Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 883/QĐ-BTP
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Tư pháp
Ngày ban hành 04/03/2025
Người ký Phan Anh Tuấn
Ngày hiệu lực 04/03/2025
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Quyết định 883/QĐ-BTP công bố công khai điều chỉnh dự toán ngân sách Nhà nước năm 2025 do Bộ trưởng Bộ Tư pháp ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 883/QĐ-BTP
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Tư pháp
Ngày ban hành 04/03/2025
Người ký Phan Anh Tuấn
Ngày hiệu lực 04/03/2025
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

BỘ TƯ PHÁP
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 883/QĐ-BTP

Hà Nội, ngày 04 tháng 3 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025

BỘ TRƯỞNG BỘ TƯ PHÁP

Căn cứ Nghị định số 39/2025/NĐ-CP ngày 26 tháng 02 năm 2025 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tư pháp;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 61/2017/TT-BTC ngày 15 tháng 6 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện công khai ngân sách đối với đơn vị dự toán ngân sách, các tổ chức được ngân sách nhà nước hỗ trợ;

Căn cứ Quyết định số 680/QĐ-BTP ngày 27 tháng 02 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc giao điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố công khai số liệu bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 của Bộ Tư pháp (theo phụ lục đính kèm Quyết định này).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ trưởng (để b/c);
- Các đ/c Thứ trưởng (để b/c);
- Bộ Tài chính;
- Các đơn vị dự toán thuộc Bộ;
- Cổng TTĐT Bộ Tư pháp (để đăng tải);
- Lưu: VT, KHTC.

TL. BỘ TRƯỞNG
CỤC TRƯỞNG CỤC KẾ HOẠCH - TÀI CHÍNH




Phan Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC

CÔNG KHAI ĐIỀU CHỈNH DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số 883/QĐ-BTP ngày 04 tháng 3 năm 2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp)

Đơn vị: Triệu đồng

STT

Chỉ tiêu

Dự toán được giao (1)

Dự toán đã phân bổ (chi tiết từng loại khoản, đơn vị) (2)

A

B

1

2

 

QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC, ĐẢNG, ĐOÀN THỂ (LOẠI 340 - KHOẢN 341)

0

0

 

Kinh phí thực hiện tự chủ

2.000

2.000

 

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-4.529

-4.529

 

Kinh phí thực hiện CCTL (nguồn 14)

2.529

2.529

I.

Văn phòng Bộ

-1.000

-1.000

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

1.000

1.000

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-2.000

-2.000

-

Kinh phí thực hiện CCTL (nguồn 14)

 

 

II

Tổng cục Thi hành án dân sự

1.000

1.000

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

1.000

1.000

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-2.529

-2.529

-

Kinh phí thực hiện CCTL (nguồn 14)

2.529

2.529

1

Văn phòng Tổng cục

1.000

1.000

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

1.000

1.000

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

0

0

2

Cục THADS TP.Hà Nội

-88

-88

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-88

-88

3

Cục THADS TP.Hải Phòng

-42

-42

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-42

-42

4

Cục THADS TP. Hồ Chí Minh

-134

-134

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-134

-134

5

Cục THADS TP. Đà Nẵng

-34

-34

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-34

-34

6

Cục THADS TP.Cần Thơ

-71

-71

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-71

-71

7

Cục THADS tỉnh Nam Định

-42

-42

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-42

-42

8

Cục THADS tỉnh Hà Nam

0

0

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

 

 

9

Cục THADS tỉnh Hải Dương

-42

-42

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-42

-42

10

Cục THADS tỉnh Hưng Yên

-42

-42

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-42

-42

11

Cục THADS tỉnh Thái Bình

-50

-50

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-50

-50

12

Cục THADS tỉnh Long An

0

0

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

 

 

13

Cục THADS tỉnh Tiền Giang

0

0

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

 

 

14

Cục THADS tỉnh Bến Tre

-50

-50

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-50

-50

15

Cục THADS tỉnh Đồng Tháp

0

0

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

 

 

16

Cục THADS tỉnh Vĩnh Long

-21

-21

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-21

-21

17

Cục THADS tỉnh An Giang

-21

-21

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-21

-21

18

Cục THADS tỉnh Kiên Giang

-42

-42

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-42

-42

19

Cục THADS tỉnh Hậu Giang

0

0

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

 

 

20

Cục THADS tỉnh Bạc Liêu

0

0

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

 

 

21

Cục THADS tỉnh Cà Mau

0

0

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

 

 

22

Cục THADS tỉnh Trà Vinh

-21

-21

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-21

-21

23

Cục THADS tỉnh Sóc Trăng

-42

-42

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-42

-42

24

Cục THADS tỉnh Bắc Ninh

0

0

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

 

 

25

Cục THADS tỉnh Bắc Giang

0

0

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

 

 

26

Cục THADS tỉnh Vĩnh Phúc

-21

-21

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-21

-21

27

Cục THADS tỉnh Phú Thọ

-50

-50

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-50

-50

28

Cục THADS tỉnh Ninh Bình

-21

-21

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-21

-21

29

Cục THADS tỉnh Thanh Hoá

-84

-84

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-84

-84

30

Cục THADS tỉnh Nghệ An

-63

-63

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-63

-63

31

Cục THADS tỉnh Hà Tĩnh

-21

-21

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-21

-21

32

Cục THADS tỉnh Quảng Bình

-50

-50

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-50

-50

33

Cục THADS tỉnh Quảng Trị

0

0

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

 

 

34

Cục THADS tỉnh Thừa Thiên Huế

0

0

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

 

 

35

Cục THADS tỉnh Bà Rịa -Vũng Tàu

0

0

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

 

 

36

Cục THADS tỉnh Bình Thuận

-42

-42

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-42

-42

37

Cục THADS tỉnh Đồng Nai

0

0

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

 

 

38

Cục THADS tỉnh Bình Dương

0

0

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

 

 

39

Cục THADS tỉnh Bình Phước

-42

-42

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-42

-42

40

Cục THADS tỉnh Tây Ninh

-21

-21

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-21

-21

41

Cục THADS tỉnh Quảng Nam

-42

-42

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-42

-42

42

Cục THADS tỉnh Bình Định

-50

-50

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-50

-50

43

Cục THADS tỉnh Khánh Hoà

0

0

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

 

 

44

Cục THADS tỉnh Quảng Ngãi

-42

-42

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-42

-42

45

Cục THADS tỉnh Phú Yên

-42

-42

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-42

-42

46

Cục THADS tỉnh Ninh Thuận

-47

-47

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-47

-47

47

Cục THADS tỉnh Thái Nguyên

-50

-50

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-50

-50

48

Cục THADS tỉnh Bắc Kạn

-21

-21

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-21

-21

49

Cục THADS tỉnh Cao Bằng

0

0

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

 

 

50

Cục THADS tỉnh Lạng Sơn

-42

-42

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-42

-42

51

Cục THADS tỉnh Tuyên Quang

-21

-21

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-21

-21

52

Cục THADS tỉnh Hà Giang

-42

-42

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-42

-42

53

Cục THADS tỉnh Yên Bái

0

0

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

 

 

54

Cục THADS tỉnh Lào Cai

-21

-21

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-21

-21

55

Cục THADS tỉnh Hòa Bình

0

0

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

 

 

56

Cục THADS tỉnh Sơn La

-21

-21

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-21

-21

57

Cục THADS tỉnh Điện Biên

-42

-42

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-42

-42

58

Cục THADS tỉnh Lai Châu

-21

-21

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-21

-21

59

Cục THADS tỉnh Quảng Ninh

-21

-21

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-21

-21

60

Cục THADS tỉnh Lâm Đồng

0

0

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

 

 

61

Cục THADS tỉnh Gia Lai

-42

-42

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-42

-42

62

Cục THADS tỉnh Đắk Lắk

-742

-742

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-742

-742

63

Cục THADS tỉnh Đắk Nông

-42

-42

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-42

-42

64

Cục THADS tỉnh Kon Tum

-21

-21

-

Kinh phí thực hiện tự chủ

 

 

-

Kinh phí không thực hiện tự chủ

-21

-21

(1) Căn cứ Quyết định số 1523/QĐ-TTg ngày 06 tháng 12 năm 2024 của Thủ tướng Chính phủ về việc giao chi tiết dự toán ngân sách nhà nước năm 2025;.

(2) Quyết định số 680/QĐ-BTP ngày 27/02/2025 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp về việc giao điều chỉnh dự toán ngân sách nhà nước năm 2025.

Từ khóa: 883/QĐ-BTP Quyết định 883/QĐ-BTP Quyết định số 883/QĐ-BTP Quyết định 883/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp Quyết định số 883/QĐ-BTP của Bộ Tư pháp Quyết định 883 QĐ BTP của Bộ Tư pháp

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 883/QĐ-BTP
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Bộ Tư pháp
Ngày ban hành 04/03/2025
Người ký Phan Anh Tuấn
Ngày hiệu lực 04/03/2025
Tình trạng Còn hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Công bố công khai số liệu bổ sung dự toán ngân sách nhà nước năm 2025 của Bộ Tư pháp (theo phụ lục đính kèm Quyết định này).
  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực từ ngày ký.
  • Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Kế hoạch - Tài chính và các đơn vị liên quan tổ chức thực hiện Quyết định này./.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi