Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu18/2022/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Sơn La
Ngày ban hành01/06/2022
Người kýĐặng Ngọc Hậu
Ngày hiệu lực 15/06/2022
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Quyết định 18/2022/QĐ-UBND của UBND tỉnh Sơn La về việc quy định về nội dung, mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể và Tổ giúp việc của các Hội đồng

Value copied successfully!
Số hiệu18/2022/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Sơn La
Ngày ban hành01/06/2022
Người kýĐặng Ngọc Hậu
Ngày hiệu lực 15/06/2022
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 18/2022/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 01 tháng 6 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH NỘI DUNG, MỨC CHI CHO HOẠT ĐỘNG CỦA HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH BẢNG GIÁ ĐẤT, HỘI ĐỒNG THẨM ĐỊNH GIÁ ĐẤT CỤ THỂ VÀ TỔ GIÚP VIỆC CỦA CÁC HỘI ĐỒNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22/6/2015; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật sửa đổi ngày 28/6/2020;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư Liên tịch số 87/2016/TTLT-BTC- BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất;

Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 185/TTr-STC ngày 24/5/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh

Quyết định này quy định chi tiết nội dung chi và mức chi cho hoạt động của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất và Tổ giúp việc của các Hội đồng theo quy định tại Thông tư Liên tịch số 87/2016/TTLT-BTC-BTNMT ngày 22/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tai chính, Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc hướng dẫn việc thẩm định dự thảo bảng giá đất của Hội đồng thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất của Hội đồng thẩm định giá đất; trừ trường hợp xác định giá đất cụ thể bằng phương pháp hệ số điều chỉnh giá đất.

2. Đối tượng áp dụng

Thành viên Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất và các thành viên Tổ giúp việc của các Hội đồng; các cơ quan, đơn vị có liên quan.

Điều 2. Nội dung chi cho hoạt động của các Hội đồng và Tổ giúp việc của các Hội đồng

1. Chi thẩm định dự thảo bảng giá đất, bảng giá đất điều chỉnh; thẩm định phương án giá đất cụ thể.

2. Chi tổng hợp ý kiến, soạn thảo báo cáo kết quả kiểm tra dự thảo bảng giá đất, bảng giá đất điều chỉnh, phương án giá đất cụ thể.

3. Chi soạn thảo thông báo kết quả thẩm định.

4. Chi công tác phí, xăng xe, nước uống.

5. Chi in ấn, phô tô tài liệu, văn phòng phẩm, thuê xe (nếu có) đi khảo sát thực địa và các chi phí khác có liên quan.

6. Chi làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ.

7. Các khoản chi hợp pháp khác theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Mức chi cho hoạt động của các Hội đồng và Tổ giúp việc của các Hội đồng

1. Chi họp thẩm định dự thảo bảng giá đất, bảng giá đất điều chỉnh; thẩm định phương án giá đất cụ thể

STT

Thành phần tham dự

Đơn vị tính

Mức chi (đồng/người)

1

Chủ tịch Hội đồng thẩm định

Cuộc họp

200.000

2

Phó Chủ tịch Thường trực Hội đồng thẩm định

Cuộc họp

200.000

3

Các thành viên còn lại của Hội đồng thẩm định

Cuộc họp

150.000

4

Thành viên Tổ Giúp việc của Hội đồng thẩm định

Cuộc họp

100.000

2. Chi tổng hợp ý kiến, soạn thảo báo cáo kết quả kiểm tra dự thảo bảng giá đất, bảng giá đất điều chỉnh, phương án giá đất cụ thể

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (đồng)

1

Báo cáo kết quả kiểm tra dự thảo bảng giá đất, bảng giá đất điều chỉnh

Dự thảo

300.000

2

Báo cáo kết quả kiểm tra phương án giá đất cụ thể

Phương án

250.000

3. Chi soạn thảo thông báo kết quả thẩm định

STT

Nội dung

Đơn vị tính

Mức chi (đồng)

1

Thông báo thẩm định dự thảo bảng giá đất, bảng giá đất điều chỉnh

Dự thảo

300.000

2

Thông báo kết quả kiểm tra phương án giá đất cụ thể

Phương án

250.000

4. Chi công tác phí, xăng xe, nước uống; Chi in ấn, phô tô tài liệu, văn phòng phẩm, thuê xe (nếu có) đi khảo sát thực địa và các chi phí khác có liên quan; Chi làm việc vào ban đêm, làm thêm giờ; Các khoản chi hợp pháp khác: Thực hiện theo các quy định hiện hành.

Điều 4. Nguồn kinh phí thực hiện

1. Đối với hoạt động thẩm định bảng giá đất, thẩm định phương án giá đất cụ thể trừ trường hợp quy định tại khoản 2 Điều này được bố trí trong dự toán ngân sách hàng năm của Sở Tài chính.

2. Đối với hoạt động thẩm định phương án giá đất cụ thể để phục vụ công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư được thanh toán trong nguồn trích cho Sở Tài chính theo quy định tại Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh về mức trích và phân bổ kinh phí thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La và các văn bản sửa đổi, bổ sung (nếu có).

Điều 5. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 15 tháng 6 năm 2022 và bãi bỏ khoản 2 Điều 4 Quyết định số 42/2019/QĐ-UBND ngày 10/12/2019 của UBND tỉnh về mức trích và phân bổ kinh phí thực hiện công tác bồi thường, hỗ trợ, tái định cư khi Nhà nước thu hồi đất trên địa bàn tỉnh Sơn La.

Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị là thành viên Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể tỉnh và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Bộ Tài chính (B/c);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường (B/c);
- TT Tỉnh ủy (B/c)
- TT HĐND tỉnh (B/c);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (B/c);
- UB MTTQ và các Đoàn thể tỉnh (B/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục ICTVBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Như Điều 6;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, TH, Hà 25 bản.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Ngọc Hậu

 

Từ khóa:18/2022/QĐ-UBNDQuyết định 18/2022/QĐ-UBNDQuyết định số 18/2022/QĐ-UBNDQuyết định 18/2022/QĐ-UBND của Tỉnh Sơn LaQuyết định số 18/2022/QĐ-UBND của Tỉnh Sơn LaQuyết định 18 2022 QĐ UBND của Tỉnh Sơn La

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu18/2022/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Sơn La
                            Ngày ban hành01/06/2022
                            Người kýĐặng Ngọc Hậu
                            Ngày hiệu lực 15/06/2022
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
                                                  • Điều 2. Nội dung chi cho hoạt động của các Hội đồng và Tổ giúp việc của các Hội đồng
                                                  • Điều 3. Mức chi cho hoạt động của các Hội đồng và Tổ giúp việc của các Hội đồng
                                                  • Điều 4. Nguồn kinh phí thực hiện
                                                  • Điều 5. Hiệu lực thi hành
                                                  • Điều 6. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị là thành viên Hội đồng thẩm định bảng giá đất, Hội đồng thẩm định giá đất cụ thể tỉnh và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi