Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu65/NQ-HĐND
Loại văn bảnNghị quyết
Cơ quanTỉnh Ninh Thuận
Ngày ban hành11/12/2017
Người kýNguyễn Đức Thanh
Ngày hiệu lực 11/12/2017
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài chính nhà nước

Nghị quyết 65/NQ-HĐND năm 2017 sửa đổi, bổ sung về phân cấp nguồn thu các cấp ngân sách địa phương, giai đoạn 2017-2020 do tỉnh Ninh Thuận ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu65/NQ-HĐND
Loại văn bảnNghị quyết
Cơ quanTỉnh Ninh Thuận
Ngày ban hành11/12/2017
Người kýNguyễn Đức Thanh
Ngày hiệu lực 11/12/2017
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 65/NQ-HĐND

Ninh Thuận, ngày 11 tháng 12 năm 2017

 

NGHỊ QUYẾT

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VỀ PHÂN CẤP NGUỒN THU CÁC CẤP NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG, GIAI ĐOẠN 2017-2020

HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
KHÓA X KỲ HỌP THỨ 5

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước số 83/2015/QH13 ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 19 tháng 12 năm 2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi của các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020;

Thực hiện Văn bản số 9076/BTC-KBNN ngày 07/7/2017 của Bộ Tài chính về việc xây dựng quy định phân chia nguồn thu tiền chậm nộp Ngân sách địa phương được hưởng theo quy định cho ngân sách các cấp chính quyền địa phương;

Xét Tờ trình số 226/TTr-UBND ngày 29/11/2017 của UBND tỉnh trình HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung Điều 1 Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách; ý kiến thảo luận của đại biểu HĐND tại kỳ họp.

QUYẾT NGHỊ:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung về phân cấp nguồn thu các cấp ngân sách địa phương tại Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh, cụ thể như sau:

1. Sửa đổi điểm b khoản 1 mục III phụ lục 1 ban hành kèm theo Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh: các khoản thu phân chia theo tỷ lệ phần trăm (%) giữa ngân sách xã, phường, thị trấn, ngân sách huyện, thành phố, chi tiết từng huyện, thành phố (đính kèm phụ lục chi tiết số 1, 2, 3, 4, 5, 6 và 7)

2. Bổ sung một số nội dung về nguồn thu hưởng 100% của ngân sách tỉnh, huyện, thành phố:

a) Nguồn thu của ngân sách tỉnh (các khoản thu ngân sách tỉnh hưởng 100%), gồm:

- Tiền thuê đất của dự án BT (ghi thu, ghi chi qua ngân sách).

- Tiền thuế chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế đối với khoản thu do tỉnh quản lý.

b) Nguồn thu của ngân sách huyện, thành phố (các khoản thu ngân sách huyện, thành phố hưởng 100%): Tiền thuế chậm nộp theo quy định của Luật Quản lý thuế đối với khoản thu do huyện, thành phố quản lý.

3. Ngoài các nội dung nêu trên, các nội dung khác của Nghị quyết số 59/NQ-HĐND ngày 19/12/2016 của HĐND tỉnh về phân cấp nguồn thu, nhiệm vụ chi các cấp ngân sách địa phương giai đoạn 2017-2020 không thay đổi.

4. Thời điểm áp dụng: từ năm ngân sách 2018.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Giao UBND tỉnh căn cứ nhiệm vụ, quyền hạn triển khai thực hiện Nghị quyết theo quy định pháp luật.

2. Giao Thường trực HĐND, các Ban HĐND, Tổ đại biểu HĐND và Đại biểu HĐND tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.

Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh Ninh Thuận Khóa X kỳ họp thứ 5 thông qua ngày 08 tháng 12 năm 2017./.

 


Nơi nhận:
- UBTV Quốc hội;
- Chính phủ;
- Ban Công tác đại biểu - UBTVQH;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
-Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực tỉnh ủy;

- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBND tỉnh;
- Ban Thường trực UBMTTQVN tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Đại biểu HĐND tỉnh khóa X;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể tỉnh;
- VP: Tỉnh ủy, HĐND, UBND tỉnh;
- TT.HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Nguyễn Đức Thanh

 

PHỤ LỤC 1

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH TP PHAN RANG - THÁP CHÀM VÀ NGÂN SÁCH XÃ, PHƯỜNG TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh)

TT

Nội dung thu

Phân định giữa TP.Phan Rang - Tháp Chàm/ các phường, xã

Tổng cộng (%)

Thành phố (%)

Phường: Phủ Hà, Kinh Dinh, Thanh Sơn (%)

Phường Tấn Tài (%)

Phường Đài Sơn (%)

Phường: Đô Vinh, Bảo An, Phước Mỹ, Mỹ Hương, Đạo Long, Mỹ Đông, Mỹ Hải, Đông Hải, Mỹ Bình, Văn Hải, xã Thành Hải (%)

1

Thu từ doanh nghiệp Trung ương

 

 

 

 

 

 

-

Thuế giá trị gia tăng

100

100

 

 

 

 

2

Thu từ khu vực công thương nghiệp- NQD

 

 

 

 

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

100

 

 

 

 

-

Thuế tài nguyên

100

100

 

 

 

 

-

Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

 

 

+

Thu từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu

100

100

 

 

 

 

+

Thu từ đối tượng do liên đội thuế phường, xã thu

100

0-50

50

80

90

100

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

 

 

 

 

+

Thu từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu

100

100

 

 

 

 

+

Thu từ đối tượng do liên đội thuế phường, xã thu

100

0-50

50

80

90

100

3

Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản

 

 

 

 

 

 

-

Thu từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu

100

100

 

 

 

 

-

Thu từ đối tượng do liên đội thuế phường, xã thu

100

0-50

50

80

90

100

4

Thuế thu nhập cá nhân từ các thu nhập khác

100

100

 

 

 

 

-

Thu từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu

100

100

 

 

 

 

-

Thu từ đối tượng do liên đội thuế phường, xã thu

100

0-50

50

80

90

100

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100

 

100

100

100

100

6

Lệ phí trước bạ nhà, đất

100

100

 

 

 

 

7

Lệ phí trước bạ đối với tài sản khác

100

100

 

 

 

 

8

Thu tiền sử dụng đất (các công trình, dự án do huyện, thành phố quản lý, đầu tư)

100

100

 

 

 

 

9

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

100

100

 

 

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100

 

100

100

100

100

11

Thu cố định tại xã

100

 

100

100

100

100

12

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

-

Thành phố thực hiện thu

100

100

 

 

 

 

-

Xã, phường thực hiện thu

100

 

100

100

100

100

13

Phí, lệ phí

 

 

 

 

 

 

-

Thành phố thực hiện thu

100

100

 

 

 

 

-

Xã, phường thực hiện thu

100

 

100

100

100

100

14

Thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng (Thu từ đối tượng do Chi cục Thuế trực tiếp quản lý thu)

100

100

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC 2

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN NINH SƠN VÀ NGÂN SÁCH XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh)

TT

Nội dung thu

Phân định giữa Huyện Ninh Sơn/ xã, thị trấn

Tổng cộng (%)

Huyện (%)

Thị trấn Tân Sơn (%)

Xã trên địa bàn huyện (%)

1

Thu từ doanh nghiệp Trung ương

 

 

 

 

-

Thuế giá trị gia tăng

100

100

 

 

2

Thu từ khu vực công thương nghiệp-NQD

 

 

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

100

 

 

-

Thuế tài nguyên

 

 

 

 

+

Thu từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu

100

100

 

 

+

Thu từ đối tượng do liên đội thuế xã thu

100

 

100

100

-

Thuế giá trị gia tăng

 

 

 

 

+

Thu từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu

100

100

 

 

+

Thu từ đối tượng do liên đội thuế xã thu

100

0-20

80

100

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

100

 

 

+

Thu từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu

100

100

 

 

+

Thu từ đối tượng do liên đội thuế xã thu

100

 

100

100

3

Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản

100

30

70

70

4

Thuế thu nhập cá nhân từ các thu nhập khác

 

 

 

 

-

Thu từ đối tượng do Chi cục thuế trực tiếp quản lý thu

100

100

 

 

-

Thu từ đối tượng do liên đội thuế xã thu (thu từ hộ kinh doanh)

100

 

100

100

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100

30

70

70

6

Lệ phí trước bạ nhà, đất

100

30

70

70

7

Lệ phí trước bạ đối với tài sản khác

100

100

 

 

8

Thu tiền sử dụng đất (các công trình, dự án do huyện, thành phố quản lý, đầu tư)

100

100

 

 

9

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

100

100

 

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100

30

70

70

11

Thu cố định tại xã

100

 

100

100

12

Thu khác ngân sách

 

 

 

 

-

Huyện thực hiện thu

100

100

 

 

-

Xã, thị trấn thực hiện thu

100

 

100

100

13

Phí, lệ phí

 

 

 

 

-

Huyện thực hiện thu

100

100

 

 

-

Xã, thị trấn thực hiện thu

100

 

100

100

14

Thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng (Thu từ đối tượng do Chi cục Thuế trực tiếp quản lý thu)

100

100

 

 

 

PHỤ LỤC 3

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN NINH HẢI VÀ NGÂN SÁCH XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh)

TT

Nội dung thu

Phân định giữa Huyện Ninh Hải/ xã, thị trấn

Tổng cộng (%)

Huyện (%)

Xã, thị trấn trên địa bàn huyện (%)

1

Thu từ doanh nghiệp Trung ương

 

 

 

-

Thuế giá trị gia tăng

100

100

 

2

Thu từ khu vực công thương nghiệp- NQD

 

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

100

 

-

Thuế tài nguyên

100

100

 

-

Thuế giá trị gia tăng

100

100

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

100

 

3

Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản

100

30

70

4

Thuế thu nhập cá nhân từ các thu nhập khác

100

100

 

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100

30

70

6

Lệ phí trước bạ nhà, đất

100

30

70

7

Lệ phí trước bạ đối với tài sản khác

100

100

 

8

Thu tiền sử dụng đất (các công trình, dự án do huyện, thành phố quản lý, đầu tư)

100

100

 

9

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

100

100

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100

30

70

11

Thu cố định tại xã

100

 

100

12

Thu khác ngân sách

 

 

 

-

Huyện thực hiện thu

100

100

 

-

Xã, thị trấn thực hiện thu

100

 

100

13

Phí, lệ phí

 

 

 

-

Huyện thực hiện thu

100

100

 

-

Xã, thị trấn thực hiện thu

100

 

100

14

Thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng (Thu từ đối tượng do Chi cục Thuế trực tiếp quản lý thu)

100

100

 

 

PHỤ LỤC 4

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN NINH PHƯỚC VÀ NGÂN SÁCH XÃ, THỊ TRẤN TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh)

TT

Nội dung thu

Phân định giữa Huyện Ninh Phước/ xã, thị trấn

Tổng cộng (%)

Huyện (%)

Xã, thị trấn trên địa bàn huyện (%)

1

Thu từ doanh nghiệp Trung ương

 

 

 

-

Thuế giá trị gia tăng

100

100

 

2

Thu từ khu vực công thương nghiệp- NQD

 

 

 

-

Thu từ các DN thành lập theo Luật Dn, HTX

 

 

 

+

Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

100

 

+

Thuế tài nguyên

100

100

 

+

Thuế giá trị gia tăng

100

100

 

+

Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

100

 

-

Thu từ các cá nhân SC, KD hàng hóa, dịch vụ

 

 

 

+

Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

 

100

+

Thuế tài nguyên

100

 

100

+

Thuế giá trị gia tăng

100

 

100

+

Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

 

100

3

Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản

100

 

100

4

Thuế thu nhập cá nhân từ các thu nhập khác

 

 

 

-

Huyện thực hiện thu

100

100

 

-

Xã, thị trấn thực hiện thu

100

0

100

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100

 

100

6

Lệ phí trước bạ nhà, đất

100

 

100

7

Lệ phí trước bạ đối với tài sản khác

100

100

 

8

Thu tiền sử dụng đất (các công trình, dự án do huyện, thành phố quản lý, đầu tư)

100

100

 

9

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

 

 

 

-

Huyện thực hiện thu

100

100

 

-

Xã, thị trấn thực hiện thu

100

 

100

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100

 

100

11

Thu cố định tại xã

100

 

100

12

Thu khác ngân sách

 

 

 

-

Huyện thực hiện thu

100

100

 

-

Xã, thị trấn thực hiện thu

100

 

100

13

Phí, lệ phí

 

 

 

-

Huyện thực hiện thu

100

100

 

-

Xã, thị trấn thực hiện thu

100

 

100

14

Thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng (Thu từ đối tượng do Chi cục Thuế trực tiếp quản lý thu)

100

100

 

 

PHỤ LỤC 5

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN THUẬN NAM VÀ NGÂN SÁCH XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh)

TT

Nội dung thu

Phân định giữa Huyện Thuận Nam/ các xã

Tổng cộng

(%)

Huyện

(%)

Các Xã trên địa bàn huyện

(%)

1

Thu từ doanh nghiệp Trung ương

 

 

 

-

Thuế giá trị gia tăng

100

100

 

2

Thu từ khu vực công thương nghiệp-NQD

 

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

100

 

-

Thuế tài nguyên

100

100

 

-

Thuế giá trị gia tăng

100

100

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

100

 

3

Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản

100

30

70

4

Thuế thu nhập cá nhân từ các thu nhập khác

100

100

 

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100

 

100

6

Lệ phí trước bạ nhà, đất

100

20

80

7

Lệ phí trước bạ đối với tài sản khác

100

100

 

8

Thu tiền sử dụng đất (các công trình, dự án do huyện, thành phố quản lý, đầu tư)

100

100

 

9

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

100

100

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100

 

100

11

Thu cố định tại xã

100

 

100

12

Thu khác ngân sách

 

 

 

-

Huyện thực hiện thu

100

100

 

-

Xã thực hiện thu

100

 

100

13

Phí, lệ phí

 

 

 

-

Huyện thực hiện thu

100

100

 

-

Xã thực hiện thu

100

 

100

14

Thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng (Thu từ đối tượng do Chi cục Thuế trực tiếp quản lý thu)

100

100

 

 

PHỤ LỤC 6

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN THUẬN BẮC VÀ NGÂN SÁCH XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh)

TT

Nội dung thu

Phân định giữa Huyện Thuận Bắc/ xã

Tổng cộng

(%)

Huyện

(%)

xã trên địa bàn huyện

(%)

1

Thu từ doanh nghiệp Trung ương

 

 

 

-

Thuế giá trị gia tăng

100

100

0

2

Thu từ khu vực công thương nghiệp-NQD

 

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

70

30

-

Thuế tài nguyên

100

100

0

-

Thuế giá trị gia tăng

100

70

30

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

100

0

3

Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản

100

30

70

4

Thuế thu nhập cá nhân từ các thu nhập khác

100

100

0

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100

30

70

6

Lệ phí trước bạ nhà, đất

100

30

70

7

Lệ phí trước bạ đối với tài sản khác

100

100

0

8

Thu tiền sử dụng đất (các công trình, dự án do huyện, thành phố quản lý, đầu tư)

100

100

0

9

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

100

100

0

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100

30

70

11

Thu cố định tại xã

100

0

100

12

Thu khác ngân sách

 

 

 

-

Huyện thực hiện thu

100

100

0

-

Xã, thị trấn thực hiện thu

100

0

100

13

Phí, lệ phí

 

 

 

-

Huyện thực hiện thu

100

100

0

-

Xã, thị trấn thực hiện thu

100

0

100

14

Thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng (Thu từ đối tượng do Chi cục Thuế trực tiếp quản lý thu)

100

100

0

 

PHỤ LỤC 7

TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA NGÂN SÁCH HUYỆN BÁC ÁI VÀ NGÂN SÁCH XÃ TRÊN ĐỊA BÀN
(Kèm theo Nghị quyết số 65/NQ-HĐND ngày 11/12/2017 của HĐND tỉnh)

TT

Nội dung thu

Phân định giữa Huyện Bác Ái/ xã

Tổng cộng

(%)

Huyện

(%)

Xã trên địa bàn huyện

(%)

1

Thu từ doanh nghiệp Trung ương

 

 

 

-

Thuế giá trị gia tăng

100

100

 

2

Thu từ khu vực công thương nghiệp- NQD

 

 

 

-

Thuế thu nhập doanh nghiệp

100

100

 

-

Thuế tài nguyên

100

100

 

-

Thuế giá trị gia tăng

100

100

 

-

Thuế tiêu thụ đặc biệt

100

100

 

3

Thuế thu nhập cá nhân từ chuyển nhượng bất động sản

100

30

70

4

Thuế thu nhập cá nhân từ các thu nhập khác

100

100

 

5

Thuế sử dụng đất nông nghiệp

100

30

70

6

Lệ phí trước bạ nhà, đất

100

30

70

7

Lệ phí trước bạ đối với tài sản khác

100

100

 

8

Thu tiền sử dụng đất (các công trình, dự án do huyện, thành phố quản lý, đầu tư)

100

100

 

9

Thu tiền cho thuê mặt đất, mặt nước

100

100

 

10

Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

100

30

70

11

Thu cố định tại xã

100

 

100

12

Thu khác ngân sách

 

 

 

-

Huyện thực hiện thu

100

100

 

-

Xã thực hiện thu

100

 

100

13

Phí, lệ phí

 

 

 

-

Huyện thực hiện thu

100

100

 

-

Xã thực hiện thu

100

 

100

14

Thu tiền chậm nộp ngân sách địa phương được hưởng (Thu từ đối tượng do Chi cục Thuế trực tiếp quản lý thu)

100

100

 

 

Từ khóa:65/NQ-HĐNDNghị quyết 65/NQ-HĐNDNghị quyết số 65/NQ-HĐNDNghị quyết 65/NQ-HĐND của Tỉnh Ninh ThuậnNghị quyết số 65/NQ-HĐND của Tỉnh Ninh ThuậnNghị quyết 65 NQ HĐND của Tỉnh Ninh Thuận

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu65/NQ-HĐND
                            Loại văn bảnNghị quyết
                            Cơ quanTỉnh Ninh Thuận
                            Ngày ban hành11/12/2017
                            Người kýNguyễn Đức Thanh
                            Ngày hiệu lực 11/12/2017
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi