Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu485/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Tuyên Quang
Ngày ban hành29/12/2017
Người kýPhạm Minh Huấn
Ngày hiệu lực 29/12/2017
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Lĩnh vực khác

Quyết định 485/QĐ-UBND năm 2017 về sửa đổi Quyết định 84/QĐ-UBND về Bảng giá nước sạch của Công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên cấp thoát nước Tuyên Quang

Value copied successfully!
Số hiệu485/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Tuyên Quang
Ngày ban hành29/12/2017
Người kýPhạm Minh Huấn
Ngày hiệu lực 29/12/2017
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 485/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 29 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG QUYẾT ĐỊNH SỐ 84/QĐ-UBND NGÀY 27/3/2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG BAN HÀNH BẢNG GIÁ NƯỚC SẠCH CỦA CÔNG TY TNHH MỘT THÀNH VIÊN CẤP THOÁT NƯỚC TUYÊN QUANG (NAY LÀ CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP THOÁT NƯỚC TUYÊN QUANG)

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật giá;

Căn cứ Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá nước sạch của Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước Tuyên Quang;

Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 489/TTr-STC ngày 22 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang ban hành Bảng giá nước sạch của Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước Tuyên Quang (nay là Công ty cổ phần cấp thoát nước Tuyên Quang), gồm các nội dung sau:

1. Sửa đổi, bổ sung Mục II Bảng giá nước sạch khu vực nông thôn ban hành kèm theo Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang (theo biểu chi tiết đính kèm).

2. Sửa đổi, bổ sung nội dung hỗ trợ bù giá nước sạch nông thôn quy định tại Điều 2 Quyết định số 84/QĐ-UBND ngày 27/3/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang như sau:

Hàng năm Công ty cổ phần cấp thoát nước Tuyên Quang căn cứ các văn bản chế độ, chính sách về hỗ trợ bù giá nước sạch nông thôn, lập phương án giá nước sạch nông thôn và dự toán kinh phí chênh lệch giữa giá thành được tính đúng, tính đủ theo quy định và giá bán do Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định, gửi Sở Tài chính. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với các cơ quan có liên quan thẩm định trình Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét cấp bù theo quy định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở, Trưởng các ban, ngành, đoàn thể; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Giám đốc Công ty cổ phần cấp thoát nước Tuyên Quang và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân, hộ gia đình có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- TT Tỉnh ủy
- TT HĐND tỉnh (Báo cáo);
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các PCT UBND tỉnh;
- Chánh VP UBND tỉnh;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Như Điều 2 (Thực hiện);
- Đài PTTH tỉnh;
- Báo Tuyên Quang;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng Tin học Công báo;
- Lưu: VT (Huy. TH).

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH





Phạm Minh Huấn

 

BẢNG GIÁ NƯỚC SẠCH CÁC CÔNG TRÌNH NƯỚC SẠCH NÔNG THÔN
CỦA CÔNG TY CỔ PHẦN CẤP THOÁT NƯỚC TUYÊN QUANG

(kèm theo Quyết định số:485/QĐ-UBND ngày 29/12/2017của UBND tỉnh Tuyên Quang)

STT

Tên công trình

Đơn vị tính

Mục đích sử dụng nước

Sinh hoạt các hộ dân cư

Cơ quan hành chính, đơn vị sự nghiệp

Hoạt động SX vật chất

Kinh doanh dịch vụ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

I

Huyện Yên Sơn

 

 

 

 

 

1

Công trình cấp nước sinh hoạt xóm 3, xóm 5 và các cơ quan, trường học, dân cư trung tâm xã Tân Long

đ/m3

5.500

8.000

9.600

11.000

2

Công trình cấp nước sinh hoạt khu tái định cư xóm 10, xã Lang Quán

đ/m3

5.500

8.000

9.600

11.000

3

Công trình cấp nước sinh hoạt xã Phú Lâm

đ/m3

5.500

8.000

9.600

11.000

II

Huyện Hàm Yên

 

 

 

 

 

1

Công trình cấp nước sinh hoạt cho các cơ quan, trường học, trạm xá và khu dân cư khu trung tâm xã Bình Xa

đ/m3

4.500

7.000

8.000

10.000

2

Công trình cấp nước sinh hoạt cho các cơ quan, trường học, trạm xá và khu dân cư khu trung tâm xã Bạch Xa

đ/m3

4.500

7.000

8.000

10.000

3

Công trình cấp nước sinh hoạt thôn Thanh Vân, Xuân Mai và Khánh Hùng xã Hùng Đức

đ/m3

4.500

7.000

8.000

10.000

4

Công trình cấp nước sinh hoạt cho các cơ quan, trường học, trạm xá và khu dân cư khu trung tâm xã Yên Phú

đ/m3

4.500

7.000

8.000

10.000

III

Huyện Chiêm Hóa

 

 

 

1

Công trình cấp nước sinh hoạt cho các cơ quan, trường học, trạm xá và khu dân cư khu trung tâm xã Trung Hòa

đ/m3

4.500

7.000

8.000

10.000

2

Công trình cấp nước sinh hoạt cho các cơ quan, trường học, trạm xá và khu dân cư khu trung tâm xã Tân Thịnh

đ/m3

4.500

7.000

8.000

10.000

3

Công trình cấp nước sinh hoạt cho các cơ quan, trường học, trạm xá và khu dân cư khu trung tâm xã Yên Nguyên

đ/m3

4.500

7.000

8.000

10.000

IV

Huyện Sơn Dương

 

 

 

1

Công trình cấp nước sinh hoạt cho các cơ quan, trường học, trạm xá và khu dân cư khu trung tâm xã Vân Sơn, Hồng Lạc

đ/m3

4.500

7.000

8.000

10.000

V

Huyện Na Hang

 

 

 

 

 

1

Hệ thống cấp nước sinh hoạt và phục vụ sản xuất khu tái định cư Phiêng Hẻo, xã Thanh Tương

đ/m3

4.500

7.000

8.000

10.000

VI

Huyện Lâm Bình

 

 

 

1

Công trình cấp nước sinh hoạt cho các cơ quan, trường học, trạm xá và khu dân cư khu trung tâm xã Thượng Lâm

đ/m3

4.500

7.000

8.000

10.000

2

Công trình cấp nước sinh hoạt thôn Nà Va, Nà Lung

đ/m3

4.500

7.000

8.000

10.000

3

Công trình cấp nước sinh hoạt cho các cơ quan, trường học, trạm xá và khu dân cư khu trung tâm xã Khuôn Hà

đ/m3

4.500

7.000

8.000

10.000

4

Công trình cấp nước sinh hoạt tập trung thôn Nà Ta, xã Thượng Lâm

đ/m3

4.500

7.000

8.000

10.000

 

Từ khóa:485/QĐ-UBNDQuyết định 485/QĐ-UBNDQuyết định số 485/QĐ-UBNDQuyết định 485/QĐ-UBND của Tỉnh Tuyên QuangQuyết định số 485/QĐ-UBND của Tỉnh Tuyên QuangQuyết định 485 QĐ UBND của Tỉnh Tuyên Quang

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu485/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Tuyên Quang
                            Ngày ban hành29/12/2017
                            Người kýPhạm Minh Huấn
                            Ngày hiệu lực 29/12/2017
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi