Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu79/2008/QĐ-BNN
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành08/07/2008
Người kýBùi Bá Bổng
Ngày hiệu lực 06/08/2008
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Lĩnh vực khác

Quyết định 79/2008/QĐ-BNN về Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu79/2008/QĐ-BNN
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
Ngày ban hành08/07/2008
Người kýBùi Bá Bổng
Ngày hiệu lực 06/08/2008
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
-----

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-------

Số: 79/2008/QĐ-BNN

Hà Nội, ngày 08 tháng 7 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH “DANH MỤC BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG Ở VIỆT NAM”

BỘ TRƯỞNG BỘ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

Căn cứ Nghị định số 01/2008/NĐ-CP ngày 3 tháng 01 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
Căn cứ Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón và Nghị định số 191/2007/NĐ-CP ngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07/10/2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón;
Căn cứ Nghị định số 179/2004/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2004 của Chính phủ Quy định quản lý nhà nước về chất lượng sản phẩm hàng hoá;
Căn cứ Quyết định số 36/2007/QĐ-BNN ngày 24/4/2007 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Quy định sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón;
Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Trồng trọt,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Ban hành kèm theo Quyết định này Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam bao gồm 64 loại, được chia thành:

1. Phân khoáng 02 loại;

2. Phân trung vi lượng 02 loại;

3. Phân hữu cơ sinh học 09 loại;

4. Phân hữu cơ khoáng 09 loại;

5. Phân vi sinh vật 01 loại;

6. Phân bón lá 41 loại;

Điều 2.Tổ chức, cá nhân được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng các loại phân bón tại Danh mục bổ sung này khi có đủ các điều kiện quy định tạiĐiều 5 của Nghị định số 113/2003/NĐ-CPngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón vàkhoản 4 Điều 1 của Nghị định 191/2007/NĐ-CPngày 31/12/2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 113/2003/NĐ-CP ngày 07 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ về quản lý sản xuất, kinh doanh phân bón.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau mười lăm ngày kể từ ngày đăng Công báo. Loại khỏi Danh mục phân bón được phép sản xuất kinh doanh và sử dụng tại Việt Nam đối với các loại phân bón dưới đây kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực:

1. Phân MAP có số thứ tự 8 trang 3 tại Quyết định số 40/2004/QĐ-BNN ngày 19/8/2004 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam.

2. Phân bón lá có số thứ tự 190 trang 26 tại Quyết định số 55/2006/QĐ-BNN ngày 7/7/2006 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp & PTNT về việc Ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam.

3. Phân hữu cơ sinh học có số thứ tự 4 trang 4 tại Quyết định số 102/2007/QĐ-BNN ngày 11/12/2007 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam.

4. Phân trung vi lượng có số thứ tự 3, 8, 12, 13 trang 2; Phân hữu cơ khoáng có số thứ tự 38, 39, 40, 41, 42, 43 trang 7; số thứ tự 44 trang 8; Phân hữu cơ sinh học có số thứ tự 15, 16, 17 trang 9; Phân bón lá có số thứ tự 2 trang 10; số thứ tự 95, 96 trang 16 tại Quyết định số 59/2008/QĐ-BNN ngày 9/5/2008 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành Danh mục bổ sung phân bón được phép sản xuất, kinh doanh và sử dụng ở Việt Nam.

Điều 4.Chánh Văn phòng Bộ, Cục trưởng Cục Trồng trọt, Vụ trưởng Vụ Khoa học công nghệ và Môi trường, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan đến sản xuất, kinh doanh và sử dụng phân bón ở Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Bá Bổng

 

DANH MỤC

BỔ SUNG PHÂN BÓN ĐƯỢC PHÉP SẢN XUẤT, KINH DOANH VÀ SỬ DỤNG TẠI VIỆT NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 79 /2008/QĐ-BNN ngày 08 tháng 7 năm 2008 của Bộ trưởng Bộ NN & PTNT)

I. PHÂN KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký khảo nghiệm

1

YaraLivaTM NITRABORTM

%

N: 15,4; CaO: 26; B: 0,3

CT TNHH YARA VIỆT NAM

2

NICALCIT

%

N: 15; CaO: 26

CT TNHH TM&DV Đồng Việt

 

II. PHÂN TRUNG VI LƯỢNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

Super vi lượng tổng hợp Việt Mỹ

%

 Axit Humic: 3; N: 3; SiO2: 2; MgO: 2; CaO: 2

CT CP Phân bón Việt Mỹ

ppm

Cu: 550; Zn: 800; Fe: 500; Mn: 500; Mo: 10; Co: 50; B: 500; NAA: 300

 

 

 

2

SiCaMag

%

SiO2: 25; CaO: 40; MgO: 3

CT TNHH Thạnh Hưng

 

III. PHÂN HỮU CƠ SINH HỌC

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

Đầu Trâu Biorganic No1

%

HC: 25; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 2-2-2; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,1; Độ ẩm: 25

Công ty Phân bón Bình Điền

ppm

Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B: 400

Cfu/g

Trichoderma: 1x106

 

pHKCl: 5-7

 

 

 

2

Đầu Trâu Biorganic No2

%

HC: 25; Axit Humic: 2; N-P2O5hh-K2O: 2-2-3; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,1; Độ ẩm: 25

Công ty Phân bón Bình Điền

ppm

Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B: 400

Cfu/g

Trichoderma: 1x106

 

pHKCl: 5-7

3

NEB-26

%

HC: 24,8; P2O5hh: 0,38; Ca: 0,079; K: 0,018; Mg: 0,033

CT AGMOR, INC. Hoa Kỳ; CT CPXD&TM Phú Bắc

ppm

Cu: 86; B: 5; Zn: 4,3; Mn: 13

 

pH: 3,4-3,6

4

Silic Sao Mai

%

HC: 27,4; N-P2O5hh-K2O: 1,9-1,1-2,5; S: 3,2; SiO2: 15,3; Mg: 0,83; Ca: 2,6; Fe: 1; Mn: 0,07; Cu: 0,03; B: 0,02; Độ ẩm: 24,8

CT TNHH Phân bón Sao Mai

 

pHKCl: 5-7

5

Tambagro G

%

HC: 35; Axit Humic: 5; P2O5hh: 3; Độ ẩm: 25

Xí nghiệp Tư doanh Tam Ba

 

pHKCl: 7

6

Tambagro T

%

HC: 35; Axit Humic: 5; N-P2O5hh-K2O: 2-2-1; Độ ẩm: 25

 

pHKCl: 7

7

Bột Cá số 1

%

HC: 23,5; N-P2O5hh-K2O: 1-1-1; CaO: 4; MgO: 2; Bột cá: 50

CT CP Phân bón Việt Mỹ

8

HC5 + TE

%

HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh-K2O: 4-1-1; MgO: 4; CaO: 2; Độ ẩm: 25

9

VN1

%

HC: 23; Axit Humic: 3; N-P2O5hh-K2O: 2-1-1; MgO: 2; CaO: 4; Độ ẩm: 25

CT TNHH TM-DV-SX Phân bón Việt Nga

 

IV. PHÂN HỮU CƠ KHOÁNG

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

Đầu Trâu Biorganic No3

%

HC: 25; N-P2O5hh-K2O: 6-3-3; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,1; Độ ẩm: 25

Công ty Phân bón Bình Điền

ppm

Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B: 400

 

pHKCl: 5-7

 

 

2

Đầu Trâu Biorganic No4

%

HC: 25; N-P2O5hh-K2O: 2-4-2; Mg: 0,2; Ca: 0,05; Penac K: 0,1; Độ ẩm: 25

ppm

Fe: 200; Cu: 300; Zn: 1200; B: 400

 

pHKCl: 5-7

 

3

VN 555

%

HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 5-5-5; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25

CT CP Phân bón Việt Mỹ

ppm

Fe: 1.100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98

4

Lucky 3

%

 HC; 20; N-P2O5hh-K2O: 5-2-5; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25

ppm

Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98

5

α2 (alpha 2)

%

HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 3-7-2; SiO2: 0,3; MgO: 0,2; CaO: 0,5; Độ ẩm: 25

ppm

Fe: 100; Mn: 100; Zn: 300; Cu: 100; B: 100

6

α3 (alpha 3)

%

HC: 23; N-P2O5hh-K2O: 7-3-2; SiO2: 0,3; MgO: 0,2; CaO: 0,5; Độ ẩm: 25

ppm

Fe: 100; Mn: 100; Zn: 300; Cu: 100; B: 100

7

CHITO

%

HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 4-2-2; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Oligo Chitosan: 2; Độ ẩm: 25

ppm

Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98

8

Lucky 1

%

HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 2-4-2; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25

ppm

Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98

9

Đa Vi Lượng - VN

%

HC: 20; N-P2O5hh-K2O: 2-2-4; SiO2: 3,6; MgO: 0,5; CaO: 1,2; Độ ẩm: 25

CT TNHH TM-DV-SX Phân bón Việt Nga

ppm

Fe: 1100; Mn: 422; Zn: 300; Cu: 200; B: 98

 

V. PHÂN VI SINH VẬT

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

Pro Grow

Cfu/g

Rhizobium/azotobacter: 3,8x106; Bacillus Bacteria: 6,2x108

VPĐD PACIMEX.LLC tại Việt Nam

 

VI. PHÂN BÓN LÁ

TT

Tên phân bón

Đơn vị

Thành phần, hàm lượng đăng ký

Tổ chức, cá nhân đăng ký

1

AFA-1

%

N-P2O5-K2O: 1,6-2-1,2; As: 0,002; Ni: 0,005; Ti: 0,02; Cr: 0,05; NaCl: 5

Công ty TNHH Abio Global

ppm

MgO: 150; Ca: 150; NAA: 200; Thiocyanates: 50; Sulphamic axit: 50; Nitrous axit: 200

 

pHKCl: 5,1

 

 

2

AFA-2

%

N-P2O5-K2O: 2,2-2,2-2; As: 0,002; Ni: 0,005; Ti: 0,02; Cr: 0,05; NaCl: 5

ppm

Ca: 200; MgO: 200; Fe: 500; Cu: 200; Zn: 100; Mn: 100; Vitamin B1: 100; Thiocyanates: 50; Sulfamic axit: 50; Nitrous axit: 200

 

pHKCl: 5,3

3

AFA-3

%

N-P2O5-K2O: 1,8-1,6-1; As: 0,002; Ni: 0,005; Ti: 0,02; Cr: 0,05; NaCl: 5

ppm

Ca: 50; MgO: 200; Fe: 300; Cu: 100; Zn: 50; Mn: 50; B: 500; Vitamin B1: 250; Thiocyanates: 50; Sulfamic axit: 50; Nitrous axit: 200

 

pHKCl: 5,5

4

AFA-4

%

N-P2O5-K2O: 1,3-1,6-2,2; As: 0,002; Ni: 0,005; Ti: 0,02; Cr: 0,05; NaCl: 5

ppm

Ca: 150; MgO: 150; Fe: 150; B: 200; Vitamin B1: 200; NAA: 200; Thiocyanates: 50; Sulfamic axit: 50; Nitrous axit: 200

 

pHKCl: 5,3

 

5

AMC Ra Hoa (AMINOSIN)

%

N-P2O5-K2O: 15-30-15

CT TNHH XNK AMC

ppm

B: 250; Mn: 250; Zn: 28; Cu: 12; Mo: 7; Fe: 120

6

Boom Flower-n

%

Nitrobenzen: 20; Hoạt chất bề mặt: 40; Chất phụ gia: 40

CTCP BVTV An Giang

7

Đầu Trâu Ra Rễ

%

N-P2O5-K2O: 3-5-2; Cu: 0,1; MgO: 0,5; NAA: 0,5; Axit Humic: 4

Công ty Phân bón Bình Điền

 

pHKCl: 5-7

8

Đầu Trâu Lớn Trái

%

N-P2O5-K2O: 30-5-15; Cu: 0,1; MgO: 0,5; GA3: 0,2

 

pHKCl: 5-7

9

Đầu Trâu Ra Hoa

%

Bachlobutarol: 95

ppm

Zn: 50; Cu: 50; Mn: 50; B: 100

 

pHKCl: 5-7

10

Đầu Trâu Bội Thu

%

Axit Humic: 2; N-P2O5-K2O: 5-1-3; NAA: 0,2

ppm

Zn: 50; Cu: 50; Mn: 50; B: 100

 

pHKCl: 5-7

11

Đầu Trâu Cao Nguyên

%

N: 8; NAA: 0,2; NOA: 0,1; Nitrophenol: 0,1; Axit Humic: 5

Công ty Phân bón Bình Điền

ppm

Mo: 10; Mn: 100; B: 50

 

pHKCl: 5-7

12

Đầu Trâu Đầy Bồ

%

N-P2O5-K2O: 10-2-8; Ca: 4; NAA: 0,1; Nitrophenol: 0,1

ppm

Mn: 600; Fe: 600; Mo: 5; B: 80; Cu: 200; Zn: 200

 

pHKCl: 5-7

13

Đầu Trâu Được Mùa

%

N-P2O5-K2O: 10-8-4; Ca: 6; NAA: 0,1; Nitrophenol: 0,1

ppm

Mn: 600; Mo: 5; B: 80; Cu: 200; Zn: 200

 

pHKCl: 5-7

14

Đầu Trâu Lợi Hoa

%

N-P2O5-K2O: 2-12-10; NAA: 0,1; GA3: 0,3

ppm

Mn: 50; B: 50; Cu: 50; Zn: 100

 

pHKCl: 5-7

15

Multi-K (KNO3. 13-0-46)

%

N-K2O: 13-46

CT Haifa Chemicals Ltd

16

HN-Siêu lớn trái

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5; NAA: 0,3; Axit Humic: 2

Công ty TNHH SXTMDV Hoá Nông

ppm

B: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100

 

pHKCl: 6-7 

17

HN-Phosphate-Mg

%

P2O5-K2O: 32-3; MgO: 7

 

pHKCl: 6-7 

18

HN-Siêu Rễ

%

N-P2O5-K2O: 2-6-2; NAA: 0,4; Axit Humic: 4

ppm

B: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100

 

pHKCl: 5-7 

19

HN-Humate

%

N-K2O: 2-5; NAA: 0,2; Axit Humic: 8; MgO: 1; CaO: 1

ppm

B: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100

 

pHKCl: 5-7 

20

HN-Siêu to hạt

%

N-K2O: 5-18; NAA: 0,2; Axit Humic: 4; MgO: 1

Công ty TNHH SXTMDV Hoá Nông

ppm

B: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100

 

pHKCl: 6-7 

21

HN-Nitra-Magiê

%

N: 5; NAA: 0,3; Axit Humic: 4; MgO: 7

ppm

B: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100

 

pHKCl: 6-7 

22

HN-Siêu kẽm

%

Zn: 20; B: 2; NAA: 0,2; MgO: 1

ppm

Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100

 

pHKCl: 6-7 

23

HN-Siêu vọt bông

%

N-P2O5-K2O: 5-10-10; NAA: 0,2; Axit Humic: 2

ppm

B: 400; Zn: 400; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 100

 

pHKCl: 6-7 

24

LN. 10-8-5+TE

%

N-P2O5-K2O: 10-8-5

Công ty TNHH SXTMDV Lợi Nông

ppm

Cu: 100; Mg: 150; Zn: 100; Mo: 80; B: 200; Mn: 80; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 150; GA3: 250

 

pHKCl: 6-7 

25

LN 8-30-15

%

N-P2O5-K2O: 8-30-15

ppm

Cu: 100; Mg: 200; Zn: 400; B: 200; Mn: 150; Vitamin B1: 100; Vitamin C: 150; GA3: 200; Ca: 200

 

pHKCl: 6-7 

26

LN 4-8-4+TE+ Axit Humic 5%

g/l

Axit Humic: 5; N-P2O5-K2O: 4-8-4; S: 2; Fe: 0,2; Mg: 0,35; Ca: 3,4; Zn: 0,04; NAA: 0,1

 

pHKCl: 6-7 

27

LN 5-40-3

%

N-P2O5-K2O: 5-40-3; MgO: 2,5; Axit Humic: 2; Vitamin B1: 0,001; Vitamin C: 0,002; NAA: 0,1

 

pHKCl: 6-7 

28

SILICA-PHOS super

%

 P2O5-K2O: 12-6; SiO2: 10; NAA: 0,3

CT TNHH MOSAN

29

SILICA- POTASS super

%

P2O5-K2O: 4-12; SiO2: 10; NAA: 0,2

30

Pro Hume Plus

%

N-K2O: 0.15-2; Axit Humic: 24,75

VPĐD PACIMEX.LLC tại Việt Nam

31

Pro Green

%

N-P2O5-K2O: 6,6-1,5-3,3; Axit Humic: 15

32

Pro Root Saver

%

Axit Humic: 27; N-P2O5hh-K2O: 0,45-0,08-1,65; Tro tảo bẹ: 29

Cfu/g

Bacillus Bacteria: 13,52x109

33

NV1

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5; Axit Humic: 3

Công ty TNHH Nông Vinh

 

pHKCl: 6-7 

34

NV2

%

N-P2O5-K2O: 10-20-10; B: 1; Mg: 5; Zn: 2; Fe: 2

35

NV3

%

N-P2O5-K2O: 10-10-20; B: 5; Mg: 3; Zn: 1; Fe: 1

36

NV4

%

N: 7; B: 15

 

pHKCl: 6-7 

37

TB-Humate

%

N-P2O5-K2O: 5-5-5; K-Humate: 5

Công ty TNHH SX TM TOBA

ppm

Zn: 500; Cu: 300; Mn: 200; B: 50

38

Ong Vàng

%

MgO: 9; S: 3; Zn: 1,5; Cu: 1,5; B: 0,5; Fe: 4; Mn: 4; Mo: 1; GA3: 0,005; Co: 0,005

39

TB-Vi lượng 25-17-10

%

N-P2O5-K2O: 25-17-10; MgO: 1,5; Zn: 0,4; Cu: 0,5; B: 0,15; Fe: 0,4; Mn: 0,3; Mo: 0,005; NAA: 0,005

40

TB-7-5-44+TE

%

N-P2O5-K2O: 7-5-44; S: 7,5

ppm

Zn: 1500; Cu: 500; Mn: 500; B: 200; Mo: 50

41

Humate - Lúa chuyên cho lúa

%

N-K2O: 5-5; K-Humate: 5

ppm

Zn: 500; Cu: 300; Mn: 200; B: 50

 

Từ khóa:79/2008/QĐ-BNNQuyết định 79/2008/QĐ-BNNQuyết định số 79/2008/QĐ-BNNQuyết định 79/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônQuyết định số 79/2008/QĐ-BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thônQuyết định 79 2008 QĐ BNN của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu79/2008/QĐ-BNN
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanBộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
                            Ngày ban hành08/07/2008
                            Người kýBùi Bá Bổng
                            Ngày hiệu lực 06/08/2008
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi