Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 1023/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Quảng Bình |
| Ngày ban hành | 25/04/2014 |
| Người ký | Trần Tiến Dũng |
| Ngày hiệu lực | 25/04/2014 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 1023/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Quảng Bình |
| Ngày ban hành | 25/04/2014 |
| Người ký | Trần Tiến Dũng |
| Ngày hiệu lực | 25/04/2014 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1023/QĐ-UBND | Quảng Bình, ngày 25 tháng 4 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
CăncứLuật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 05 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư tại Tờ trình số 387/KHĐT-VP ngày 07/4/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.CôngbốkèmtheoQuyếtđịnhnàythủtụchànhchínhtrong lĩnh vực Đăng ký kinh doanhthuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạchvà Đầutư tỉnh Quảng Bình.
Điều 2.Quyếtđịnhnàycó hiệulựcthihànhkểtừ ngàyký.
Điều 3.ChánhVănphòngỦy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp; thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có liên quanchịutráchnhiệmthihànhQuyếtđịnhnày./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH QUẢNG BÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1023/QĐ-UBND ngày 25 tháng 4 năm 2014 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CỦA LĨNH VỰC ĐĂNG KÝ KINH DOANH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực Đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT | Tên thủ tục hành chính | Trang |
1 | Chấmdứttồntạicủacôngtybịchia, côngtybịhợpnhất,côngtybịsápnhập |
|
2 | Đăngkýđốivớitổchứctíndụng,đơn vịphụthuộc,địa điểmkinhdoanhcủatổchứctíndụng |
|
2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay thế trong lĩnh vực Đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế | Trang |
I | Nhóm các thủ tục đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) |
| ||
1 | T-QBI-173450-TT | Đăng ký thành lập doanh nghiệp đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | -Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
2 | T-QBI-173671, 173700 - TT | Đăngkýhoạtđộngchinhánh,vănphòngđạidiệnđốivớicôngtytráchnhiệmhữuhạnmộtthànhviên(chủsởhữulàcá nhân) | -Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
3 | T-QBI- 173717 -TT | Đăngkýhoạtđộngđịađiểmkinhdoanhđốivớicôngtytráchnhiệmhữuhạnmộtthànhviên(chủsởhữulàcánhân) | -Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
4 | T-QBI-TT | Thôngbáolậpchinhánh,vănphòngđạidiệnởnướcngoàiđốivớicôngtytráchnhiệmhữuhạnmộtthànhviên(chủsởhữulàcánhân) | -Nghị định số 05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
5 | T-QBI-173546-TT | Đăngkýđổitêndoanhnghiệpđốivớicôngtytráchnhiệmhữuhạnmộtthànhviên(chủsởhữulàcánhân) | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
6 | T-QBI-173548-TT | Đăngkýtăngvốnđiềulệđốivớicôngtytráchnhiệmhữuhạnmộtthànhviên(chủsởhữulàcánhân) | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
7 | T- QBI-173551-TT | Đăngkýthayđổichủsởhữuđốivớicông tytráchnhiệmhữuhạnmộtthànhviên(chủsởhữulàcánhân) | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
8 | T-QBI-173545-TT | Đăngkýthayđổi trụsởchính đốivớicôngtytráchnhiệmhữuhạnmộtthànhviên(chủsởhữulàcánhân) | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
9 | T-QBI-173543-TT | Đăng ký bổ sung, thay đổi ngành nghề kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
10 | T-QBI-174036- TT | Thông báo tạm ngừng kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
11 | T-QBI-173761,173824,173844-TT | Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
12 | T-QBI-173547-TT | Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
13 | T-QBI-173721,173727,173730-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là cá nhân) | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
II | Nhóm các thủ tục đối với công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên (chủ sở hữu là tổ chức) |
| ||
14 | T-QBI-173453-TT | Đăngkýthànhlậpdoanhnghiệpđốivớicôngtytráchnhiệmhữuhạnmộtthànhviên(chủsởhữulàtổchức) | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
15 | T-QBI-173671,173700-TT | Đăngkýhoạtđộngchinhánh,vănphòngđạidiệnđốivớicôngtytráchnhiệmhữuhạnmộtthànhviên(chủsởhữulàtổchức) | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
16 | T-QBI-173717-TT | Đăngkýhoạtđộngđịađiểmkinhdoanhđốivớicôngtytráchnhiệmhữuhạnmộtthànhviên(chủsởhữulàtổchức) | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
17 | T-QBI-TT | Thôngbáolậpchinhánh,vănphòngđạidiệnởnướcngoàiđốivớicôngtytráchnhiệmhữuhạnmộtthànhviên(chủsởhữulàtổchức) | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
18 | T-QBI-TT | Đăngkýđổitêndoanhnghiệpđốivớicôngtytráchnhiệmhữuhạnmộtthànhviên(chủsởhữulàtổchức) | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
19 | T-QBI-173547-TT | Đăngkýthayđổingườiđạidiệntheophápluậtđốivớicôngtytráchnhiệmhữuhạnmộtthànhviên(chủsởhữulàtổchức) | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
20 | T-QBI-173548-TT | Đăngkýtăngvốnđiềulệđốivớicôngty tráchnhiệmhữuhạnmộtthànhviên(chủsởhữulàtổchức) | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
21 | T-QBI-173551-TT | Đăngkýthayđổichủsởhữuđốivớicông tytráchnhiệmhữuhạnmộtthànhviên(chủsởhữulàtổchức) | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
22 | T-QBI-173545-TT | Đăngkýthayđổi trụsởchính đốivớicôngtytráchnhiệmhữuhạnmộtthànhviên(chủsởhữulàtổchức) | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
23 | T-QBI-173543-TT | Đăngkýbổsung,thayđổingànhnghềkinhdoanhđốivớicôngtytráchnhiệmhữuhạnmộtthànhviên(chủsởhữulàtổchức) | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
24 | T-QBI-174036-TT | Thôngbáotạmngừngkinhdoanhđốivớicôngtytráchnhiệmhữuhạnmộtthànhviên(chủsởhữulàtổchức) | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
25 | T-QBI-173761,173824,173844-TT | Chấmdứthoạtđộngchinhánh,vănphòngđạidiện,địađiểmkinhdoanhđốivớicôngtytráchnhiệmhữuhạnmộtthànhviên(chủsởhữulàtổchức) | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
26 | T-QBI-173721,173727,173730-TT | Đăngkýthayđổinộidungđăngkýhoạtđộngcủachinhánh,vănphòngđạidiện,địađiểmkinhdoanhđốivớicôngtytráchnhiệmhữuhạnmộtthànhviên(chủsởhữulàtổchức) | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
III | Nhóm các thủtụcđốivớicôngtytráchnhiệmhữuhạnhaithànhviêntrởlên |
| ||
27 | T-QBI-173446-TT | Đăngkýthànhlậpdoanhnghiệpđốivớicôngtytráchnhiệmhữuhạnhaithànhviêntrởlên | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
28 | T-QBI-173667,173697-TT | Đăngkýhoạtđộngchinhánh,vănphòngđạidiệnđốivớicôngtytráchnhiệmhữuhạnhaithànhviêntrởlên | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
29 | T-QBI-173717-TT | Đăngkýhoạtđộngđịađiểmkinhdoanhđốivớicôngtytráchnhiệmhữuhạnhaithànhviêntrởlên | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
30 | T-QBI-TT | Thôngbáolậpchinhánh,vănphòngđạidiệnởnướcngoàiđốivớicôngtytráchnhiệmhữuhạnhaithànhviêntrởlên | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
31 | T-QBI-173530-TT | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối vớicôngtytráchnhiệmhữuhạnhaithành viêntrởlên | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
32 | T-QBI-173531-TT | Đăngkýthayđổingườiđạidiệntheophápluậtđốivớicôngtytráchnhiệmhữuhạnhaithànhviêntrởlên | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
33 | T-QBI-173732-TT | Đăngkýtăng,giảmvốnđiềulệ,thayđổitỷlệvốngópđốivớicôngtytráchnhiệmhữuhạnhaithànhviêntrởlên | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
34 | T-QBI-173541-TT | Đăngkýthayđổithànhviênđốivớicôngtytráchnhiệmhữuhạnhaithànhviêntrởlên | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
35 | T-QBI-173528-TT | Đăngkýthayđổi trụsởchính đốivớicôngtytráchnhiệmhữuhạnhaithànhviêntrởlên | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
36 | T-QBI-173527-TT | Đăngkýbổsung,thayđổingànhnghềkinhdoanhđốivớicôngtytráchnhiệmhữuhạnhaithànhviêntrởlên | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
37 | T-QBI-173968-TT | Thôngbáotạmngừngkinhdoanhđốivớicôngtytráchnhiệmhữuhạnhaithànhviêntrởlên | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
38 | T-QBI-173741,173822-TT | Chấmdứthoạtđộngchinhánh,vănphòngđạidiện,địađiểmkinhdoanhđốivớicôngtytráchnhiệmhữuhạnhaithànhviêntrởlên | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
39 | T-QBI-173721,173727,173730-TT | Đăngkýthayđổinộidungđăngkýhoạtđộngcủachinhánh,vănphòngđạidiện,địađiểmkinhdoanhđốivớicôngtytráchnhiệmhữuhạnhaithànhviêntrởlên | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
IV | Nhóm các thủ tục đối với công ty cổ phần |
| ||
40 | T-QBI-173437-TT | Đăngkýthànhlậpdoanhnghiệpđốivớicôngtycổphần | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
41 | T-QBI-173662,173692-TT | Đăngkýhoạtđộngchinhánh,vănphòngđạidiệnđốivớicôngtycổphần | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
42 | T-QBI-173717-TT | Đăngkýhoạtđộngđịađiểmkinhdoanhđốivớicôngtycổphần | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
43 | T-QBI-TT | Thôngbáolậpchinhánh,vănphòngđạidiệnởnướcngoàiđốivớicôngtycổphần | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
44 | T-QBI-173466-TT | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối vớicôngtycổphần | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
45 | T-QBI-173467-TT | Đăngkýthayđổingườiđạidiệntheophápluậtcủadoanhnghiệpđốivớicôngtycổ phần | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
46 | T-QBI-173525-TT | Đăngkýtăng,giảmvốnđiềulệ,tỷlệvốngópđốivớicôngtycổphần | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
47 | T-QBI-TT | Đăngkýđiềuchỉnhgiảmsốcổphầnđượcquyềnchàobánđốivớicôngtycổphần | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
48 | T-QBI-173526-TT | Đăngký thayđổi cổđông sáng lập đốivớicôngtycổphần | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
49 | T-QBI-173465-TT | Đăngkýthayđổiđịachỉtrụsởchínhđốivớicôngtycổphần | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
50 | T-QBI-173462-TT | Đăngkýbổsung,thayđổingànhnghềkinhdoanhđốivớicôngtycổphần | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
51 | T-QBI-173967-TT | Thôngbáotạmngừngkinhdoanhđốivớicôngtycổphần | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
52 | T-QBI-173738,173819,173837-TT | Chấmdứthoạtđộngchinhánh,vănphòngđạidiện,địađiểmkinhdoanhđốivớicôngtycổphần | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
53 | T-QBI-173721,173727,173730-TT | Đăngkýthayđổinộidungđăngkýhoạtđộngcủachinhánh,vănphòngđạidiện,địađiểmkinhdoanhđốivớicôngtycổphần | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
V | Nhóm các thủ tục đối với công ty hợp danh |
| ||
54 | T-QBI-173455-TT | Đăngkýthànhlậpdoanhnghiệpđốivớicôngtyhợpdanh | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
55 | T-QBI-173684,173705-TT | Đăngkýhoạtđộngchinhánh,vănphòngđạidiệnđốivớicôngtyhợpdanh | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
56 | T-QBI-173717-TT | Đăngkýhoạtđộngđịađiểmkinhdoanhđốivớicôngtyhợpdanh | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
57 | T-QBI-TT | Thôngbáolậpchinhánh,vănphòngđạidiệnởnướcngoàiđốivớicôngtyhợpdanh | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
58 | T-QBI-173554-TT | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối vớicôngtyhợpdanh | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
59 | T-QBI-173555-TT | Đăngkýtăng,giảmvốnđiềulệ,tỷlệvốngópđốivớicôngtyhợpdanh | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
60 | T-QBI-173621-TT | Đăngkýthay đổithànhviênhợpdanhđốivớicôngtyhợpdanh | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
61 | T-QBI-173553-TT |
Đăngký thayđổi trụ sởchính đối vớicôngtyhợpdanh | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
62 | T-QBI-173552-TT |
Đăngkýbổsung,thayđổingànhnghềkinhdoanhđốivớicôngtyhợpdanh | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
63 | T-QBI-174041-TT | Thôngbáotạmngừngkinhdoanhđốivớicôngtyhợpdanh | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
64 | T-QBI-173767-TT | Chấmdứthoạtđộngchinhánh,vănphòngđạidiện,địađiểmkinhdoanhđốivớicôngtyhợpdanh | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
65 | T-QBI-173721; 173727; 173730-TT | Đăngkýthayđổinộidungđăngkýhoạtđộngcủachinhánh,vănphòngđạidiện, địađiểmkinhdoanhđốivớicôngtyhợpdanh | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
VI | Nhóm các thủ tục Doanh nghiệp tư nhân |
| ||
66 | T-QBI-173460-TT | Đăngkýthànhlậpdoanhnghiệpđốivớidoanhnghiệptưnhân | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
67 | T-QBI-173688; 173714-TT | Đăngkýhoạtđộngchinhánh,vănphòngđạidiệnđốivớidoanhnghiệptưnhân | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
68 | T-QBI-173717-TT | Đăngkýhoạtđộngđịađiểmkinhdoanhđốivớidoanhnghiệptưnhân | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
69 | T-QBI-TT | Thôngbáolậpchinhánh,vănphòngđạidiệnởnướcngoàiđốivớidoanhnghiệptưnhân | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
70 | T-QBI-173642-TT | Đăng ký đổi tên doanh nghiệp đối vớidoanhnghiệptưnhân | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
71 | T-QBI-173647-TT | Đăngkýtăng,giảmvốnđầutưđốivớidoanhnghiệptưnhân | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
72 | T-QBI-173657-TT | Đăngkýthayđổichủdoanhnghiệptưnhântrongtrườnghợpbán,tặngchodoanhnghiệp,chủdoanhnghiệpchết,mấttích | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
73 | T-QBI-TT | Chothuêdoanhnghiệptưnhân | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
74 | T-QBI-173626-TT | Đăngkýbổsung,thayđổingànhnghềkinhdoanhđốivớidoanhnghiệptưnhân | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
75 | T-QBI-174044-TT | Thôngbáotạmngừngkinhdoanhđốivớidoanhnghiệptưnhân | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
76 | T-QBI-173815-TT | Chấmdứthoạtđộngchinhánh,vănphòngđạidiện,địađiểmkinhdoanhđốivớidoanhnghiệptưnhân | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
77 | T-QBI-173633-TT | Đăngkýthayđổiđịachỉtrụsởchínhđối vớidoanhnghiệptưnhân | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
78 | T-QBI-173721; 173727-173730-TT | Đăngkýthayđổinộidungđăngkýhoạtđộngcủachinhánh,vănphòngđạidiện,địa điểmkinhdoanhđối vớidoanhnghiệptưnhân | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
VII | Ngóm các thủtụcchia,tách,sápnhập,hợpnhấtvàchuyểnđổiloạihìnhdoanhnghiệp |
| ||
79 | T-QBI-173930-TT | Thànhlậpmớicôngtyđượcchialàcôngtytráchnhiệmhữuhạnmộtthànhviên | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
80 | T-QBI-173936-TT | Thànhlậpmớicôngtyđượctáchlàcôngtytráchnhiệmhữuhạnmộtthànhviên | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
81 | T-QBI-173964-TT | Đăngkýthayđổicông tynhậnsápnhậplàcôngtytráchnhiệmhữuhạnmộtthànhviên | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
82 | T-QBI-173952-TT | Thànhlậpmớicôngtyhợpnhất làcông ty tráchnhiệmhữuhạnmộtthànhviên | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
83 | T-QBI-173887-TT | Chuyểnđổicôngtytráchnhiệmhữuhạnmộtthànhviênthànhcôngtytráchnhiệmhữuhạnhaithànhviêntrởlên | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
84 | T-QBI-173873-TT | Chuyểnđổicôngtytráchnhiệmhữuhạnmộtthànhviênthànhcôngtycổphần | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
85 | T-QBI-173928-TT | Thànhlậpmớicôngtyđượcchialàcôngtytráchnhiệmhữuhạnhaithànhviêntrởlên | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
86 | T-QBI-173935-TT | Thànhlậpmớicôngtyđượctáchlàcôngtytráchnhiệmhữuhạnhaithànhviêntrởlên | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
87 | T-QBI-173959-TT | Đăngkýthayđổicông tynhậnsápnhậplàcôngtytráchnhiệmhữuhạnhaithànhviêntrởlên | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
88 | T-QBI-173947-TT | Thànhlậpmớicôngtyhợpnhất làcông ty tráchnhiệmhữuhạnhaithànhviêntrởlên | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
89 | T-QBI-173908-TT | Chuyểnđổicôngtytráchnhiệmhữuhạnhaithànhviêntrởlênthànhcôngtytráchnhiệmhữuhạnmộtthànhviên | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
90 | T-QBI-173859-TT | Chuyểnđổicôngtytráchnhiệmhữuhạnhaithànhviêntrởlênthànhcôngtycổ phần | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
91 | T-QBI-173924-TT | Thànhlậpmớicôngtyđượcchialàcôngtycổphần | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
92 | T-QBI-173932-TT | Thànhlậpmớicôngtyđượctáchlàcôngtycổphần | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
93 | T-QBI-173955-TT | Đăngkýthayđổicông tynhậnsápnhậplàcôngtycổphần | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
94 | T-QBI-173942-TT | Thànhlậpmớicôngtyhợpnhất làcông ty cổphần | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
95 | T-QBI-TT | Chấmdứttồntạicủacôngtybịchia,côngtybịhợpnhất,côngtybịsápnhập | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
96 | T-QBI-173904-TT | Chuyểnđổicôngtycổphầnthànhcôngtytráchnhiệmhữuhạnmộtthànhviên | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
97 | T-QBI-173879-TT | Chuyểnđổicôngtycổphầnthànhcôngtytráchnhiệmhữuhạnhaithànhviêntrởlên | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
98 | T-QBI-173910-TT | Chuyểnđổidoanhnghiệptưnhânthànhcôngtytráchnhiệmhữuhạnmộtthànhviên | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
99 | T-QBI-173896-TT | Chuyểnđổidoanhnghiệptưnhânthànhcôngtytráchnhiệmhữuhạnhaithànhviêntrởlên | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
VIII | Thủtụcgiảithể/thuhồi/cấplại/đăngký thayđổinộidung theoquyếtđịnhcủaTòaán;Thủtụcđăngkýthayđổinộidungđăngkýthuế/ĐăngkýbổsungthôngtintrongGiấychứngnhậnđăngkýdoanhnghiệphoặctrong hồsơđăngkýdoanhnghiệp/HiệuđínhthôngtintrongGiấychứngnhậnđăngkýdoanhnghiệp |
| ||
100 | T-QBI-TT | Giảithểdoanhnghiệp | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
101 | T-QBI-174124-TT | Hiệu đính thông tin trong Giấy chứngnhậnđăngkýdoanhnghiệp | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
102 | T-QBI-174072-TT | Đăngkýthayđổinộidungđăngkýthuế | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
103 | T-QBI-174110; 174116-TT | ĐăngkýbổsungthôngtintrongGiấychứngnhậnđăngkýdoanhnghiệphoặctronghồsơđăngkýdoanhnghiệp | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
104 | T-QBI-174059-TT | ĐăngkýthayđổinộidungđăngkýkinhdoanhtheoquyếtđịnhcủaTòaán | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
105 | T-QBI-174118-TT | ĐềnghịcấplạiGiấychứngnhậnđăngkýdoanhnghiệp,Giấychứngnhậnđăngkýhoạtđộngchinhánh,vănphòngđạidiện domất,cháy,v.v… | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
IX | Nhóm các thủtụcđốivớitổchứckhoahọc,côngnghệtựtrangtrảikinhphí |
| ||
106 | T-QBI-TT | Đăngkýkinhdoanhcủatổchứckhoahọc,côngnghệtựtrangtrảikinhphí | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
107 | T-QBI-TT | Đăngkýhoạtđộngchinhánhđốivớitổchứckhoahọcvàcôngnghệtựtrangtrảikinhphí | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
108 | T-QBI-TT | Đăngkýhoạtđộngvăn phòngđạidiện đốivớitổchức khoa họcvàcông nghệ tựtrangtrảikinhphí | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
109 | T-QBI-TT | Đăngkýhoạtđộngđịađiểmkinhdoanhđốivớitổchứckhoahọcvàcôngnghệtựtrangtrảikinhphí | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
110 | T-QBI-TT | Đăng ký thay đổi nội dung đã đăng ký kinhdoanhđốivớitổchứckhoahọcvàcôngnghệtựtrangtrảikinhphí | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
X | Nhóm các thủtụcđốivớitổchứctíndụng |
| ||
111 | T-QBI-TT | Đăngkýđốivớitổchứctíndụng,đơnvị phụthuộc,địađiểmkinhdoanhcủatổchứctíndụng | -Nghị định số 05/2013/ NĐ-CP ngày 09/01/2013 của Chính phủ; -Thôngtưsố01/2013/TT-BKHĐTngày21/01/2013củaBộKếhoạchvàĐầu tư; -Thông tư số 176/2012/TT-BTC ngày 23/12/2012 của Bộ Tài chính; |
|
3. Danh mục thủ tục hành chính bị hủy bỏ, bãi bỏ trong lĩnh vực Đăng ký kinh doanh thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư
STT | Số hồ sơ TTHC | Tên thủ tục hành chính | Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính | Trang |
1 | T-QBI-TT | Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp. | Khôngđượccoilàthủtụchànhchính đốivớicánhân,tổchức |
|
| Số hiệu | 1023/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Quảng Bình |
| Ngày ban hành | 25/04/2014 |
| Người ký | Trần Tiến Dũng |
| Ngày hiệu lực | 25/04/2014 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật