimentation techniques

Sample

59,000 - 65,000

4.3.9

Detection of intestinal flatworm eggs by sedimentation technique

Sample

32,000 - 35,000

4.3.10

Detection of roundworm eggs and coccidiosis oocysts by floatation technique

Sample

33,000 - 37,000

4.3.11

Quantification of roundworm eggs, coccidiosis oocysts and ovaries by Mc Master counting technique

Sample

41,000 - 45,000

4.3.12

Detection of ectoparasite

Sample

29,000 - 32,000

4.3.13

Detection of antibodies to Trypanosoma evansi by agglutination test

Sample

91,000 - 100,000

II

Aquatic products

 

 

1

Using Realtime PCR to detect each of DNA viruses or bacteria or parasites causing the following diseases:

- Viruses causing diseases: WSSV, KHV and other viruses causing aquatic animal diseases.

- Bacteria causing diseases: AHPND, Edwardsiella ictaluri causing enteric septicaemia of catfish and other bacteria causing aquatic animal diseases

- Parasites causing diseases: perkinsus and other parasites causing aquatic animal diseases (Test samples must be original samples)

Sample/ parameter

514,000 - 566,000

2

Detection of 01 DNA virus or 01 bacterium by Realtime PCR (Extracted DNA samples)

Sample/ parameter

233,000 - 256,000

3

Using PCR to detect each of DNA viruses or bacteria or parasites causing the following diseases:

- Viruses causing diseases: MBV, WSSV, IHHNV, HPV and other viruses causing aquatic animal diseases.

- Bacteria causing milky haemolymph disease of spiny lobsters, AHPND, Aeromonas hydrophyla causing diseases in fish, Edwardsiella ictaluri causing enteric septicaemia of catfish and other bacteria causing aquatic animal diseases.

- Parasites and fungi causing diseases: EUS, enterocytozoon hepatopenaei, perkinsus and other parasites causing aquatic animal diseases. (Test samples must be original samples).

Sample/ parameter

473,000 - 520,000

4

Using PCR to detect 01 DNA virus or 01 bacterium or 01 parasite or 01 fungus causing diseases.

(Extracted DNA samples)

Sample/ parameter

233,000 - 256,000

5

Using Realtime RT-PCR to detect any of RNA viruses causing the following diseases:

- Viruses causing diseases: YHV, TSV, VNN, SVCV and other viruses causing aquatic animal diseases. (Test samples must be original samples).

Sample/ parameter

439,000 - 483,000

6

Using Realtime RT-PCR to detect 01 RNA virus. (Extracted RNA samples)

Sample/ parameter

201,000 - 221,000

7

Using RT-PCR to detect any of RNA viruses causing the following diseases:

- Viruses causing diseases: YHV, TSV, VNN, IMNV and other viruses causing aquatic animal diseases. (Test samples must be original samples).

Sample/ parameter

589,000 - 648,000

8

Using RT-PCR to detect 01 RNA virus. (Extracted RNA samples)

Sample/ parameter

286,000 - 314,000

9

Testing for microbodies by Paraffin approach

Sample

244,000 - 268,000

10

Antibiotic sensitivity testing for bacteria (7 types of antibiotics)

Sample

118,000 - 130,000

11

Total bacteria count

Sample

188,000 - 207,000

12

Total Vibrio count

Sample

188,000 - 207,000

13

Isolation and species identification of Staphylococcus spp..

Sample

372,000 - 410,000

14

Isolation and species identification of Streptococus spp.

Sample

372,000 - 410,000

15

Isolation and species identification of Pseudomonas spp.

Sample

372,000 - 410,000

16

Isolation and species identification of Aeromonas spp.

Sample

372,000 - 410,000

17

Isolation and species identification of Ewardsiella spp.

Sample

372,000 - 410,000

18

Isolation and species identification of bacteria (1 species)

Sample

372,000 - 410,000

19

Isolation and identification of Staphylococcus spp.

Sample

275,000 - 303,000

20

Isolation and identification of Streptococus spp.

Sample

275,000 - 303,000

21

Isolation and identification of Pseudomonas spp..

Sample

275,000 - 303,000

22

Isolation and identification of Aeromonas spp.

Sample

275,000 - 303,000

23

Isolation and identification of Ewardsiella spp.

Sample

275,000 - 303,000

24

Isolation and identification of bacteria (1 species)

Sample

275,000 - 303,000

25

Detection of parasites by direct smear method

Sample

36,500 - 40,000

26

Cell-based isolation of VNN, SVCV, KHV and other viruses causing aquatic animal diseases. (Test samples must be original samples)

Sample/ parameter

236,000 - 259,000

27

Detection of ovarian parasites by RFTM

Sample

119,000 - 131,000

Note:

- For other testing parameters which are not mentioned in this appendix, prices of equivalent testing services shall be applied.

- Prices in this Fee Schedule exclude value added tax (VAT).

 

APPENDIX 3

FEE SCHEDULE OF ANIMAL DRUG TESTING SERVICES(Enclosed with the Circular No. 283/2016/TT-BTC dated November 14, 2016 by Ministry of Finance)

No.

Services

Unit

Fee
(VND)

I

Vaccine and biopreparation testing

 

 

1

Circovirus

Shipment

3,344,000 - 3,678,000

2

PED

Shipment

3,395,000 - 3,734,000

3

TGE

Shipment

3,395,000 - 3,734,000

4

Foot-and-mouth disease

Type

3,217,000 - 3,538,700

5

Porcine reproductive and respiratory syndrome (PRRS)

Shipment

4,325,000 - 4,757,000

6

Classical swine fever

Shipment

3,494,000 - 3,844,000

7

Fixed rabies virus

Shipment

2,126,000 - 2,338,000

8

Swine influenza

Shipment

2,845,000 - 3,130,000

9

Rotavirus

Shipment

2,984,000 - 3,283,000

10

Goat pox

Shipment

3,155,000 - 3,471,000

11

Fowl pox

Shipment

1,560,000 - 1,716,000

12

Gumboro

Shipment

2,287,000 - 2,516,000

13

Infectious bronchitis (IB)

Shipment

2,148,000 - 2,363,000

14

Infectious Laryngotracheiti (ILT)

Shipment

2,302,000 - 2,533,000

15

Avian Reovirus

Shipment

2,148,000 - 2,363,000

16

Duck plague vaccine, live

Shipment

2,167,000 - 2,383,700

17

Duck virus hepatitis

Shipment

1,867,000 - 2,054,000

18

Inactivated avian influenza vaccine

Shipment

2,214,000 - 2,436,000

19

Mareks

Shipment

2,307,000 - 2,538,000

20

Chicken Anemia Virus

Shipment

2,141,000 - 2,355,000

21

Avian encephalomyelitis, live vaccine

Shipment

2,141,000 - 2,355,000

22

Newcastle

Shipment

2,720,000 - 2,992,000

23

Pseudorabies

Shipment

2,989,000 - 3,288,000

24

Haemorrhagic septicaemia in cattle and buffalo

Shipment

3,842,000 - 4,226,000

25

Streptococcus in fish

Shipment

3,017,000 - 3,318,000

26

Enteric septicaemia of catfish

Shipment

3,017,000 - 3,318,000

27

Pasteurellosis

Shipment

3,716,000 - 4,088,000

28

Swine erysipelas, strain VR-2

Shipment

3,713,000 - 4,084,000

29

Strain 34F2 anthrax vaccine

Shipment

3,713,000 - 4,084,000

30

Bacillus anthracis vaccine, Chinese strain

Shipment

3,713,000 - 4,084,000

31

Salmonellosis

Shipment

3,713,000 - 4,084,000

32

Swine erysipelas and pasteurella

Shipment

5,286,000 - 5,814,000

33

Leptospira

Shipment

3,502,000 - 3,852,000

34

Blackleg

Shipment

4,795,000 - 5,274,000

35

Avian pasteurellosis

Shipment

3,067,000 - 3,374,000

36

Pasteurellosis of sheep and goats

Shipment

3,805,000 - 4,186,000

37

Bivalent vaccine

Shipment

5,090,000 - 5,599,000

38

Triple vaccine

Shipment

6,334,000 - 6,967,000

39

Ecoli

Shipment

6,077,000 - 6,684,000

40

Glasser

Shipment

3,806,000 - 4,186,000

41

Mycoplasma Hyopenmoniae

Shipment

4,521,000 - 4,973,000

42

Mycoplasma Gallisepticum

Shipment

3,066,000 - 3,373,000

II

Pharmaceutical product testing

 

 

1

Sensory analysis

Time

23,000 - 25,000

2

Physical test for injectable drugs and drugs in liquid form:

 

 

2.1

- Volume

Time

26,700 - 29,500

2.2

- Screening of injectable drugs

Time

26,700 - 29,500

2.3

- Screening of water samples, water clarity

Time

26,700 - 29,500

3

Test for drugs in tablet and powder form:

 

 

3.1

- Drug dissolution testing

Time

46,000 - 50,600

3.2

- Tablet hardness testing

Time

46,000 - 50,600

3.3

Test for dissolution of materials

Time

46,000 - 50,600

4

Qualitative test:

 

 

4.1

- High-performance liquid chromatography (using titrants)

Time

339,000 - 373,000

4.2

- Total ultraviolet recording

Time

177,000 - 195,000

5

Moisture content testing:

 

 

5.1

- Drying

Time

124,000 - 137,000

5.2

- Infra-red moisture content measurement

Time

97,000 - 106,700

5.3

- Vacuum drying

Time

148,500 - 163,350

5.4

- Measuring moisture content by Karl Fisher titration method

Time

202,000 - 223,000

6

Density measurement

Time

23,000 - 25,000

7

pH measurement

Time

111,000 - 122,000

8

Test for sterility of injectable drugs

Time

385,000 - 424,000

9

Isolation and identification of microorganisms

Parameter

111,000 - 122,000

10

Quantification of microorganisms

Parameter

345,000 - 380,000

11

Determination of active ingredients of enzymes

Parameter

833,000 - 916,000

12

Measurement of activity of enzymes (Lipase, Xylanase, Pectinase, etc.)

Parameter

405,000 - 445,000

13

Quantitative analysis - volumetric method:

 

 

13.1

- Alkali acid

Time

347,000 - 381,000

13.2

- Complexon

Time

338,000 - 372,000

13.3

- Nitrite

Time

286,000 - 315,000

13.4

- Anhydrous medium

Time

362,000 - 398,000

13.5

- Argentometric titration

Time

242,000 - 266,000

13.6

- Potentiometric titration 

Time

275,000 - 302,000

14

Quantitative analysis by weighing method

Time

324,000 - 356,000

15

Ultraviolet–visible spectroscopy using titrants

Time

277,000 - 304,000

16

Quantification of special agents:

 

 

16.1

- Determination of total nitrogen

Time

256,000 - 282,000

16.2

- Quaternary ammonium compounds, Benzalkonium, etc.

Time/ matter

474,000 - 521,000

16.3

- Saponin

Time/ matter

555,000 - 610,000

16.4

- Determination of total dissolved nitrogen

Time/ matter

231,000 - 254,000

16.5

- Aldehyde, Formaldehyde, etc.

Time/ matter

302,000 - 322,000

16.6

- Determination of total soluble matters and insoluble matters in certain solvents, etc.

Time/ matter

202,000 - 223,000

16.7

- Beta-glucan

Time/ matter

522,000 - 574,000

17

Quantitative analysis of the following by high-performance liquid chromatography:

 

 

17.1

- Mixtures

Time/ matter

637,000 - 701,000

17.2

- Elements

Time/ element

566,000 - 623,000

18

Quantitative analysis by physical method: Ultraviolet–visible spectroscopy

Time

322,000 - 354,000

19

Ashing:

 

 

19.1

- Total ash

Time

148,000 - 163,000

19.2

- Sulfate ash

Time

148,000 - 163,000

19.3

- Acid-insoluble ash

Time

148,000 - 163,000

19.4

- Water-soluble ash

Time

148,000 - 163,000

20

Acid, saponification, Acetyl, Iodine, Hydride, Peroxide, etc. values

Time

224,000 - 246,000

21

Determination of antibiotic potency by microbial test method

Time

548,000 - 603,000

22

Quantitative analysis by Liquid chromatography–mass spectrometry

Time/ matter

671,000 - 738,000

23

Quantitative analysis by Elisa method

Time/ matter

378,000 - 415,800

24

Quantitative analysis of elements, heavy metals by Atomic absorption spectroscopy

Time/ matter

233,000 - 256,000

Note:

- Prices of animal drug testing services are exclusives of prices of buying laboratory animals, animal feed and other expenses (if any).

- Prices of testing services for vaccines which are not mentioned in Section I herein shall be the same with those for vaccines of same type.

- Prices in this Fee Schedule exclude value added tax (VAT).

 

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu283/2016/TT-BTC
                            Loại văn bảnThông tư
                            Cơ quanBộ Tài chính
                            Ngày ban hành14/11/2016
                            Người kýTrần Văn Hiếu
                            Ngày hiệu lực 01/01/2017
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Tải văn bản gốc

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi