Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1062/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành 12/12/2024
Người ký Phan Thế Tuấn
Ngày hiệu lực 12/12/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Lĩnh vực khác

Quyết định 1062/QĐ-UBND năm 2024 về Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 do tỉnh Bắc Giang ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 1062/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành 12/12/2024
Người ký Phan Thế Tuấn
Ngày hiệu lực 12/12/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1062/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 12 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH KẾ HOẠCH CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Trồng trọt ngày 19/11/2018;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 18/01/2024;

Căn cứ Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024 của Chính phủ Quy định chi tiết về đất trồng lúa;

Căn cứ Quyết định số 219/QĐ-TTg ngày 17/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Quy hoạch tỉnh Bắc Giang thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ Phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025;

Căn cứ Quyết định số 285/QĐ-UBND ngày 24/3/2022 của UBND tỉnh Bắc Giang về việc phân bổ chỉ tiêu sử dụng đất cấp tỉnh đến năm 2030;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 301/TTr-SNN ngày 05/12/2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025”.

Điều 2. Trách nhiệm thi hành

1. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Chủ trì phối hợp với các Sở, ngành, Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa sang trồng cây hàng năm, cây lâu năm, trồng lúa kết hợp nuôi trồng thủy sản trên địa bàn toàn tỉnh đúng theo quy định của Luật Trồng trọt và các quy định của pháp luật hiện hành.

Tổng hợp báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa của các huyện, báo cáo Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Ủy ban nhân dân tỉnh theo quy định.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường phối hợp với Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn kiểm tra, giám sát việc thực hiện kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất lúa theo quy định. Theo dõi, cập nhật diện tích chuyển đổi vào kế hoạch sử dụng đất của các huyện, thị xã, thành phố. Rà soát, thống kê chi tiết các loại đất cho phù hợp với thực tế của các địa phương.

3. Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố

Ban hành Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa trên phạm vi địa phương quản lý thực hiện trong năm 2025 theo kế hoạch này và các quy định hiện hành.

Chỉ đạo UBND các xã, phương, thị trấn thực hiện chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 phải đảm bảo các nguyên tắc theo quy định tại khoản 1 Điều 56 Luật Trồng trọt và khoản 1 Điều 6 Nghị định số 112/2024/NĐ-CP ngày 11/9/2024.

Chỉ đạo các cơ quan chuyên môn tăng cường hướng dẫn, kiểm tra, giám sát việc chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa trên phạm vi địa phương quản lý theo đúng kế hoạch đã được phê duyệt.

Báo cáo kết quả chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025 và đăng ký Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2026 về UBND tỉnh (qua Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn) theo đúng quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, UBND huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT (b/c);
- TT. Tỉnh ủy, TT. HĐND tỉnh (b/c);
- Q. Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh:
+ LĐVP, TH, TTTT, KTN, TN;
+ Lưu: VT, NN Thăng.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thế Tuấn

 

KẾ HOẠCH

CHUYỂN ĐỔI CƠ CẤU CÂY TRỒNG, VẬT NUÔI TRÊN ĐẤT TRỒNG LÚA NĂM 2025
(Kèm theo Quyết định số    /QĐ-UBND ngày    /12/2024 của UBND tỉnh Bắc Giang)

Đơn vị tính: ha

STT

Huyện, thị xã

Diện tích đất lúa được chuyển đổi (ha)

 

 

Tổng diện tích

Đất chuyên trồng lúa

Đất trồng lúa còn lại

 

Đất lúa 01 vụ

Đất lúa nương

 

 

Tổng số

445,30

69,03

376,27

 

 

 

Trồng cây hàng năm

73,80

42,80

31,00

 

 

 

Trồng cây lâu năm

321,80

 

321,80

 

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

49,70

26,23

23,47

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

1

Tân Yên

63,90

8,70

55,20

 

 

 

Trồng cây hàng năm

16,40

5,30

11,10

 

 

 

Trồng cây lâu năm

41,90

 

41,90

 

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thủy sản

5,60

3,40

2,20

 

 

2

Sơn Động

31,10

31,10

 

 

 

Trồng cây hàng năm

1,30

 

1,30

 

 

 

Trồng cây lâu năm

29,23

 

29,23

 

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

0,57

 

0,57

 

 

3

Yên Thế

70,00

9,00

61,00

 

 

 

Trồng cây hàng năm

 

 

 

 

 

 

Trồng cây lâu năm

58,00

 

58,00

 

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

12,00

9,00

3,00

 

 

4

Lạng Giang

14,97

0,33

14,64

 

 

 

Trồng cây hàng năm

 

 

 

 

 

 

Trồng cây lâu năm

14,64

 

14,64

 

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

0,33

0,33

 

 

 

5

Hiệp Hòa

71,20

11,50

59,70

 

 

 

Trồng cây hàng năm

7,60

1,00

6,60

 

 

 

Trồng cây lâu năm

45,90

 

45,90

 

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

17,70

10,50

7,20

 

 

6

Lục Nam

108,46

 

108,46

 

 

 

Trồng cây hàng năm

10,00

 

10,00

 

 

 

Trồng cây lâu năm

91,96

 

91,96

 

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

6,50

 

6,50

 

 

7

Yên Dũng

71,20

39,50

31,70

 

 

 

Trồng cây hàng năm

38,50

36,50

2,00

 

 

 

Trồng cây lâu năm

25,70

 

25,70

 

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

7,00

3,00

4,00

 

 

8

Lục Ngạn

14,47

 

14,47

 

 

 

Trồng cây hàng năm

 

 

 

 

 

 

Trồng cây lâu năm

14,47

 

14,47

 

 

 

Trồng lúa kết hợp với nuôi trồng thuỷ sản

 

 

 

 

 

 

 

Từ khóa: 1062/QĐ-UBND Quyết định 1062/QĐ-UBND Quyết định số 1062/QĐ-UBND Quyết định 1062/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc Giang Quyết định số 1062/QĐ-UBND của Tỉnh Bắc Giang Quyết định 1062 QĐ UBND của Tỉnh Bắc Giang

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1062/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bắc Giang
Ngày ban hành 12/12/2024
Người ký Phan Thế Tuấn
Ngày hiệu lực 12/12/2024
Tình trạng Còn hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này “Kế hoạch chuyển đổi cơ cấu cây trồng, vật nuôi trên đất trồng lúa năm 2025”.
  • Điều 2. Trách nhiệm thi hành
  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi