Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu141/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bạc Liêu
Ngày ban hành31/12/2015
Người kýLê Minh Chiến
Ngày hiệu lực 31/12/2015
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Quyết định 141/QĐ-UBND năm 2015 sửa đổi Quyết định 23/QĐ-UBND quy định mức thu, tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu

Value copied successfully!
Số hiệu141/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bạc Liêu
Ngày ban hành31/12/2015
Người kýLê Minh Chiến
Ngày hiệu lực 31/12/2015
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẠC LIÊU
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 141/QĐ-UBND

Bạc Liêu, ngày 31 tháng 12 năm 2015

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 23/QĐ-UBND NGÀY 27 THÁNG 02 NĂM 2015 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ TRÍCH, NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẠC LIÊU

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16 tháng 12 năm 2002;

Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;

Căn cứ Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và Lệ phí;

Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;

Căn cứ Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 10 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu;

Căn cứ Nghị quyết số 12/2015/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2015 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc sửa đổi, bổ sung Nghị quyết số 11/2014/NQ-HĐND ngày 10/12/2014 của HĐND tỉnh quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 901/TTr-STC ngày 29 tháng 12 năm 2015,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 27 tháng 02 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định mức thu, tỷ lệ trích, nộp ngân sách nhà nước áp dụng trên địa bàn tỉnh Bạc Liêu.

(Chi tiết theo Phụ lục 01, 02 đính kèm).

Điều 2.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị cấp tỉnh và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký; các nội dung khác không nêu tại Quyết định này, thực hiện theo Quyết định số 23/QĐ-UBND ngày 27/02/2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu./.

 

 

TM. UBND TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Minh Chiến

 

PHỤ LỤC 01

DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC THU CÁC KHOẢN PHÍ, LỆ PHÍ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Sửa đổi Điểm c, Mục 5 của phần Danh mục phí và bổ sung Mục 10 của phần Danh mục phí, cụ thể như sau:

I. DANH MỤC PHÍ

5. Phí sử dụng cảng cá

c) Mức thu phí

STT

Nội dung thu

Mức thu

Một lần vào, ra

Theo tháng

1

Đối với tàu, thuyền đánh cá cập cảng

 

 

-

Có công suất dưới 20CV

10.000đ/lần

100.000đ/tháng

-

Có công suất từ 20CV đến 50CV

20.000đ/lần

200.000đ/tháng

-

Có công suất trên 50CV đến 90CV

30.000đ/lần

300.000đ/tháng

-

Có công suất trên 90CV đến 200CV

50.000đ/lần

 

-

Có công suất trên 200CV

80.000đ/lần

 

2

Đối với tàu thuyền vận tải cập cảng

 

 

-

Có trọng tải dưới 5 tấn

15.000đ/lần

150.000đ/tháng

-

Có trọng tải từ 5 đến 10 tấn

30.000đ/lần

 

-

Có trọng tải trên 10 đến 100 tấn

80.000 đ/lần

 

-

Có trọng tải trên 100 tấn

120.000 đ/lần

 

3

Đối với phương tiện vận tải

 

 

-

Xe gắn máy, xe mô tô

2.000đ/lần

 

-

Phương tiện có trọng tải dưới 1 tấn (kể cả xe khách dưới 15 chỗ)

10.000đ/lần

200.000đ/tháng

-

Phương tiện có trọng tải từ 1 đến 2,5 tấn (kể cả xe khách trên 15 chỗ ngồi)

15.000đ/lần

350.000đ/tháng

-

Phương tiện có trọng tải trên 2,5 đến 5 tấn

20.000đ/lần

600.000đ/tháng

-

Phương tiện có trọng tải trên 5 đến 10 tấn

30.000đ/lần

700.000đ/tháng

-

Phương tiện có trọng tải trên 10 tấn

40.000đ/lần

1.000.000đ/tháng

4

Đối với hàng hóa qua cảng

 

 

-

Hàng thủy sản, động vật tươi sống

15.000đ/tấn

 

-

Hàng hóa là container

70.000 đ/container

 

-

Các loại hàng hóa khác

6.000đ/tấn

 

II. DANH MỤC LỆ PHÍ

10. Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

- Lệ phí cấp giấy phép xây dựng là khoản thu vào người xin cấp giấy phép xây dựng theo quy định của pháp luật.

- Mức thu đối với từng loại đối tượng, như sau:

+ Cấp phép xây dựng nhà ở riêng lẻ của nhân dân (thuộc đối tượng phải có giấy phép): 50.000 đồng/1 giấy phép;

+ Cấp phép xây dựng các công trình khác: 100.000 đồng/1 giấy phép.

+ Trường hợp gia hạn giấy phép xây dựng: 10.000 đồng/1 giấy phép.

 

PHỤ LỤC 02

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) TRÍCH, NỘP NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC TIỀN THU PHÍ, LỆ PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẠC LIÊU
(Ban hành kèm theo Quyết định số 141/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bạc Liêu)

Sửa đổi Mục 3, Phần I, Danh mục phí và bổ sung Mục 10 vào Phần II, Danh mục lệ phí, cụ thể như sau:

STT

Danh mục phí, lệ phí

Tỷ lệ % trích nộp

Ghi chú

Nộp ngân sách

Để lại đơn vị

I

Danh mục phí

 

3

Phí vệ sinh

 

 

 

-

Trung tâm Dịch vụ Đô thị tỉnh

 

100

 

-

Trung tâm Dịch vụ Đô thị cấp huyện

 

100

 

-

Xã, phường, thị trấn

100

 

 

II

Danh mục lệ phí

 

10

Lệ phí cấp giấy phép xây dựng

80

20

 

 

 

 

Từ khóa:141/QĐ-UBNDQuyết định 141/QĐ-UBNDQuyết định số 141/QĐ-UBNDQuyết định 141/QĐ-UBND của Tỉnh Bạc LiêuQuyết định số 141/QĐ-UBND của Tỉnh Bạc LiêuQuyết định 141 QĐ UBND của Tỉnh Bạc Liêu

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu141/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bạc Liêu
                            Ngày ban hành31/12/2015
                            Người kýLê Minh Chiến
                            Ngày hiệu lực 31/12/2015
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi