Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1085/2003/QĐ-NHNN
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Ngân hàng Nhà nước
Ngày ban hành 16/09/2003
Người ký Phùng Khắc Kế
Ngày hiệu lực 05/10/2003
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Tài chính - Ngân hàng

Quyết định 1085/2003/QĐ-NHNN sửa đổi Quy chế nghiệp vụ thị trường mở ban hành kèm theo Quyết định 85/2000/QĐ-NHNN14 và Khoản 4 Điều 1 Quyết định 1439/2001/QĐ-NHNN do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 1085/2003/QĐ-NHNN
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Ngân hàng Nhà nước
Ngày ban hành 16/09/2003
Người ký Phùng Khắc Kế
Ngày hiệu lực 05/10/2003
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 1085/2003/QĐ-NHNN

Hà Nội, ngày 16 tháng 9 năm 2003

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC SỐ 1085/2003/QĐ-NHNN NGÀY 16 THÁNG 9 NĂM 2003 VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU TRONG QUY CHẾ NGHIỆP VỤ THỊ TRƯỜNG MỞ BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 85/2000/QĐ-NHNN14 NGÀY 09/03/2000 VÀ KHOẢN 4 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 1439/2001/QĐ-NHNN NGÀY 20/11/2001 CỦA THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

THỐNG ĐỐC NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

Căn cứ Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nama số 01/1997/QH10 ngày 12/12/1997, Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ngân hàng Nhà nước Việt Nam số 10/2003/QH11 ngày 17/06/2003 và Luật Các tổ chức tín dụng số 02/1997/QHl0 ngày 12/12/1997;
Căn cứ Nghị định số 86/2002/NĐ-CP ngày 05/11/2002 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Tín dụng,

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy chế nghiệp vụ thị trường mở ban hành kèm theo Quyết định số 85/2000/QĐ-NHNN14 ngày 09/03/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:

1. Điều 1 được sửa đổi như sau:

"Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

Quy chế này quy định việc tổ chức thực hiện nghiệp vụ thị trường mở tại Ngân hàng Nhà nước. Ngân hàng Nhà nước thực hiện nghiệp vụ thị trường mở thông qua việc mua, bán ngắn hạn tín phiếu Kho bạc, tín phiếu Ngân hàng Nhà nước và các loại giấy tờ có giá khác (sau đây gọi là giấy tờ có giá) với các tổ chức tín dụng trên thị trường tiền tệ để thực hiện chính sách tiền tệ quốc gia."

2. Điều 2 Khoản 1 và Khoản 4 được sửa đổi như sau:

"1. Thời hạn còn lại: Là thời gian tính từ ngày giấy tờ có giá được mua, bán thông qua nghiệp vụ thị trường mở đến ngày đến hạn thanh toán của giấy tờ có giá đó".

"4. Đấu thầu khối lượng: Là việc xác định khối lượng trúng thầu của các tổ chức tín dụng tham gia nghiệp vụ thị trường mở trên cơ sở khối lượng dự thầu của các tổ chức tín dụng, khối lượng giấy tờ có giá Ngân hàng Nhà nước cần mua hoặc bán và lãi suất do Ngân hàng Nhà nước thông báo".

3. Điều 8 được sửa đổi, bổ sung như sau:

"Điều 8. Các loại giấy tờ có giá được giao dịch thông qua nghiệp vụ thị trường mở:

1. Tín phiếu Kho bạc;

2. Tín phiếu Ngân hàng Nhà nước;

3. Trái phiếu Kho bạc;

4. Trái phiếu đầu tư do Ngân sách Trung ương thanh toán;

5. Công trái;

6. Các loại giấy tờ có giá khác do Thống đốc Ngân hàng Nhà nước quy định cụ thể trong từng thời kỳ".

4. Điều 12 Khoản 3 được sửa đổi như sau:

"3. Đăng ký tại Ngân hàng Nhà nước theo quy định về việc đăng ký giấy tờ có giá của Ngân hàng Nhà nước;"

5. Điều 13 Khoản 1 Tiết a được sửa đổi như sau:

"a. Ngân hàng Nhà nước thông báo cho các tổ chức tín dụng mức lãi suất đấu thầu. Ban Điều hành Nghiệp vụ thị trường mở quyết định thông báo hoặc không thông báo trước khối lượng giấy tờ có giá Ngân hàng Nhà nước cần mua hoặc cần bán trước mỗi phiên đấu thầu".

6. Điều 14 Khoản 2 Tiết c được sửa đổi như sau:

"c. Khối lượng, lãi suất trúng thầu của các loại giấy tờ có giá Ngân hàng Nhà nước đã mua hoặc đã bán thông qua nghiệp vụ thị trường mở tại phiên đấu thầu gần nhất."

7. Điều 15 Khoản 7 được sửa đổi như sau:

"7. Ngày đến hạn thanh toán của từng loại giấy tờ có giá (trường hợp Ngân hàng Nhà nước bán)."

8. Điều 18 Khoản l: Huỷ bỏ đoạn "Từ 10 giờ đến 11 giờ 30 ngày đấu thầu, Ngân hàng Nhà nước thực hiện xét thầu"

9. Điều 20 Khoản 1: Huỷ bỏ đoạn "Chậm nhất vào lúc 14 giờ ngày đấu thầu".

10. Điều 21, Khoản 4, Khoản 5 và Khoản 6 được sửa đổi như sau:

a. Khoản 4: Huỷ bỏ Khoản 4.

b. Khoản 5: Huỷ bỏ đoạn "chậm nhất vào lúc 15 giờ 30 ngày đấu thầu".

c. Khoản 6: Huỷ bỏ đoạn "trước 16 giờ 30 cùng ngày".

11. Điều 25 Khoản 2 Tiết b được sửa đổi như sau:

"b. Đề xuất với Ban Điều hành Nghiệp vụ thị trường mở về khối lượng các loại giấy tờ có giá cần mua, cần bán, thời hạn cần mua hoặc bán và dự kiến các mức lãi suất áp dụng khi mua, bán giấy tờ có giá."

12. Các phụ lục số 01, 02, 03, 04, 05, 06 và 07 được sửa đổi đính kèm theo Quyết định này.

Điều 2. Sửa đổi Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 1439/2001/QĐ-NHNN ngày 20/11/2001 về việc sửa đổi một số điều trong Quy chế nghiệp vụ thị trường mở ban hành kèm theo Quyết định số 85/2000/QĐ-NHNN14 ngày 09/03/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:

"4. Điều 15 Khoản 6 được sửa đổi như sau:

6. Khối lượng cần mua hoặc cần bán tính theo giá trị khi đến hạn thanh toán của giấy tờ có giá (trừ trường hợp Ban Điều hành Nghiệp vụ thị trường mở quyết định không thông báo trước khối lượng Ngân hàng Nhà nước cần mua hoặc bán);"

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.

Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tín dụng, Giám đốc Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng tham gia nghiệp vụ thị trường mở chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Phùng Khắc Kế

(Đã ký)



 

PHỤ LỤC SÔ 01/TTM

Tên tổ chức tín dụng
Số:.................

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - tự do - hạnh phúc

.........., ngày..... tháng...... năm.......

GIẤY ĐĂNG KÝ

THAM GIA NGHIỆP VỤ THỊ TRƯỜNG MỞ


Kính gửi : Ngân hàng Nhà nước Việt Nam
(Sở Giao dịch)

Tên tổ chức tín dụng:.................................................................................
Địa chỉ ......................................................................................................
Điện thoại ................................................. FAX:......................................
TELEX :....................................................................................................
Tài khoản tiền gửi VND:.............................. tại .......................................
Xin đăng ký tham gia thực hiện nghiệp vụ thị trường mở tại Ngân hàng Nhà nước và cam kết chấp hành đầy đủ các quy định tại Quy chế nghiệp vụ thị trường mở.
Chúng tôi xin giới thiệu chữ ký và xin cấp mã số chữ ký cho những người có tên sau đây tham gia nghiệp vụ thị trường mở:

Chức vụ

Chữ ký 1

Chữ ký 2


Người có thẩm quyền:
- Người thứ nhất:
- Người thứ hai:
Người kiểm soát:
- Người thứ nhất:
- Người thứ hai:
Người giao dịch (người lập biểu):
- Người thứ nhất:
- Người thứ hai:

TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC) TỔ CHỨC TÍN DỤNG

(Ký tên, đóng dấu)

(Họ và tên)


 

 

PHỤ LỤC SỐ 02/TTM

 

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
SỞ GIAO DỊCH

SỐ:--------/TTM

 

THÔNG BÁO MUA GIẤY TỜ CÓ GIÁ

Ngày... tháng... năm ...

Kính gửi............................................................

Căn cứ vào Thông báo số........... ngày.......... của Ban Điều hành Nghiệp vụ thị trường mở, Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước thông báo đấu thầu mua các giấy tờ có giá theo các nội dung như sau:
- Ngày đấu thầu:
- Phương thức đấu thầu:
- Phương thức xét thầu:
- Ngày thanh toán:

Tên giấy tờ có giá

Kỳ hạn giấy tờ có giá

Hình thức giấy tờ có giá

Khối lương giấy tờ có giá tính theo giá trị khi đến hạn thanh toán (triệu VNĐ)

Lãi suất mua giấy tờ có giá (l) (% năm)

Phương thức mua

 

 

 

 

 

Mua hẳn (Thời hạn còn lại tối đa của giấy tờ có giá)

Mua có kỳ hạn (Thời hạn mua)

 

 

 

 

 

 

 


GIÁM ĐỐC SỞ GIAO DỊCH NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

(1) Lãi suất Ngân hàng Nhà nước thông báo trong trường hợp đấu thầu khối lượng


PHỤ LỤC SỐ 03/TTM

 

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
SỞ GIAO DỊCH

SỐ: --------/TTM

 

 

THÔNG BÁO BÁN GIẤY TỜ CÓ GIÁ

Ngày... tháng... năm ...

Kính gửi............................................................


Căn cứ vào Thông báo số........... ngày.......... của Ban Điều hành Nghiệp vụ thị trường mở, Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước thông báo đấu thầu bán các giấy tờ có giá theo các nội dung như sau:
- Ngày đấu thầu:
- Phương thức đấu thầu:
- Phương thức xét thầu:
- Ngày thanh toán:

Tên giấy tờ có giá

Kỳ hạn giấy tờ có giá

Hình thức giấy tờ có giá

Khối lượng giấy tờ có giá tính theo giá trị khi đến hạn thanh toán (triệu VNĐ)

Lãi suất bán giấy tờ có giá (l)
(% năm)

Ngày đến hạn thanh toán của giấy tờ có giá

Phương thức bán

 

 

 

 

 

 

Bán hẳn (Thời hạn còn lại của giấy tờ có giá)

Bán có kỳ hạn (Thời hạn bán)

 

 

 

 

 

 

 

 


GIÁM ĐỐC SỞ GIAO DỊCH NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC

(1) Lãi suất Ngân hàng Nhà nước thông báo trong trường hợp đấu thầu khối lượng

PHỤ LỤC SỐ 04/TTM


TÊN TỔ CHỨC TÍN DỤNG...
MÃ SỐ:...

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

ĐĂNG KÝ MUA GIẤY TỜ CÓ GIÁ

Ngày... tháng... năm...

 

Kính gửi: Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước


Căn cứ Thông báo bán giấy tờ có giá số:... ngày... tháng... năm.... của Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước,.... (tên tổ chức tín dụng) đăng ký mua các loại giấy tờ có giá như sau:

Tên giấy tờ có giá

Kỳ hạn giấy tờ có giá

Hình thức giấy tờ có giá

Khối lượng giấy tờ có giá tính theo giá trị khi đến hạn thanh toán (triệu đồng)

Ngày đến hạn thanh toán của giấy tờ có giá

Lãi suất dự

thầu (1) (% năm)

Phương thức mua

Giá mua (2)

 

 

 

Bằng số

Bằng chữ

 

 

Mua hẳn (Thời hạn còn lại của giấy tờ có giá)

Mua có kỳ hạn (Thời hạn mua)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI GIAO DỊCH

(Ký tên)

NGƯỜI KIỂM SOÁT

(Ký tên)

TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC)

(Ký tên)


(1) Trường hợp đấu thầu lãi suất. Các tổ chức tín dụng được ghi tối đa 5 mức lãi suất dự thầu cho mỗi loại giấy tờ có giá trong một đơn dự thầu.
(2) Trường hợp đấu thầu khối lượng


 

 

PHỤ LỤC SỐ 05/TTM


TÊN TỔ CHỨC TÍN DỤNG...
MÃ SỐ:...

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

 

ĐĂNG KÝ BÁN GIẤY TỜ CÓ GIÁ

Ngày... tháng... năm...

 

Kính gửi: Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước


Căn cứ thông báo mua giấy tờ có giá số:....... ngày... tháng... năm... của Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước,....... (tên tổ chức tín dụng) đăng ký bán các loại giấy tờ có giá như sau:

Tên giấy tờ có giá

Kỳ hạn giấy tờ có giá

Hình thức giấy tờ có giá

Khối lượng giấy tờ có giá tính theo giá trị khi đến hạn thanh toán (triệu đồng)

Ngày đến hạn thanh toán của giấy tờ có giá

Lãi suất dự

thầu (1) (% năm)

Phương thức bán

Giá bán (2)

 

 

 

Bằng số

Bằng chữ

 

 

Bán hẳn (Thời hạn còn lại của giấy tờ có giá)

Bán có kỳ hạn (Thời hạn bán)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

NGƯỜI GIAO DỊCH

(Ký tên)

NGƯỜI KIỂM SOÁT

(Ký tên)

TỔNG GIÁM ĐỐC (GIÁM ĐỐC)

(Ký tên)


(1) Trường hợp đấu thầu lãi suất. Các tổ chức tín dụng được ghi tối đa 5 mức lãi suất dự thầu cho mỗi loại giấy tờ có giá trong một đơn dự thầu.
(2) Trường hợp đấu thầu khối lượng


 

 

PHỤ LỤC SỐ 06/TTM

 

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - tự do - hạnh phúc

 

HỢP ĐỒNG BÁN VÀ MUA LẠI GIẤY TỜ CÓ GIÁ

Ngày.... tháng.... năm


Căn cứ Quyết định số 85/2000/QĐ-NHNN ngày 09/03/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước về việc ban hành Quy chế nghiệp vụ thị trường mở, Quyết định số... ngày....... về việc sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy chế nghiệp vụ thị trường mở và Thông báo kết quả trúng thầu ngày...... của Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước.
Bên bán:.................................................................. (Sau đây gọi là Bên A)
Địa chỉ:........................................................................................................
Điện thoại:........................................................ FAX:.................................
Số tài khoản:................................................................................................

Bên mua:.................................................................. (Sau đây gọi là Bên B)
Địa chỉ:........................................................................................................
Điện thoại:........................................................ FAX:.................................
Số tài khoản:................................................................................................
Hai bên thoả thuận các nội dung của Hợp đồng như sau (kèm theo mẫu biểu):
1. Bên A đồng ý bán các giấy tờ có giá cho bên B với giá bán là.......... (số tiền) trong thời hạn........... (số ngày). Bên A có trách nhiệm giao các giấy tờ có giá cho bên B, đồng thời bên B có trách nhiệm thanh toán đầy đủ tiền mua các giấy tờ cho bên A vào ngày................ (ngày thanh toán).
2. Bên A cam kết mua lại các giấy tờ có giá trên với giá mua lại là......... (số tiền) khi kết thúc hợp đồng. Bên B có trách nhiệm giao lại các giấy tờ có giá trên cho bên A, đồng thời bên A có trách nhiệm thanh toán đầy đủ tiền mua lại các giấy tờ có giá vào ngày............... (ngày kết thúc hợp đồng).
3. Hợp đồng này có hiệu lực kể từ ngày.............. Hai bên cam kết thực hiện theo đúng các nội dung thoả thuận của hợp đồng này và các quy định tại Quy chế nghiệp vụ thị trường mở ban hành kèm theo Quyết định số...... ngày....... của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước.

ĐẠI DIỆN BÊN MUA ĐẠI DIỆN BÊN BÁN


 

 

BIỂU KÈM THEO PHỤ LỤC SỐ 06/TTM

 

ĐạI DIệN BÊN BáN

Tên giấy tờ có giá

Kỳ hạn giấy tờ có giá

Hình thức giấy tờ có giá

Khối lượng giấy tờ có giá tính theo giá trị khi đến hạn thanh toán (triệu đồng)

Thời hạn của giao dịch có kỳ hạn (ngày)

Lãi suất trúng thầu (thống nhất hoặc riêng lẻ) hoặc lãi suất do NHNN thông báo (% năm)

Giá bán

Giá mua lại

Ngày giao, nhận và thanh toán khi kết thúc hợp đồng bán và mua lại

1

2

3

4

5

6

7

8

9

 

 

 

 

 

 

 

 


ĐẠI DIỆN BÊN MUA ĐẠI DIỆN BÊN BÁN

Ghi chú: Việc đóng dấu thực hiện trên bản FAX


 

 

PHỤ LỤC SỐ 07/TTM


NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
SỞ GIAO DỊCH

BÁO CÁO HOẠT ĐỘNG NGHIỆP VỤ THỊ TRƯỜNG MỞ

Ngày.... tháng... năm....

 

Mua hoặc bán trong ngày...... tháng.... năm......

Số luỹ kế từ l/1/.....

đến ngày... tháng

 

Khối lượng giấy tờ có giá tính theo giá trị khi đến hạn thanh toán

Phương thức mua, bán (Mua hoặc bán có kỳ hạn (l) hoặc mua hoặc bán hẳn (2))

Thời hạn mua hoặc bán

Lãi suất trúng thầu (thống nhất hoặc riêng lẻ) hoặc lãi suất do NHNN thông báo

Giá mua hoặc giá bán

Khối lượng giấy tờ có giá tính theo giá trị khi đến hạn thanh toán

 

 

 

 

 

 

Mua

Bán

1

2

3

4

5

6

7

8

I. Tín phiếu Kho bạc:

 

 

 

 

 

 

 

1. Kỳ hạn......

 

 

 

 

 

 

 

1.1. Chứng chỉ

 

 

 

 

 

 

 

1.2. Ghi sổ

 

 

 

 

 

 

 

2. Kỳ hạn......

 

 

 

 

 

 

 

1.1. Chứng chỉ

 

 

 

 

 

 

 

1.2. Ghi sổ

 

 

 

 

 

 

 

II. Tín phiếu NHNN:

 

 

 

 

 

 

 

1. Kỳ hạn......

 

 

 

 

 

 

 

1.1. Chứng chỉ

 

 

 

 

 

 

 

1.2. Ghi sổ

 

 

 

 

 

 

 

2. Kỳ hạn......

 

 

 

 

 

 

 

..................

 

 

 

 

 

 

 

III: ......................

 

 

 

 

 

 

 

...........................

 

 

 

 

 

 

 

Tổng cộng

 

 

 

 

 

 

 

 

GIÁM ĐỐC SỞ GIAO DỊCH NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC


(1) Ghi rõ mua có kỳ hạn hoặc bán có kỳ hạn
(2) Ghi rõ mua hẳn hoặc bán hẳn

Từ khóa: 1085/2003/QĐ-NHNN Quyết định 1085/2003/QĐ-NHNN Quyết định số 1085/2003/QĐ-NHNN Quyết định 1085/2003/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Quyết định số 1085/2003/QĐ-NHNN của Ngân hàng Nhà nước Quyết định 1085 2003 QĐ NHNN của Ngân hàng Nhà nước

THE STATE BANK OF VIETNAM
------------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence- Freedom – Happiness
--------------------

No. 1085/2003/QD-NHNN

Hanoi, September 16, 2003

DECISION

ON THE AMENDMENT, SUPPLEMENT OF SEVERAL ARTICLES OF THE REGULATION ON OPEN MARKET OPERATION ISSUED IN CONJUNCTION WITH THE DECISION No. 85/2000/QD-NHNN14 DATED 09 MARCH, 2000 AND PARAGRAPH 4, ARTICLE 1 OF THE DECISION No. 1439/2001/QD-NHNN DATED 20 NOVEMBER, 2001 OF THE GOVERNOR OF THE STATE BANK OF VIETNAM

THE GOVERNOR OF THE STATE BANK

- Pursuant to the Law on the State Bank of Vietnam No. 01/1997/QH10 dated 12 December, 1997; the Law No. 10/2003/QH11 dated 17 June, 2003 on the amendment, supplement of several Articles of the Law on the State Bank of Vietnam and the Law on the Credit Institutions No. 02/1997/QH10 dated 12 December, 1997;- Pursuant to the Decree No. 86/2002/ND-CP dated 05 November, 2002 of the Government providing for the function, assignment, authority and organization structure of Ministries and ministerial-level agencies;- Upon the proposal of the Director of the Credit Department,

DECIDES:

Article 1. To amend, supplement several Articles of the Regulation on open market operation issued in conjunction with the Decision No. 85/2000/QD-NHNN14 dated 09 March, 2000 of the Governor of the State Bank of Vietnam as follows:

1. Article 1 shall be amended as follows:

“Article 1. Governing scope and subjects of application

This Regulation provides for the organization of open market operations at the State Bank. The State Bank shall perform open market operations through the short-term purchase and sale of Treasury Bills, State Bank Bills and other types of valuable papers (hereinafter referred to as valuable papers) with credit institutions in the monetary market for carrying out the national monetary policy."

2. Article 2, paragraph 1 and paragraph 4 shall be amended as follows:

“1. Remaining period means the time calculated from the purchasing, selling date of the valuable paper through the open market operation till the maturity date of this valuable paper."

"4. Auction by volume shall be the determination of the winning volume of credit institutions participating in the open market operation on the basis of the volume put into auction by credit institutions, volume of valuable papers to be purchased or sold and the interest rate announced by the State Bank.

3. Article 8 shall be amended as follows:

“Article 8. Valuable papers to be transacted through open market operations:

1. Treasury Bills;

2. State Bank bills;

3. Treasury Bonds;

4. Investment Bonds, the payment of which is made by the central Budget;

5. Government Bonds

6. Other types of valuable paper provided for specific period of time by the Governor of the State Bank.”

4. Article 12 paragraph 3 shall be amended as follows:

"3. Being registered with the State Bank in accordance with the provision of the State Bank on the registration of valuable paper;”

5. Article 13 paragraph 1 point a shall be amended as follows:

"a. The State Bank shall give notice to credit institutions of the rate of auction interest. The Executive Committee of the open market operation shall decide to notify or not in advance of the volume of valuable paper, which need to be purchased or sold by the State Bank prior to each auction session".

6. Article 14 Paragraph 2 point c shall be amended as follows:

"c. Winning volume, winning interest rate of valuable papers that the State Bank has purchased or sold through the open market operation at the latest auction session;"

7. Article 15 paragraph 7 shall be amended as follows:

"7. Payment date of each type of valuable paper (in case the State Bank sells);"

8. Article 18 paragraph 1: to cancel the passage "From 10 a.m to 11.30 a.m of the auction day, the State Bank shall carry out the offer appraisal."

9. Article 20 paragraph 1: to cancel the passage "at 14 p.m the auction day at the latest"

10. Article 21 paragraph 4, paragraph 5 and 6 shall be amended as follows:

a. Paragraph 4: to repeal the paragraph 4

b. Paragraph 5: to repeal the passage "at 15.30 p.m on the auction day at the latest "

c. Paragraph 6: to repeal the passage "prior to 16.30 p.m of the same day"

11. Article 25 paragraph 2, point b shall be amended as follows:

"b. To recommend the Executive Committee of Open Market Operation of the volume of valuable paper which needs to be purchased, sold, of the required time limit of purchase and sale and expected interest rate levels applicable to the purchase, sale of valuable paper".

12. Appendixes No. 01, 02, 03, 04, 05, 06 and 07 shall be amended and attached with this Decision.

Article 2. To amend paragraph 4, Article 1 of the Decision No. 1439/2001/QD-NHNN dated 20 November, 2001 on the amendment of several Articles in the Regulation on the open market operations issued in conjunction with the Decision No. 85/2000/QD-NHNN14 dated 9 March, 2003 of the Governor of the State Bank as follows:

"4. Article 15 paragraph 6 shall be amended as follows:

6. Volume needs to be purchased, sold in term of value as at the maturity of valuable paper (except for the case where the Executive Committee of the open market operation decides not to give notice in advance of the volume, which the State Bank of Vietnam needs to purchase or sell)";

Article 3. This Decision shall be effective after 15 days from the date of publication in the Official Gazette.

Article 4. The Head of the Administration Department, the Director of Credit Institutions, the Director of the Banking Operation Department, the Director of the Monetary Policy Department, Heads of units of the State Bank, Managers of the State Bank branches in provinces and cities under the central Government's management, Chairpersons of the Board of Directors, General Director (Directors) of credit institutions participating in the open market operation shall be responsible for the implementation of this Decision.

 

FOR THE GOVERNOR OF THE STATE BANK
DEPUTY GOVERNOR




Phung Khac Ke

 

Appendix No. 01/TTM

NAME OF CREDIT INSTITUTION
------------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence- Freedom - Happiness
--------------------

No. …………….

Date:………………

REGISTRATION FOR PARTICIPATING IN THE OPEN MARKET OPERATION

To: The State Bank of Vietnam(The Banking Operation Department)

Name of the Credit Institution:

Address:

Telephone: Fax:

Telex:

VND deposit account: at

hereby registers to participate in the open market operation at the State Bank and undertakes to fully comply with provisions of the Regulation on open market operation.

We would like to introduce the signatures and apply for the grant of signature codes to following persons for participating in the open market operations:

Competent persons:
- The first person:
- The second person:
Controllers:
- The first controller:
- The second controller:
Dealer (Drawer):
1. Dealer:
2. Dealer:

POSITION

 

THE FIRST SIGNATURE

 

THE SECOND SIGNATURE

 

 

 

GENERAL DIRECTOR (DIRECTOR)
(Sign, seal)
(Full name)

Appendix No. 02/TTM

THE STATE BANK OF VIETNAM
OPERATION DEPARTMENT
------------

 

No. -----------/TTM

 

NOTICE OF PURCHASE OF VALUABLE PAPER

Date:……………………….

To:……………………………………………

Based on the Notice No.: ..............dated ……… by the Executive Committee of the open market operation, the Banking Operation Department of the State Bank gives hereby the Notice of Purchase auction of valuable papers with following main contents:

- Auction date:

- Mode of auction:

- Form of offer appraisal:

- Payment date:

Name of valuable paper

Term of valuable paper

Form of valuable paper

Volume of valuable paper in terms of value at its maturity date (VND million)

Mode of Purchase

 

 

 

 

 

Outright purchase (maximum remaining term of valuable paper)

Term purchase (purchase term)

 

 

 

 

 

 

 

THE DIRECTOR OF THE BANKING OPERATION DEPARTMENT

Appendix No. 03/TTM

STATE BANK OF VIETNAM
OPERATION DEPARTMENT
------------

 

No. -----------/TTM

 

NOTICE OF SALE OF VALUABLE PAPER

Date:……………………………

To:……………………………………………………..

Based on the Notice No.: ..............dated …………. by the Executive Committee of the open market operation, the Banking Operation Department of the State Bank gives hereby the Notice of sale auction of valuable papers with following main contents:

- Auction date:

- Mode of auction:

- Form of offer appraisal:

- Payment date:

Name of valuable paper

Term of valuable paper

Form of valuable paper

Volume of valuable paper in terms of value at its maturity date (VND million)

Mode of Sale

 

 

 

 

 

Outright sale (maximum remaining term of valuable paper)

Term sale (sale term)

 

 

 

 

 

 

 

THE DIRECTOR OF THE BANKING OPERATION DEPARTMENT

Appendix No. 04/TTM

NAME OF CREDIT INSTITUTION
------------

Code:…………………..

 

REGISTRATION FOR THE PURCHASE OF VALUABLE PAPER

Date:………………………

To: Banking Operation Department

Based on the Notice of Sale of valuable paper No. ………..dated…………..of the Banking Operation Department, …………….(name of the credit institution) makes hereby the Registration for the purchase of short-term valuable paper as follows:

Name of valuable paper

Term of valuable paper

Form of valuable paper

Volume of valuable paper in terms of value at its maturity date (VND million)

Maturity date of valuable paper

Mode of Purchase

 

 

 

 

 

 

Outright purchase (maximum remaining term of valuable paper)

Term purchase (purchase term)

 

 

 

 

In number

In words

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DEALER
(Signed)

CONTROLLER
(Signed)

GENERAL DIRECTOR (DIRECTOR)
(Signed)

Appendix No. 05/TTM

NAME OF CREDIT INSTITUTION:
------------

Code:…………..

 

REGISTRATION FOR THE SALE OF VALUABLE PAPER

Date…………………………………

To: Banking Operation Department

Based on the Notice of Purchase of valuable paper No………….dated…………..of the Banking Operation Department, …………..(name of the credit institution) makes hereby the Registration for the sale of valuable paper as follows:

Name of valuable paper

Term of valuable paper

Form of valuable paper

Volume of valuable paper in terms of value at its maturity date (VND million)

Maturity date of valuable paper

Mode of Purchase

 

 

 

 

 

 

Outright purchase (maximum remaining term of valuable paper)

Term purchase (purchase term)

 

 

 

 

In number

In words

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

DEALER
(Signed)

CONTROLLER
(Signed)

GENERAL DIRECTOR (DIRECTOR)
(Signed)

Appendix 06/TTM

(prepared by the selling party)

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence- Freedom - Happiness
--------------------

THE SALE AND REPURCHASE AGREEMENT FOR VALUABLE PAPERDate:……………………………..

Based on the Decision No. 85/2000/QD-NHNN14 dated 9 March 2000 of the Governor of the State Bank on the issuance of the Regulation on the Open market operation, the Decision No. ................ dated............... on the amendment, supplement of several Articles in the Regulation on the open market operation and the notice of the auction winning results dated ............. by the Banking Operation Department.

The selling party: (hereinafter referred to as party A)

Address:

Tel: Fax:

Account No.

The purchasing party (hereinafter referred to as party B)

Address:

Tel: Fax:

Account No.

The parties hereto agree on the contents of the Agreement as follows (Form attached):

1. Party A agrees to sell valuable to party B at the price of ……….(amount) for a period of…… (day number). Party A shall be responsible for the delivery of valuable paper to Party B and Party B shall be responsible to make full payment of the valuable paper to Party A on ……… (date of payment).

2. Party A commits to repurchase above-mentioned valuable paper at the repurchase price of …….. (amount) at the expiration of the Agreement. Party B shall be responsible to return above-mentioned valuable paper to Party A and Party A shall be responsible to make full payment of the repurchase of the valuable paper at……….. (the expiry date of the Agreement)

3. This Agreement shall be effective from ………….. The two parties commit to comply with the agreed contents of this Agreement and provisions of the Regulation on open market operation issued in conjunction with the Decision No........... dated ................. of the Governor of the State Bank.

REPRESENTATIVE OF PURCHASING PARTY

REPRESENTATIVE OF SELLING PARTY

FORM ATTACHED TO THE APPENDIX NO. 06/TTM

Name of valuable paper

Term of valuable paper

Form of valuable paper

Volume of valuable paper in terms of value at its maturity date (VND million)

Term of the term transaction

Auction winning interest (united or separate) or interest rate announced by the State Bank (% per annum)

Selling price

Repurchase price

Date of delivery, receipt and payment upon the expiration of the sale and repurchase agreement

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

REPRESENTATIVE OF PURCHASING PARTY

REPRESENTATIVE OF SELLING PARTY

Note: Seal on the Fax copy

 

Appendix No. 07/TTM

THE STATE BANK OF VIETNAM
OPERATING DEPARTMENT
------------

 

REPORT ON THE PERFORMANCE OF OPEN MARKET OPERATION

Date.....................

 

Purchase or sale in the date of

Accumulated amount from 1/1/.... to .......

 

Volume of valuable paper in terms of the value at its maturity date

Term of purchase or sale

Auction winning interest (united or separate) or interest rate announced by the State Bank

Purchase price or selling price

Volume of valuable paper in terms of the value at its maturity date

 

 

 

 

 

 

Purchase

Sale

1

2

3

4

5

6

7

8

I. Treasury Bills:

1. Term of.....

1.1. Certificate

1.2. Registered

2. Term of......

1.1. Certificate

1.2. Registered

II. State Bank Bills

1. Term of.....

1.1. Certificate

1.2. Registered

2. Term

...........

III..............

..................

Total

 

 

 

 

 

 

 

DIRECTOR OF THE BANKING OPERATION DEPARTMENT

[1] Interest rate announced by the State Bank in the event of auction by volume

1 Interest rate announced by the State Bank in the event of auction by volume

[1] In case of auction for interest rate, credit institutions shall be permitted to state 5 levels of auction participating interest rates for each type of valuable paper in one application of auction participation

[2] In case of auction by volume

1 In case of auction for interest rate, credit institutions shall be permitted to state 5 levels of auction participating interest rates for each type of valuable paper in one application of auction participation

2 In case of auction by volume

1 Clearly state whether term purchase or term sale

2 Clearly state whether to be outright purchase or outright sale

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1085/2003/QĐ-NHNN
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Ngân hàng Nhà nước
Ngày ban hành 16/09/2003
Người ký Phùng Khắc Kế
Ngày hiệu lực 05/10/2003
Tình trạng Hết hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số điều trong Quy chế nghiệp vụ thị trường mở ban hành kèm theo Quyết định số 85/2000/QĐ-NHNN14 ngày 09/03/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
  • Điều 2. Sửa đổi Khoản 4 Điều 1 Quyết định số 1439/2001/QĐ-NHNN ngày 20/11/2001 về việc sửa đổi một số điều trong Quy chế nghiệp vụ thị trường mở ban hành kèm theo Quyết định số 85/2000/QĐ-NHNN14 ngày 09/03/2000 của Thống đốc Ngân hàng Nhà nước như sau:
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 15 ngày, kể từ ngày đăng Công báo.
  • Điều 4. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Tín dụng, Giám đốc Sở Giao dịch Ngân hàng Nhà nước, Vụ trưởng Vụ Chính sách tiền tệ, Thủ trưởng các đơn vị thuộc Ngân hàng Nhà nước, Giám đốc chi nhánh Ngân hàng Nhà nước tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Chủ tịch Hội đồng quản trị và Tổng giám đốc (Giám đốc) các tổ chức tín dụng tham gia nghiệp vụ thị trường mở chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi