Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 07/2006/TT-BGDĐT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| Ngày ban hành | 20/03/2006 |
| Người ký | Nguyễn Minh Hiển |
| Ngày hiệu lực | 13/04/2006 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 07/2006/TT-BGDĐT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| Ngày ban hành | 20/03/2006 |
| Người ký | Nguyễn Minh Hiển |
| Ngày hiệu lực | 13/04/2006 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO***** |
CỘNG
HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM ***** |
Số: 07/2006/TT-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 20 tháng 3 năm 2006 |
|
|
BỘ TRƯỞNGNguyễn Minh Hiển |
|
|
Mẫu 1.1(Phải viết tay) |
|
BẢN KHAI THÀNH TÍCH ĐỀ NGHỊXÉT TẶNG DANH HIỆU NHÀ GIÁO NHÂN DÂNI- SƠ LƯỢC TIỂU SỬ BẢN THÂN |
Ảnh(3x4) |
|
Thời gian |
Nhiệm vụ được giao, chức vụ, nơi công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thời gian |
Nhiệm vụ được giao, chức vụ, nơi công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác nhận, đánh giá của đơn vị |
Ngày … tháng … năm 200…Người khai (ký tên) |
|
|
Mẫu 1.2(Phải viết tay) |
Năm |
Tên - nội dung chính |
Cấp đánh giáXếp hạng |
|
|
|
I- Sáng kiến, cải tiến: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Giáo trình: (kê khai giáo trình chủ biên) |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Công trình Nghiên cứu khoa học: |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đánh giá và xác nhận của Sở GD&ĐTcủa trường trực thuộc Bộ |
Ngày … tháng … năm 200…Người khai (ký tên) |
||
|
|
Mẫu 1.3(Phải viết tay) |
I- Sáng kiến, cải tiến |
|||
- Tên sáng kiến, cải tiến |
|||
- Năm thực hiện |
|||
- Nội dung sáng kiến |
|||
|
|
|||
- Hiệu quả chung và hiệu quả trong GD&ĐT |
|||
|
|
|||
|
|
|||
- Cấp đánh giá |
|||
- Xếp hạng |
|||
|
|
|||
|
|
|||
II- Công trình nghiên cứu khoa học |
|||
- Tên đề tài nghiên cứu khoa học |
|||
|
|
|||
- Năm thực hiện |
|||
- Nội dung đề tài (tóm tắt) |
|||
|
|
|||
|
|
|||
- Năm nghiệm thu |
|||
- Cấp nghiệm thu, đánh giá |
|||
- Văn bản nghiệm thu |
|||
- Hiệu quả áp dụng chung của đề tài |
|||
|
|
|||
|
|
|||
- Hiệu quả của đề tài áp dụng trong giáo dục và đào tạo |
|||
Xác nhận của Sở GD-ĐTcủa trường trực thuộc Bộ |
Ngày … tháng … năm 200…Người khai (ký tên) |
||
|
|
Mẫu 2.1(Phải viết tay) |
||
BẢN KHAI THÀNH TÍCH ĐỀ NGHỊXÉT TẶNG DANH HIỆU NHÀ GIÁO ƯU TÚI- SƠ LƯỢC TIỂU SỬ BẢN THÂN |
Ảnh(3 x 4) |
||
Thời gian |
Nhiệm vụ được giao, chức vụ, nơi công tác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác nhận, đánh giá của đơn vị |
Ngày … tháng … năm 200…Người khai (ký tên) |
|
|
Mẫu 2.2(Phải viết tay) |
Năm |
Tên - Nội dung chính |
Cấp đánh giáXếp hạng |
|
|
|
I- Sáng kiến, cải tiến |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Áp dụng công nghệ mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đánh giá và xác nhận của Sở GD&ĐTcủa trường trực thuộc Bộ |
Ngày … tháng … năm 200…Người khai (ký tên) |
||
|
|
Mẫu 2.3(Phải viết tay) |
Năm |
Tên - Nội dung chính |
Cấp đánh giáXếp hạng |
|
|
|
I- Sáng kiến, cải tiến, hoặc áp dụng công nghệ mới |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II- Giáo trình |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III- Công trình NCKH |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đánh giá và xác nhận của Sở GD&ĐTcủa trường trực thuộc Bộ |
Ngày … tháng … năm 200…Người khai (ký tên) |
||
|
|
(Phải đánh máy) |
|
|
HỘI ĐỒNG XÉT TẶNG DANH HIỆU NGND-NGƯT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc |
|
|
Đơn vị:……………………… Tỉnh, Bộ:…………………… |
……, ngày … tháng … năm 200… |
|
Đề nghị phong tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú
Kính gửi: Hội đồng xét tặng danh hiệu NGND-NGƯT
…………………………………………
1- Trên cơ sở đề nghị của Hội đồng cấp dưới, Hội đồng…………………………… đã họp ngày …… tháng …… năm 200… đối chiếu với tiêu chuẩn, xét duyệt và đề nghị phong tặng danh hiệu: Nhà giáo ưu tú cho: …………… người.
Trong quá trình xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú, Hội đồng chúng tôi bảo đảm xét chọn đúng đối tượng, tiêu chuẩn và quy trình đã quy định trong Thông tư số: ………/2006/TT-BGDĐT ngày……/……3/2006…
2- Số lượng Nhà giáo đề nghị phong tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú: …………………
(Có danh sách kèm theo)
Những nhà giáo được đề nghị phong tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú trên là những nhà giáo tiêu biểu thuộc các ngành học (chuyên ngành) của địa phương (trường).
|
Trình Hội đồng xét duyệt Ý kiến xác nhận về việc chấp hành chủ trương, chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước UBND địa phương (Ký tên, đóng dấu) |
TM. HỘI ĐỒNG CHỦ TỊCH (Chữ ký, dấu của đơn vị) THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Họ và tên) |
|
|
(Phải đánh máy) |
|
HỘI ĐỒNG XÉT TẶNG DANH HIỆU NGND-NGƯT Đơn vị:……………………… Tỉnh, Bộ:…………………… |
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ XÉT TẶNG DANH HIỆU NHÀ GIÁO NHÂN DÂN (Kèm theo Tờ trình số: …… ngày ……/……/200… của ……………………) (Dành riêng cho các Hội đồng: Danh sách xếp theo thứ tự số phiếu đạt được) |
|
Số thứ tự |
Họ và tên Năm sinh Quê quán, chức vụ Nơi công tác |
Trình độ được đào tạo |
Nữ |
Dân tộc |
Năm vào ngành |
Số năm giảng dạy |
Số SK, G/trình Giải pháp, Công trình NCKH |
Số năm GVG hoặc CSTĐ |
Số phiếu đạt |
|||
|
Quần chúng % |
Hội đồng huyện (Trường) |
Hội đồng tỉnh ĐHKV |
Hội đồng Bộ |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác nhận của UBND địa phương về chấp hành chủ trương chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước |
……, ngày …… tháng …… năm 200… TM. HỘI ĐỒNG CHỦ TỊCH (Ký tên, đóng dấu) |
|
|
(Phải đánh máy) |
|
HỘI ĐỒNG XÉT TẶNG DANH HIỆU NGND-NGƯT Đơn vị:…………………… Tỉnh, Bộ:………………….. |
DANH SÁCH ĐỀ NGHỊ XÉT TẶNG DANH HIỆU NHÀ GIÁO ƯU TÚ (Kèm theo Tờ trình số: …… ngày … / …/200… của ………………………) (Dành riêng cho các Hội đồng; Danh sách xếp theo thứ tự số phiếu đạt được) |
|
Số TT |
Họ và tên Năm sinh Quê quán, chức vụ Nơi công tác |
Trình độ được đào tạo |
Nữ |
Dân tộc |
Năm vào ngành |
Số năm giảng dạy |
Số cải tiến, SKKN Giáo trình, Công trình NCKH |
Số năm GVG hoặc CSTĐ |
Số phiếu đạt |
|||
|
Quần chúng % |
HĐ huyện (Trường) |
Hội đồng Tỉnh ĐHKV |
Hội đồng Bộ |
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xác nhận của UBND địa phương về chấp hành chủ trương chính sách của Đảng, pháp luật của Nhà nước |
…… ngày …… tháng …… năm 200… TM. HỘI ĐỒNG CHỦ TỊCH (Ký tên, đóng dấu) |
|
|
(Phải viết tay) |
|
HỘI ĐỒNG XÉT TẶNG DANH HIỆU NGDN-NGƯT
Đơn vị:…………………… Tỉnh, Bộ:…………………. |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
………, ngày … tháng … năm 200… |
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU BẦU NHÀ GIÁO NHÂN DÂN
1- Hội đồng xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú: …………………………
được thành lập theo quyết định số: ……………… ngày ……/……/200… của ……
…………………………………………………………………………………………………
2- Hội đồng họp ngày ………/……/200… bầu danh hiệu Nhà giáo nhân dân.
3- Số thành viên được bầu vào ban kiểm phiếu:…… người, gồm các ông bà sau:
- Trưởng ban kiểm phiếu:………………………………………………………………………
- Các ủy viên: 1.............................................................................................................................
2.............................................................................................................................
3.............................................................................................................................
4.............................................................................................................................
5.............................................................................................................................
4- Tổng số thành viên trong Hội đồng theo quyết định: …………………………… người.
- Số thành viên Hội đồng tham gia bỏ phiếu: ……………………………… người.
- Số thành viên Hội đồng không tham gia bỏ phiếu:……………………….. người.
Lý do: ............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
- Số phiếu phát cho các thành viên Hội đồng: .................................................. phiếu
- Số phiếu thu về hợp lệ: ................................................................................... phiếu
- Số phiếu thu về không hợp lệ:......................................................................... phiếu
5- Số nhà giáo trong danh sách bỏ phiếu xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân: …người.
6- Kết quả kiểm phiếu bầu danh hiệu Nhà giáo nhân dân:
(Ghi đủ số nhà giáo trong danh sách bỏ phiếu, xếp thứ tự theo số phiếu từ cao - thấp)
|
Số TT |
Họ và tên Năm sinh |
Chức vụ - Nơi công tác |
Số phiếu đạt |
Tỷ lệ % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tỷ lệ % = Số phiếu đạt/Tổng số thành viên trong quyết định thành lập Hội đồng)
7- Số Nhà giáo có số phiếu đạt từ 2/3 tổng số thành viên Hội đồng trở lên: …… người
|
CÁC ỦY VIÊN BAN KIỂM PHIẾU (Ký tên) |
TRƯỞNG BAN KIỂM PHIẾU (Ký tên) |
|
|
(Phải viết tay) |
|
HỘI ĐỒNG XÉT TẶNG DANH HIỆU NGND-NGƯT |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phú |
|
Đơn vị:…………… Tỉnh, Bộ:………… |
………, ngày … tháng … năm 200…
|
BIÊN BẢN KIỂM PHIẾU BẦU NHÀ GIÁO ƯU TÚ
1- Hội đồng xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú: ………………………
được thành lập theo quyết định số: …………………… ngày……/……/200… của ………
………………………………………………………………………………………………
2- Hội đồng họp ngày ……/……/200…… bầu Nhà giáo ưu tú.
3- Số thành viên được bầu vào ban kiểm phiếu: ……… người, gồm các ông bà sau:
- Trưởng ban kiểm phiếu:..............................................................................................................
- Các ủy viên: 1............................................................................................................................
2............................................................................................................................
3............................................................................................................................
4............................................................................................................................
5............................................................................................................................
4- Tổng số thành viên trong Hội đồng theo quyết định: .............................................. người
- Số thành viên Hội đồng tham gia bỏ phiếu:................................................ người
- Số thành viên Hội đồng không tham gia bỏ phiếu:..................................... người
Lý do:.............................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
- Số phiếu phát cho các thành viên Hội đồng: .................................................. phiếu - Số phiếu thu về hợp lệ: ................................................................................................................ phiếu
- Số phiếu thu về không hợp lệ: ........................................................................ phiếu
5- Số nhà giáo trong danh sách bỏ phiếu xét tặng danh hiệu Nhà giáo ưu tú …… người
6- Kết quả kiểm phiếu bầu Nhà giáo ưu tú:
(Ghi đủ số nhà giáo trong danh sách bỏ phiếu, xếp thứ tự theo số phiếu từ cao - thấp)
|
Số TT |
Họ và tên Năm sinh |
Chức vụ - Nơi công nhận |
Số phiếu đạt |
Tỷ lệ % |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
(Tỷ lệ% = Số phiếu đạt/Tổng số thành viên trong quyết định thành lập Hội đồng)
7. Số Nhà giáo có số phiếu đạt từ 2/3 tổng số thành viên Hội đồng trở lên: …… người
|
CÁC ỦY VIÊN BAN KIỂM PHIẾU (Ký tên) |
TRƯỞNG BAN KIỂM PHIẾU (Ký tên) |
|
|
(Phải đánh máy) |
|
HỘI ĐỒNG XÉT TẶNG DANH HIỆU NGND-NGƯT
………………………………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
……, ngày … tháng … năm 200… |
QUÁ TRÌNH XÉT TẶNG DANH HIỆU NHÀ GIÁO NHÂN DÂN,
Kính gửi: Hội đồng xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú
………………………………………………
- Thực hiện thông tư số ………/2006/TT-BGDĐT ngày …/3/2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú, Hội đồng xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú…………… đã triển khai các bước theo quy định, kết quả như sau:
I- Thành lập Hội đồng - Phổ biến Thông tư hướng dẫn:
- Quyết định thành lập Hội đồng số ……… ngày ……/……/ 200…, Hội đồng có ……… thành viên.
- Thời gian, thành phần, số lượng đơn vị, người tham dự phổ biến Thông tư:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
II- Hội đồng sơ duyệt và thăm dò dư luận:
- Tổng số nhà giáo đủ điều kiện đưa vào danh sách sơ duyệt xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú: ……… người.
- Số nhà giáo có số phiếu đạt từ 2/3 tổng số thành viên Hội đồng trở lên đề nghị xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú: …… người.
- Kết quả sơ duyệt đã thăm dò ý kiến của …… đơn vị.
- Tổng hợp ý kiến thăm dò
......................................................................................................................................................
......................................................................................................................................................
III- Hội đồng bỏ phiếu tán thành:
- Tổng số nhà giáo trong danh sách bỏ phiếu tán thành đề nghị xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú: …… người.
- Số nhà giáo có số phiếu đạt từ 2/3 tổng số thành viên Hội đồng trở lên đề nghị xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú: …… người.
- Số nhà giáo có số phiếu đạt dưới 2/3 tổng số thành viên Hội đồng đề nghị xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú: …… người.
- Số nhà giáo đủ điều kiện được Hội đồng xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú ………… đề nghị lên Hội đồng xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú ……………………………………………………………………………………………………
1- Nhà giáo nhân dân: …………… người.
2- Nhà giáo ưu tú: ………………… người, chia ra:
|
GD Mầm non: .................................... người |
Dạy nghề:............................................... người |
|
GD Tiểu học:...................................... người |
GDTHCN:.............................................. người |
|
GD Trung học:................................... người |
Cao đẳng:................................................ người |
|
GD Thường xuyên:............................ người |
Đại học:.................................................. người |
|
CB quản lý:......................................... người |
|
IV. Số lượng Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú đã được phong tặng từ năm 1988 đến nay:
1. Nhà giáo ưu tú: …………… người
2. Nhà giáo nhân dân: …………người
|
|
TM HỘI ĐỒNG (Ký tên, đóng dấu)
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Họ và tên) |
|
|
(Phải đánh máy) |
|
HỘI ĐỒNG XÉT TẶNG DANH HIỆU NGND-NGƯT
Bộ, Ngành…………… |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
………, ngày …… tháng …… năm 200… |
QUÁ TRÌNH XÉT TẶNG DANH HIỆU NHÀ GIÁO NHÂN DÂN,
Kính gửi: Hội đồng cấp Nhà nước
xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú
Thực hiện Thông số……/2006/TT-BGDĐT ngày …/3/2006 của Bộ Giáo dục và Đào tạo hướng dẫn về tiêu chuẩn, quy trình, thủ tục và hồ sơ xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú, Hội đồng xét tặng danh hiệu Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú Bộ, Ngành ……………………………… đã triển khai các bước theo quy định, kết quả như sau:
I. Thành lập Hội đồng - Phổ biến Thông tư hướng dẫn:
- Quyết định thành lập Hội đồng số ……… ngày …/…/200…, Hội đồng có …… thành viên.
- Thời gian, thành phần, số lượng đơn vị, người tham dự phổ biến Thông tư:
.......................................................................................................................................................
.......................................................................................................................................................
- Tổng số nhà giáo của các Hội đồng cấp dưới trực tiếp đề nghị xét tặng:
+ Nhà giáo ưu tú: …………. người.
+ Nhà giáo nhân dân:……… người.
II. Hội đồng sơ duyệt và thăm dò dư luận:
- Tổng số nhà giáo trong danh sách sơ duyệt:
+ Nhà giáo ưu tú: …………… người.
+ Nhà giáo nhân dân: ……….. người.
- Tổng số nhà giáo có số phiếu đạt từ 2/3 tổng số thành viên Hội đồng trở lên:
+ Nhà giáo ưu tú:……………người
+ Nhà giáo nhân dân:………..người
- Kết quả sơ duyệt đã thăm dò ý kiến của ………đơn vị.
- Tổng hợp ý kiến thăm dò:
.......................................................................................................................................................
III. Hội đồng bỏ phiếu tán thành:
- Tổng số nhà giáo trong danh sách bỏ phiếu tán thành:
+ Nhà giáo ưu tú:……………..người.
+ Nhà giáo nhân dân:…………người.
- Số nhà giáo có số phiếu đạt từ 2/3 tổng số thành viên Hội đồng trở lên:
+ Nhà giáo ưu tú:……………..người.
+ Nhà giáo nhân dân:…………người.
- Số nhà giáo có số phiếu đạt dưới 2/3 tổng số thành viên Hội đồng:
+ Nhà giáo ưu tú:……………..người.
+ Nhà giáo nhân dân:…………người.
- Số nhà giáo đủ điều kiện được Hội đồng cấp Bộ, Ngành………………………… đề nghị lên Hội đồng cấp Nhà nước là:
+ Nhà giáo ưu tú:……………..người.
+ Nhà giáo nhân dân:…………người, chia ra:
|
GD Mầm non: .................................... người |
Dạy nghề:............................................... người |
|
GD Tiểu học:...................................... người |
GDTHCN:.............................................. người |
|
GD Trung học:................................... người |
Cao đẳng:................................................ người |
|
GD Thường xuyên:............................ người |
Đại học:.................................................. người |
|
CB quản lý:......................................... người |
|
IV. Số lượng Nhà giáo nhân dân, Nhà giáo ưu tú của Bộ, Ngành đã được phong tặng từ năm 1988 đến nay:
1. Nhà giáo ưu tú: …………… người
2. Nhà giáo nhân dân: …………người
|
|
TM HỘI ĐỒNG CHỦ TỊCH (Ký tên, dấu của đơn vị) THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ (Họ và tên) |
|
|
(Phải đánh máy) |
|
HỘI ĐỒNG XÉT TẶNG DANH HIỆU NGDN-NGƯT ……………………………… Đơn vị:……………………... |
|
Họ và tên Năm sinh Quê quán, chức vụ Nơi công tác |
Trình độ được đào tạo |
Nữ |
Dân tộc |
Thời gian công tác |
Công trình NCKH cấp Bộ, Nhà nước từ sau năm được phong tặng NGƯT |
Số năm GVG hoặc CSTĐ |
Bằng khen CP, HCLĐ HCĐL |
Số phiếu đạt |
||||
|
Năm vào ngành |
Số năm trực tiếp giảng dạy |
Quần chúng % |
HĐ Tỉnh (Trường) |
Hội đồng Bộ |
Hội đồng NN |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt thành tích: |
|
|
TM. Ban Thư ký (Ký, ghi rõ họ tên) |
………, ngày … tháng … năm 200… TM. HỘI ĐỒNG CHỦ TỊCH (Ký tên, đóng dấu) |
|
|
(Phải đánh máy) |
|
HỘI ĐỒNG XÉT TẶNG DANH HIỆU NGDN - NGƯT ………………………………… Đơn vị:………………………… |
|
|
Họ và tên Năm sinh Quê quán, chức vụ Nơi công tác |
Trình độ được đào tạo |
Nữ |
Dân tộc |
Thời gian công tác |
SK, Gpháp, Gtrình Công trình NCKH |
Số năm GVG hoặc CSTĐ |
Bằng khen CP, HCLĐ |
Số phiếu đạt |
||||
|
Năm vào ngành |
Số năm trực tiếp giảng dạy |
Quần chúng % |
HĐ Tỉnh (Trường) |
Hội đồng Bộ |
Hội đồng NN |
|||||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Tóm tắt thành tích: |
|
|
TM. Ban Thư Ký (Ký, ghi rõ họ tên) |
……, ngày …… tháng …… năm 200… TM. HỘI ĐỒNG CHỦ TỊCH (Ký tên, đóng dấu) |
| Số hiệu | 07/2006/TT-BGDĐT |
| Loại văn bản | Thông tư |
| Cơ quan | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
| Ngày ban hành | 20/03/2006 |
| Người ký | Nguyễn Minh Hiển |
| Ngày hiệu lực | 13/04/2006 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật