Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu36/2005/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Quảng Bình
Ngày ban hành25/07/2005
Người kýPhạm Thị Bích Lựa
Ngày hiệu lực 04/08/2005
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Lĩnh vực khác

Quyết định 36/2005/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ hoạt động công chứng, chứng thực do tỉnh Quảng Bình ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu36/2005/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Quảng Bình
Ngày ban hành25/07/2005
Người kýPhạm Thị Bích Lựa
Ngày hiệu lực 04/08/2005
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 36/2005/QĐ-UBND

Đồng Hới, ngày 25 tháng 7 năm 2005

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V QUY ĐỊNH GIÁ DỊCH VỤ HOẠT ĐỘNG CÔNG CHỨNG, CHỨNG THỰC

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

- Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;

- Căn cứ Nghị định số 75/2000/NĐ-CP ngày 08/12/2000 của Chính phủ về công chứng, chứng thực;

- Căn cứ Thông tư liên tịch số 93/2001/TTLT-BTC-BTP ngày 21/11/2001 của Bộ Tài chính và Bộ Tư pháp về việc hướng dẫn chế độ thu, nộp và quản lý sử dụng phí, lệ phí công chứng, chứng thực;

- Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 612/TTr-TC ngày 13/6/2005,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Nay quy định giá các dịch vụ hoạt động công chứng, chứng thực theo bản phụ lục kèm theo Quyết định này;

Mức giá quy định trên đây bao gồm cả thuế giá trị gia tăng và chưa bao gồm lệ phí công chứng, chứng thực theo quy định.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Cục Kiểm tra VB (Bộ Tư pháp);
- Vụ HC-TP (Bộ Tư pháp);
- Cục QLG (Bộ Tài chính);
- TT HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Ban Pháp chế HĐND tỉnh;
- Lưu VT, NCVX, KTTH.

TM. UỶ BAN NHÂN DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phạm Thị Bích Lựa

 

PHỤ LỤC

(Kèm theo Quyết định số 36/2005/QĐ-UBND ngày 25/7/2005 của UBND tỉnh)

STT

Tên khoản mục

Đơn vị tính

Mức thu

I

Soạn thảo văn bản

 

 

1

Di chúc: văn bản thoả thuận phân chia di sản, văn bản khai nhận di sản, văn bản từ chối nhận di sản, nhường quyền nhận di sản và cam đoan về thừa kế

đồng/trường hợp

50.000

2

Hợp đồng mua bán xe ô tô, hợp đồng thuê nhà, đất; hợp đồng thuê các tài sản khác; hợp đồng mua bán, tặng cho, trao đổi nhà và chuyển quyền sử dụng đất; hợp đồng thế chấp, bảo lãnh, cầm cố tài sản; hợp đồng vay tiền, hợp đồng uỷ quyền và các loại hợp đồng khác

-

30.000

3

Hợp đồng mua bán xe máy, giấy uỷ quyền, văn bản chứng nhận, chứng thực chữ ký và các loại văn bản khác

-

15.000

II

Dịch vụ công chứng, chứng thực ngoài trụ sở, ngoài giờ hành chính, thẩm định, xác minh và tra tìm hồ sơ lưu trữ

 

 

1

Công chứng, chứng thực ngoài trụ sở (dưới 45 km) ngoài giờ hành chính

-

100.000

2

Công chứng, chứng thực ngoài trụ sở (dưới 45 km) trong giờ hành chính

-

50.000

3

Công chứng, chứng thực trong trụ sở, ngoài giờ hành chính

-

50.000

4

Thẩm định thực tế, xác minh

-

50.000

5

Tra tìm hồ sơ lưu trữ

-

20.000

III

Tiền công dịch thuật

 

 

1

Từ tiếng Anh sang tiếng Việt

 

 

 

- Văn bản đơn giản

 

 

 

+ Dịch thường

đ/trang

30.000

 

+ Dịch nhanh

-

40.000

 

- Văn bản phức tạp

 

 

 

+ Dịch thường

đ/trang

50.000

 

+ Dịch nhanh

-

60.000

2

Dịch từ tiếng Việt sang tiếng Anh

 

 

 

- Văn bản đơn giản

 

 

 

+ Dịch thường

đ/trang

40.000

 

+ Dịch nhanh

-

50.000

 

- Văn bản phức tạp

 

 

 

+ Dịch thường

đ/trang

50.000

 

+ Dịch nhanh

-

60.000

3

Các từ tiếng còn lại sang tiếng Việt

 

 

 

- Văn bản đơn giản

 

 

 

+ Dịch thường

đ/trang

50.000

 

+ Dịch nhanh

-

55.000

 

- Văn bản phức tạp

 

 

 

+ Dịch thường

đ/trang

60.000

 

+ Dịch nhanh

-

65.000

4

Dịch từ tiếng Việt sang các thứ tiếng còn lại

 

 

 

- Văn bản đơn giản

 

 

 

+ Dịch thường

đ/trang

55.000

 

+ Dịch nhanh

-

60.000

 

- Văn bản phức tạp

 

 

 

+ Dịch thường

đ/trang

65.000

 

+ Dịch nhanh

-

70.000

IV

Tiền công đánh máy và sao chụp

 

 

1

Đánh máy tiếng nước ngoài

 

3.000

2

Đánh máy tiếng Việt

 

2.000

3

Sao chụp văn bản bằng giấy trắng ngoại

 

300

4

Sao chụp văn bản bằng giấy trắng thường

 

200

Ghi chú:

- Các loại văn bản có nội dung phức tạp như: Các loại văn bản gửi đi nước ngoài, các loại hợp đồng giao dịch, bản án, các tài liệu có nhiều thuật ngữ chuyên ngành…;

- Các loại văn bản đơn giản như: các loại giấy tờ về hộ tịch, các văn bằng, chứng chỉ đơn giản… ;

- Đối với các tài liệu dịch nếu người yêu cầu công chứng lấy nhiều văn bản thì người yêu cầu phải trả thêm tiền in, phôtô từ bản dịch thứ 2 trở đi;

- Tiền công dịch hoặc hiệu đính từ tiếng nước ngoài sang tiếng nước ngoài khác được tính bằng tổng tiền công dịch từ tiếng phải dịch sang tiếng Việt cộng với tiền công dịch từ tiếng Việt sang tiếng cần dịch./.

 

 

Từ khóa:36/2005/QĐ-UBNDQuyết định 36/2005/QĐ-UBNDQuyết định số 36/2005/QĐ-UBNDQuyết định 36/2005/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng BìnhQuyết định số 36/2005/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng BìnhQuyết định 36 2005 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Bình

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu36/2005/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Quảng Bình
                            Ngày ban hành25/07/2005
                            Người kýPhạm Thị Bích Lựa
                            Ngày hiệu lực 04/08/2005
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Nay quy định giá các dịch vụ hoạt động công chứng, chứng thực theo bản phụ lục kèm theo Quyết định này;
                                                  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
                                                  • Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các Sở, ban, ngành có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi