Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu404/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Quảng Ngãi
Ngày ban hành07/06/2017
Người kýĐặng Văn Minh
Ngày hiệu lực 07/06/2017
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Quyết định 404/QĐ-UBND năm 2017 về phê duyệt tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn của các loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi

Value copied successfully!
Số hiệu404/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Quảng Ngãi
Ngày ban hành07/06/2017
Người kýĐặng Văn Minh
Ngày hiệu lực 07/06/2017
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 404/QĐ-UBND

Quảng Ngãi, ngày 07 tháng06 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG XUẤT VƯỜN CỦA CÁC LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 49/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về tiền lương;

Căn cứ Quyết định số 38/2016/QĐ-TTg ngày 14/9/2016 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành một số chính sách bảo vệ, phát triển rừng và đầu tư hỗ trợ kết cấu hạ tầng, giao nhiệm vụ công ích đối với các công ty nông, lâm nghiệp;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Công văn số 1580/SNNPTNT ngày 30/5/2017 về việc phê duyệt tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn của một số loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi và Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 1504/STC-QLGCS ngày 29/5/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn trồng rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, gồm các loài cây:

STT

 

STT

 

1

Dầu rái

10

Quế

2

Sao đen

11

Mây nước

3

Lim xanh

12

Mây nếp

4

Xà cừ

13

Keo lá tràm (hạt)

5

Muồng đen

14

Keo tai tượng (hạt)

6

Chò chỉ

15

Keo lai (hom)

7

Huỷnh

16

Phi lao (hạt)

8

Trám trắng

17

Phi lao (hom)

9

Xoan ta

 

 

(Có Phụ lục kèm theo)

Điều 2. Tiêu chuẩn kỹ thuật và đơn giá cây giống xuất vườn của các loài cây trồng rừng trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi làm cơ sở cho các chủ đầu tư xây dựng dự toán, thanh quyết toán vốn đầu tư trồng rừng, trồng cây phân tán trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành: Kế hoạch và Đầu tư, Tài chính, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các sở, ngành, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- TT Tỉnh ủy (b/cáo);
-TT HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- VPUB: PCVP(NL), KT, TH, CB-TH;
- Lưu: VT, NN-TNak543.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Văn Minh

 

PHỤ LỤC

TIÊU CHUẨN KỸ THUẬT VÀ ĐƠN GIÁ CÂY GIỐNG XUẤT VƯỜN CỦA MỘT SỐ LOÀI CÂY TRỒNG RỪNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Kèm theo Quyết định số 404/QĐ-UBND ngày 07 tháng 6 năm 2017 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)

TT

Loài cây

Tiêu chuẩn kỹ thuật cây giống xuất vườn

Đơn giá cho 01 cây (đồng)

Kích thước bầu (cm)

Thời gian gieo tạo (tháng)

Đường kính (D00: cm)

Chiều cao (HVN: cm)

1

Dầu rái

13x18

5-6

>0,3

25-30

3.842

2

Dầu rái

13x18

17-18

>0,5

60-70

6.731

3

Sao đen

13x18

16-18

0,5-0,7

50-70

5.644

4

Sao đen

13x18

28-30

0,8-1

90-100

8.534

5

Lim xanh

13x18

5-6

>0,3

25-30

3.957

6

Lim xanh

13x18

17-18

0,8-1

70-80

6.846

7

Xà cừ

13x18

6-8

>0,3

30-40

3.998

8

Xà cừ

13x18

18-20

>0,5

90-100

6.968

9

Muồng đen

13x18

5-6

>0,3

25-30

2.673

10

Chò chỉ

13x18

12-14

0,5-0,6

60-80

5.732

11

Huỷnh

13x18

9-10

>0,3

30-35

4.773

12

Trám trắng

13x18

9-10

>0,4

>50

4.773

13

Xoan ta

13x18

5-6

0,4-0,5

40-50

3.676

14

Quế

8x14

8-10

0,25-0,3

20-25

2.552

15

Mây nước

13x18

6-8

Đạt số lá: 6 - 8

25-40

3.187

16

Mây nước

13x18

18-19

Đạt số lá: 8-10

40-60

4.422

17

Mây nếp

13x18

16-17

Đạt số lá: 8-10

30-50

4.173

18

Keo lá tràm (hạt)

8x14

3-4

0,25-0,3

25 - 30

1.263

19

Keo tai tượng (hạt)

8x14

3-4

0,25-0,3

25-30

1.274

20

Keo lai (hom)

8x14

3-4

0,25-0,3

25-30

1.601

21

Phi lao (hạt)

8x14

6-8

>0,35

50-70

1.498

22

Phi lao (hạt)

13x18

18-20

0,7-0,8

90-100

6.481

23

Phi lao (hom)

8x14

7-8

>0,35

>35

2.115

 

Từ khóa:404/QĐ-UBNDQuyết định 404/QĐ-UBNDQuyết định số 404/QĐ-UBNDQuyết định 404/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng NgãiQuyết định số 404/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng NgãiQuyết định 404 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Ngãi

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu404/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Quảng Ngãi
                            Ngày ban hành07/06/2017
                            Người kýĐặng Văn Minh
                            Ngày hiệu lực 07/06/2017
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi