Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu1915/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Phú Yên
Ngày ban hành29/09/2017
Người kýNguyễn Chí Hiến
Ngày hiệu lực 29/09/2017
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Quyết định 1915/QĐ-UBND năm 2017 quy định về tiêu chuẩn, định mức máy móc, thiết bị trang bị tại các phòng phục vụ hoạt động chung của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh Phú Yên quản lý

Value copied successfully!
Số hiệu1915/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Phú Yên
Ngày ban hành29/09/2017
Người kýNguyễn Chí Hiến
Ngày hiệu lực 29/09/2017
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ YÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1915/QĐ-UBND

Phú Yên, ngày 29 tháng 09 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V QUY ĐỊNH TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRANG BỊ TẠI CÁC PHÒNG PHỤC VỤ HOẠT ĐỘNG CHUNG CỦA CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, TỔ CHỨC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP THUỘC PHẠM VI TỈNH QUẢN LÝ.

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước năm 2008;

Căn cứ Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước;

Căn cứ Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập;

Căn cứ Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ;

Căn cứ Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 3143/TTr-STC ngày 19/9/2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Ban hành Quy định tiêu chuẩn, định mức (số lượng, chủng loại, mức giá) máy móc, thiết bị trang bị tại các phòng phục vụ hoạt động chung của các cơ quan nhà nước, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý (Chi tiết theo phụ lục đính kèm).

Điều 2.Tổ chức thực hiện.

Đối với các tài sản là máy móc, thiết bị đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt dự án đầu tư, mua sắm trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực hiện đầu tư, mua sắm và quản lý sử dụng theo dự án đầu tư đã được cơ quan nhà nước có thẩm quyền phê duyệt.

Đối với các tài sản là máy móc, thiết bị đã được đầu tư, mua sắm và sử dụng trước ngày Quyết định này có hiệu lực thì tiếp tục thực hiện quản lý sử dụng theo quy định của pháp luật về quản lý, sử dụng tài sản nhà nước.

Các nội dung khác không nêu trong quy định này thì các cơ quan, tổ chức, đơn vị được giao quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị tổ chức thực hiện theo đúng quy định của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước năm 2008; Nghị định số 52/2009/NĐ-CP ngày 03/6/2009 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Quản lý, sử dụng tài sản nhà nước; Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định tiêu chuẩn, định mức, chế độ quản lý, sử dụng máy móc, thiết bị của cơ quan nhà nước tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập; Thông tư số 19/2016/TT-BTC ngày 01/02/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng dẫn một số nội dung của Quyết định số 58/2015/QĐ-TTg ngày 17/11/2015 của Thủ tướng Chính phủ; Nghị quyết số 46/2016/NQ-HĐND ngày 15/7/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc phân cấp quản lý nhà nước đối với tài sản nhà nước tại các cơ quan hành chính, tổ chức, đơn vị sự nghiệp công lập thuộc phạm vi tỉnh quản lý và các văn bản quy định pháp luật khác có liên quan.

Điều 3.Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành và Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính (b/c);
- TT. Tỉnh ủy;
- TT. HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh (Đ/c: Hiến);
- CVP UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT-UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Đ, Đ.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Chí Hiến

 

PHỤ LỤC: 01

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRANG BỊ CHO PHÒNG HỌP, HỘI TRƯỜNG VÀ PHÒNG LƯU TRỮ TẠI CÁC CƠ QUAN: TỈNH ỦY, VĂN PHÒNG HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH, VĂN PHÒNG ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh)

TT

Tiêu chuẩn, định mức

Số lượng tối đa

Mức giá tối đa (Triệu đồng)

Ghi chú

A

PHÒNG HỌP

 

 

 

I

Phòng họp từ 50 trở lên

 

 

 

1

Bộ Bàn ghế họp lớn

01 bộ

200

 

2

Bộ bàn ghế họp nhỏ

20 bộ

140

 

3

Máy chiếu + Thiết bị chiếu + Màn chiếu

01 bộ

40

 

4

Hệ thống âm thanh

01 hệ thống

150

 

5

Tivi

 

90

Theo nhu cầu thực tế

6

Máy điều  hòa

3 cái

90

 

7

Camera/Webcam

4 cái

20

 

8

Hệ thống đàm thoại

01 hệ thống

60

 

9

Thiết bị trực tuyến

 

245

Theo nhu cầu thực tế

10

Các thiết bị khác (nếu cần)

 

50

 

II

Phòng họp từ 30 đến 50 ghế

 

 

 

1

Bộ Bàn ghế họp lớn

01 bộ

140

 

2

Bộ bàn ghế họp nhỏ

10 bộ

70

 

4

Máy chiếu + Thiết bị chiếu + Màn chiếu

01 bộ

30

 

5

Hệ thống âm thanh

01 hệ thống

40

 

6

Tivi

01 cái

30

 

7

Máy điều  hòa

2 cái

60

 

8

Camera/Webcam

3 cái

15

 

9

Hệ thống đàm thoại

01 hệ thống

40

 

11

Các thiết bị khác (nếu cần)

 

30

 

III

Phòng họp dưới 30 ghế

 

 

 

1

Bộ Bàn ghế họp

01 bộ

160

 

2

Máy chiếu + Thiết bị chiếu + Màn chiếu

01 bộ

20

 

3

Hệ thống âm thanh

01 hệ thống

30

 

4

Máy điều hòa

2 cái

40

 

5

Các thiết bị khác (nếu cần)

 

20

 

B

HỘI TRƯỜNG

 

 

 

I

Hội trường từ 50 ghế trở lên

 

 

 

1

Bộ bàn ghế

100 bộ

300

 

2

Máy chiếu + Thiết bị chiếu + Màn chiếu

01 bộ

60

 

3

Hệ thống âm thanh

01 hệ thống

60

 

4

Tivi

01 cái

30

 

5

Máy điều  hòa

8 cái

150

 

6

Camera/Webcam

4 cái

20

 

7

Các thiết bị khác (nếu cần)

 

70

 

II

Hội trường dưới 50 ghế

 

 

 

1

Bộ bàn ghế

50 bộ

170

 

2

Máy chiếu + Thiết bị chiếu + Màn chiếu

01 bộ

40

 

3

Hệ thống âm thanh

01 hệ thống

60

 

4

Tivi

01 cái

30

 

5

Máy điều hòa

4 cái

90

 

6

Camera/Webcam

3 cái

15

 

7

Các thiết bị khác (nếu cần)

 

50

 

C

PHÒNG LƯU TRỮ

 

 

 

1

Kệ đựng hồ sơ/Tủ hồ sơ

kệ, bộ

200

Có thể lựa chọn trang bị nhiều kệ đựng hồ sơ/tủ hồ sơ, tổng giá trị không quá 200 triệu

2

Máy móc, thiết bị khác

 

30

 

 

PHỤ LỤC: 02

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRANG BỊ CHO PHÒNG HỌP, HỘI TRƯỜNG VÀ PHÒNG LƯU TRỮ TẠI CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH VÀ UBND CÁC HUYỆN THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh)

TT

Tiêu chuẩn, định mức

Số lượng tối đa

Mức giá tối đa

(Triệu đồng)

Ghi chú

A

PHÒNG HỌP

 

 

 

I

Phòng họp từ 20 ghế trở lên

 

 

 

1

Bộ Bàn ghế họp

01 bộ

150

Có thể lựa chọn trang bị nhiều bàn, ghế nhỏ, tổng giá trị không quá 150 triệu đồng

2

Máy chiếu + Thiết bị chiếu + Màn chiếu

01 bộ

40

 

3

Hệ thống âm thanh, đàm thoại

01 hệ thống

60

 

4

Tivi

01 cái

30

 

5

Máy điều  hòa

2 cái

60

 

6

Các thiết bị khác (nếu cần)

 

30

 

II

Phòng họp dưới 20 ghế

 

 

 

1

Bộ Bàn ghế họp

01 bộ

75

Có thể lựa chọn trang bị nhiều bàn, ghế nhỏ, tổng giá trị không quá 75 triệu đồng

4

Máy điều  hòa

2 cái

30

 

5

Các thiết bị khác (nếu cần)

 

20

 

B

HỘI TRƯỜNG

 

 

 

I

Hội trường từ 50 ghế trở lên

 

 

 

1

Bộ bàn ghế

100 bộ

300

 

2

Máy chiếu + Thiết bị chiếu + Màn chiếu

01 bộ

60

 

3

Hệ thống âm thanh

01 hệ thống

50

 

4

Tivi

01 cái

30

 

5

Máy điều  hòa

8 cái

150

 

6

Camera/Webcam

4 cái

20

 

7

Các thiết bị khác (nếu cần)

 

50

 

II

Hội trường dưới 50 ghế

 

 

 

1

Bộ bàn ghế

50 bộ

170

 

2

Máy chiếu + Thiết bị chiếu + Màn chiếu

01 bộ

40

 

3

Hệ thống âm thanh

01 hệ thống

40

 

4

Tivi

01 cái

30

 

5

Máy điều  hòa

4 cái

90

 

6

Camera/Webcam

3 cái

15

 

7

Các thiết bị khác (nếu cần)

 

30

 

C

PHÒNG LƯU TRỮ

 

 

 

1

Kệ đựng hồ sơ/Tủ hồ sơ

kê, bộ

170

Có thể lựa chọn trang bị nhiều kệ đựng hồ sơ/tủ hồ sơ, tổng giá trị không quá 170 triệu đồng

2

Máy móc, thiết bị khác

 

30

 

 

PHỤ LỤC: 03

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRANG BỊ CHO PHÒNG HỌP, HỘI TRƯỜNG VÀ PHÒNG LƯU TRỮ TẠI CÁC ĐƠN VỊ TRỰC THUỘC CÁC SỞ, BAN, NGÀNH CẤP TỈNH VÀ UBND CÁC HUYỆN THỊ XÃ, THÀNH PHỐ
(Ban hành hèm theo Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh)

TT

Tiêu chuẩn, định mức

Số lượng tối đa

Mức giá tối đa (Triệu đồng)

Ghi chú

A

PHÒNG HỌP

 

 

 

1

Bộ Bàn ghế họp

01 bộ

50

Có thể lựa chọn trang bị nhiều bàn, ghế nhỏ, tổng giá trị không quá 50 triệu đồng

2

Máy chiếu + Thiết bị chiếu + Màn chiếu

01 bộ

20

 

3

Hệ thống âm thanh, đàm thoại

01 hệ thống

20

 

4

Tivi

01 cái

30

 

5

Máy điều  hòa

2 cái

30

 

6

Các thiết bị khác (nếu cần)

 

20

 

B

HỘI TRƯỜNG

 

 

 

1

Bộ bàn ghế

75 bộ

255

 

2

Máy chiếu + Thiết bị chiếu + Màn chiếu

01 bộ

40

 

3

Hệ thống âm thanh

01 hệ thống

40

 

4

Tivi

01 cái

30

 

5

Máy điều  hòa

04 cái

60

 

6

Camera/Webcam

2 cái

10

 

7

Các thiết bị khác (nếu cần)

 

30

 

C

PHÒNG LƯU TRỮ

 

 

 

1

Kệ đựng hồ sơ/ Tủ hồ sơ

kệ, bộ

100

Có thể lựa chọn trang bị nhiều kệ đựng hồ sơ/tủ hồ sơ, tổng giá trị không quá 100 triệu đồng

2

Máy móc, thiết bị khác

 

20

 

 

PHỤ LỤC 04

TIÊU CHUẨN, ĐỊNH MỨC MÁY MÓC, THIẾT BỊ TRANG BỊ CHO PHÒNG HỌP, HỘI TRƯỜNG VÀ PHÒNG LƯU TRỮ TẠI UBND XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN
(Ban hành hèm theo Quyết định số 1915/QĐ-UBND ngày 29/9/2017 của UBND tỉnh)

TT

Tiêu chuẩn, định mức

Số lượng tối đa

Mức giá tối đa (Triệu đồng)

Ghi chú

1

2

3

4

5

A

PHÒNG HỌP

 

 

 

1

Bộ Bàn ghế họp

01 bộ

30

Có thể lựa chọn trang bị nhiều bàn, ghế nhỏ, tổng giá trị không quá 30 triệu đồng

2

Các thiết bị khác (nếu cần)

 

10

 

B

HỘI TRƯỜNG

 

 

 

1

Bộ bàn ghế

30 bộ

100

 

2

Các thiết bị khác (nếu cần)

 

15

 

C

PHÒNG LƯU TRỮ

 

 

 

1

Kệ đựng hồ sơ/Tủ hồ sơ

kệ, bộ

 

Có thể lựa chọn trang bị nhiều kệ đựng hồ sơ/tủ hồ sơ, tổng giá trị không quá 70 triệu đồng

2

Máy móc, thiết bị khác

 

10

 

 

Từ khóa:1915/QĐ-UBNDQuyết định 1915/QĐ-UBNDQuyết định số 1915/QĐ-UBNDQuyết định 1915/QĐ-UBND của Tỉnh Phú YênQuyết định số 1915/QĐ-UBND của Tỉnh Phú YênQuyết định 1915 QĐ UBND của Tỉnh Phú Yên

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu1915/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Phú Yên
                            Ngày ban hành29/09/2017
                            Người kýNguyễn Chí Hiến
                            Ngày hiệu lực 29/09/2017
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi