Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 1004/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh An Giang |
| Ngày ban hành | 30/06/2014 |
| Người ký | Võ Anh Kiệt |
| Ngày hiệu lực | 30/06/2014 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 1004/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh An Giang |
| Ngày ban hành | 30/06/2014 |
| Người ký | Võ Anh Kiệt |
| Ngày hiệu lực | 30/06/2014 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
ỦY BAN NHÂNDÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1004/QĐ-UBND | An Giang, ngày 30 tháng 6 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; Nghị định số 04/2008/NĐ-CP ngày 11 tháng 01 năm 2008 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP; Thông tư số 03/2008/TT-BKH ngày 01 tháng 7 năm 2008 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 04/2008/NĐ-CP; Quyết định số 55/2008/QĐ-BCT ngày 30 tháng 12 năm 2008 của Bộ Công Thương về việc ban hành quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm định, phê duyệt Quy hoạch phát triển lĩnh vực công nghiệp;
Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và Đầu tư tại tờ trình số 282/TTr-SKHĐT-THQH ngày 17 tháng 6 năm 2014 về phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành công nghiệp tỉnh An Giang đến năm 2020, tầm nhìn đến năm 2030,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1.PhêduyệtQuyhoạchpháttriểnngànhcông nghiệptỉnhAnGiangđến năm2020,tầmnhìnđếnnăm2030 vớinộidungchínhnhưsau:
1.Quanđiểm:
1)Tậptrung caochopháttriểncông nghiệp,coicông nghiệplànềntảng của nềnkinhtếnhằmtạosựtăng trưởngkinhtếcao,giảiquyếtnhiềuviệclàm,tăng thu ngânsách,từđóhỗtrợvàthúcđẩycácngànhdịchvụ,nôngnghiệp pháttriển,đẩy mạnhchuyểndịchcơcấu kinhtế,cơcấulaođộngtrênđịabàn;
2)QuyhoạchpháttriểnngànhcôngnghiệptỉnhAnGiangphảiphùhợpvới quyhoạchtổng thểpháttriểnkinhtế-xãhộitỉnhAnGiang đếnnăm2020,phùhợp quyhoạchpháttriểncông nghiệpVùngĐồngbằng sôngCửuLong,quyhoạchphát triểncông nghiệpVùngKinhtếtrọngđiểmĐồngbằng sông CửuLongvàQuyhoạch pháttriểncôngnghiệpcảnước;
3)Từng bướckhaitháclợithếkinhtếbiêngiới,đẩymạnhcôngnghiệphóa, hiệnđạihóanôngnghiệptạonềntảngđểđếnnăm2015AnGiangpháttriểntoàn diện,đạtmứctrung bìnhcủacả nước; làvùngkinhtếđộnglựcvàlàcửangõquan trọngcủatrụcĐôngTâyvùngĐồngbằng SôngCửu Long;
4)Pháttriểncôngnghiệptrêncơsởpháttriểncủakhoahọccôngnghệvà nguồnnhânlựccótrìnhđộ,pháthuy yếutốnguồnlựcconngười,nângcaochấtlượng nguồnnhânlựccoitrọngchấtlượngtăngtrưởngvàgiátrịtăngthêmcủasảnxuất côngnghiệp;
5)Tậptrung pháttriểncácngànhcông nghiệpcólợithếcạnhtranh,sảnphẩm côngnghiệpcóthịtrường tiêuthụtạichỗvàxuấtkhẩunhưcôngnghiệp chếbiến nônglâm,thủy sảnvàngànhcơkhíđểhộinhậpvàpháttriển.Từng bướcgiảmdần côngnghiệpsơchếthâmhụtlaođộng, tăngdầncácngànhcông nghiệpchếbiếnsâu, côngnghiệphàmlượngcôngnghệ vàchấtxámcao.
6)Pháttriểncông nghiệpdựatrênnềntảngnôngnghiệpvàthúcđẩynông nghiệppháttriểnđồng thờigắnvớichươngtrìnhpháttriển"Nôngnghiệp,Nôngthôn vàNông dân"; phảiđảmbảoanninhlương thựcchocảnước,vùngĐồng bằng sông Cửu Longvàđịaphương
7)Chủđộng hộinhậpkinhtếquốctế,pháttriểncông nghiệpnhanh,bềnvững gắnvớibảovệmôitrường,thíchứngvớiđiềukiệnbiếnđổikhíhậuvàpháttriểncơ sở hạtầngđủsứcứngphó vớithiêntai vàđảmbảoanninh,quốcphòng,đặcbiệtlàan ninhbiêngiới.
2.Mụctiêupháttriểntoànngành:
2.1.Mụctiêuchung
CôngnghiệpvàXâydựngtỉnhAnGiangđếnnăm2020,tầmnhìnđếnnăm 2030sẽtrởthànhngànhkinhtếpháttriển,chiếmtỷtrọngcaotrongcơcấuGDPcủa tỉnh,gópphầnchuyểndịchcơcấukinhtếtheohướngcôngnghiệphóa,hiệnđạihóa cótrìnhđộvàchấtlượngcao.
2.2.Mụctiêucụthể
-TốcđộtăngtrưởngGDPCôngnghiệp-Xâydựnggiaiđoạn2011-2015là 8,51%,giaiđoạn2016- 2020là10,50%vàgiaiđoạn2021 -2030là11,50%.
-GDPCôngnghiệp-Xâydựngchiếmtỷtrọng12,99%năm2010,tănglên 13,07%năm2015,đạt15,68%năm2020 và17,0%năm2030.
-Giátrịsảnxuấtcôngnghiệptheogiásosánhnăm2010tăngtừ24.806tỷ đồngnăm2010lên50.568tỷđồngnăm2015,đạt99.356tỷđồngnăm2020và 346.700 tỷđồng năm2030.Tốcđộtăng trưởnggiátrịsảnxuất công nghiệpgiaiđoạn đếnnăm2020đạt14,46%; giaiđoạn2021 - 2030là13,31%.
-Tạoviệclàmmớităngtrungbìnhhàngnămgiaiđoạn2011-2015đạt15,0-16,0%; giaiđoạn2016-2020là12,5-14,0%vàgiaiđoạn2021-2030là11,0-12,5%.
3.Mụctiêucụthểđốivớitừngchuyênngànhcôngnghiệp:
3.1.Côngnghiệpchếbiếnnôngsản–thủysảnvàthựcphẩm
-Giaiđoạn2016-2020tăng bìnhquân14,25%vàgiaiđoạn2021-2030 tăng bìnhquân13,31%/năm.
-GiảmtỷtrọngGTSXCNcủangànhtừ77,15%năm2015xuốngcòn76,44% năm2020và76,43%năm2030trongcơcấu GTSXCNtoàntỉnh.
3.2.Côngnghiệpcơkhí,thiếtbị điện,điệntử
-Giaiđoạn2016-2020tăng bìnhquân 14,60%vàgiaiđoạn2021-2030tăng bìnhquân13,65%/năm.
-TăngtỷtrọngGTSXCNcủangànhtừ5,01%năm2015lên5,04%năm2020 và5,19%năm2030trongcơcấuGTSXCNtoàntỉnh.
3.3.Côngnghiệpsảnxuấtvậtliệuxâydựng
-Giaiđoạn2016-2020tăngbìnhquân14,70%vàgiaiđoạn2021-2030tăng bìnhquân13,43%/năm.
-TăngtỷtrọngGTSXCNcủangànhtừ7,91%năm2015lên7,99%năm2020 và8,08%năm2030trongcơcấuGTSXCNtoàntỉnh.
3.4.Côngnghiệphóachất
-Giaiđoạn2016-2020tăng bìnhquân12,32%vàgiaiđoạn2021-2030tăng bìnhquân14,27%/năm.
-GiảmtỷtrọngGTSXCNcủangànhtừ0,44%năm2015xuống0,40%năm 2020và0,43%năm2030trongcơcấu GTSXCNtoàntỉnh.
3.5.Côngnghiệpmaymặc,dagiầy
-Giaiđoạn2016-2020tăng bìnhquân15,05%vàgiaiđoạn2021-2030tăng bìnhquân14,73%/năm.
-TăngtỷtrọngGTSXCNcủangànhtừ2,01%năm2015lên2,06%năm2020 và2,34%năm2030trongcơcấuGTSXCNtoàntỉnh.
3.6.Ngànhkhaithácvàchếbiếnkhoángsản
-Giaiđoạn2016-2020tăng bìnhquân17,34%vàgiaiđoạn2021-2030tăng bìnhquân12,59%/năm.
-TăngtỷtrọngGTSXCNcủangànhtừ3,15%năm2015lên3,57%năm2020 và3,35%năm2030trongcơcấuGTSXCNtoàntỉnh.
3.7.Ngànhđiện,nước
-Giaiđoạn2016-2020tăng bìnhquân15,57%vàgiaiđoạn2021-2030tăng bìnhquân12,47%/năm.
-TăngtỷtrọngGTSXCNcủangànhtừ3,70%năm2015lên3,89%năm2020 vàgiảmxuống3,61%năm2030trongcơcấuGTSXCNtoàntỉnh.
3.8.Pháttriểnlàngnghềnôngthôn
-Giaiđoạnđếnnăm2020,dựbáotốcđộtăngtrưởngbìnhquânGTSXCNđạt 17,40%/năm; giaiđoạn2021-2030đạt14,90%.
-TăngtỷtrọngGTSXCNngànhtừ8,90%năm2015lên11,20%năm2020và đạt9,00%năm2030trongcơcấu GTSXCNtoàntỉnh.
3.9.PháttriểncácKhu,Cụm côngnghiệp
Mụctiêuphát triển cácCCNđược xácđịnh làtănggiátrịsảnxuấtcủangành côngnghiệp–tiểu thủ công nghiệp,gópphầnchuyểndịchcơcấukinhtếđịaphương, làmộtbộphậncủađịnhhướngquyhoạchpháttriểntổngthểkinhtế- xãhội, phù hợp vớiquyhoạch,kếhoạchsửdụngđất,quyhoạchngànhtheotừng thờikỳ,giaiđoạn củatỉnh.
II.Tổnghợpvốn đầutưvàdự kiếnnguồnvốn:
1.Tổnghợpnhucầuvốnđầutư:
+ Giaiđoạn2011-2015: 94.455tỷđồng
+ Giaiđoạn2016-2020: 10.011tỷđồng
+ Tổngcộnggiaiđoạn2011-2020: 19.456tỷđồng
2.Dựkiếnnguồnvốn:
+ Nguồnvốn FDIkhoảng6.615tỷđồng(34-35%);
+ Nguồnhuyđộngtừngânsách khoảng778 tỷđồng(4-5%);
+Cònlạilàcácnguồnvốnkhácnhưvaytíndụng,liêndoanh,liênkết,vốncủa cácdoanhnghiệp...
(Danhmụccácdựánkêugọiđầutưchủyếucủacácngànhcôngnghiệpcóphụ lụckèmtheo)
III.Mộtsốgiảiphápchủ yếuthựchiện quyhoạch:
1.Giảiphápvềvốn:
Giảiphápquantrọngnhất,quyếtđịnhmức tăngtrưởngkinhtế, chuyểndịchcơ cấukinhtếvàgiảiquyếtcácvấnđềxãhộilàhuyđộng vàsửdụng cóhiệuquảcác nguồnvốnđầutư,pháthuycaocácnguồnnộilựcđồngthờitạomọiđiềukiệnđể tranhthủkhaitháccácyếutố,nguồnvốntừbênngoài (baogồmvốncủatrungương, việtkiều,quốctế,vốncủacácđịaphươngkháctrongcảnước).
DựkiếntổngmứcvốnđầutưpháttriểnngànhcôngnghiệpAnGiangthờikỳ 2011-2020là19.455tỷđồng.NguồnvốntíchlũyGDPđểpháttriểncôngnghiệp trongthờikỳnày chỉ đápứngđượckhoảng4-5% nhu cầuvềvốn.Sốvốn thiếuhụtsẽ đượcbổsungbằngcácnguồnvốn: Vốntíndụng,vốnđầutưtrongnước vàvốnđầutư nướcngoài,vốntựcócủadoanhnghiệp,...
Lậpquỹhỗtrợđầutư pháttriểnđểđiềuphốivàcung ứngnguồn tàichínhcho cácdựánưutiên.
Tăngcườngcôngtácgiámsát,kiểmtra,kiểmtoánviệcsửdụngvốnđầutư pháttriển, đặcbiệtlàcáckhoảnđầu tư từngân sáchnhànước. Triểnkhaimạnh công tácgiámsátcộngđồngtrongđầutưtrênđịabàntỉnh.
2.Giảiphápvềcôngnghệ:
-Đốivớicácdoanhnghiệpcókhókhănvềnguồnvốnđầutưnênthựchiện việcđầutưđổimớicông nghệtheophương thức: hiệnđạihóatừngphần,từng công đoạntrongdâychuyền sảnxuất,đặcbiệtcáccông đoạncótínhquyếtđịnhđếnchất lượngsản phẩm; Kiênquyết khôngnhậpkhẩucôngnghệ vàthiếtbịlạchậu,đãqua sử dụng.Đẩymạnhứngdụngkhoahọckỹthuậttiêntiến,công nghệmớiđểnâng cao hiệuquảhoạtđộngsảnxuấtkinhdoanh.
-Mởrộng hợptácquốctếvềkhoahọccông nghệ,đadạng hóa cácloạihình hợp tácđểtranhthủtốiđasựchuyểngiaocôngnghệhiệnđại từđối tácnướcngoài chopháttriểncôngnghiệp.
-Khuyếnkhíchpháttriểndịchvụcôngnghệ,xâydựng thịtrường côngnghệ, thườngxuyênđịnhkỳmởhộichợcông nghệ,lậpngânhàng dữliệuthôngtincông nghệ mới.Hìnhthànhcáctrungtâmchuyểngiaocôngnghệ.
3.Giảiphápvềnguồnnhânlực:
-Tiếnhànhràsoátđiềuchỉnhvàquy hoạch lạihệthốngđào tạotrung cấp chuyênnghiệp,trungcấpnghề,mạnglướicơsởdạynghềtheođềánđượcUBND tỉnhphêduyệt; tiếptụcđầutưđồng bộ,nâng cấpmộtsốtrườngdạynghềhiệncóvới cáctrangthiếtbị hiệnđại,khắcphục tình trạngchênhlệch quálớnvề trìnhđộthiếtbị trong cáctrườngdạynghềvớithựctiễnsảnxuất,đảmbảotínhcânđốigiữadạylý thuyếtvàthựchành,đảmbảocho ngườilaođộng sauđàotạocóthểsớmpháthuy đượckiếnthứcđàotạotrongthựctiễn.
- Tập trungvàođào tạođộingũ côngnhânkỹthuật; Đồngthờicókếhoạch đào tạochođộingũquảnlývàcácchủdoanhnghiệp cáckiếnthứcvềquảnlýkinhtế,về sảnxuấtkinhdoanh,hộinhập,tạođiềukiệnchocácdoanhnghiệpchủđộngtrong cạnhtranhvàhộinhập.
4.Giảiphápvềtổchứcvàquảnlý:
4.1.Tăngcườngcôngtácquảnlýnhànướcvềcôngnghiệp:
-Tăng cường sựquantâmvàchỉđạocủatỉnhđốivớipháttriểnsảnxuấtcông nghiệp.Nâng caovịtrícủacáccơquanquảnlýnhànước,thựchiệncảicáchhành chínhđểtháogỡkhókhănchodoanh nghiệp,tạolậpmôitrường bìnhđẳng,thông thoáng.
-Xâydựngchương trìnhhợptácliêndoanh,liênkếtvớicácđơnvịtrongvà ngoàinước,nhằmmở ra cơhộimớicho côngnghiệpAnGiangtrongviệcthuhútcác nguồnvốnđầutưpháttriển.
4.2.Côngtácđổimớisắpxếplạicácdoanhnghiệp:
-Cóbiệnphápphùhợp,tạođiềukiệnthuậnlợi chocácdoanhnghiệp saukhi sắp xếp,cổphầnhóa đẩynhanhtiếnđộđầu tưthiếtbị,côngnghệmới,nângcao năng lựcsảnxuất,nănglựccông nghệ,thựcsựlàvaitròdẫnđầucủacácphânngànhsản xuấtcôngnghiệp.
-Khuyếnkhíchcácdoanhnghiệptổchứclạibộmáyquảnlýđiềuhànhsản xuấtchophùhợp vớicơchếthịtrường.
-Nghiêncứu,thamkhảokinhnghiệm, xâydựngmôhìnhdoanhnghiệpmẹ- con,tậpđoànkinhtếmạnhphùhợp vớiđiềukiệncủatỉnh.
4.3.HìnhthànhvàđẩymạnhhoạtđộngcủacácHiệphộidoanhnghiệp:
KhuyếnkhíchthànhlậpcácHiệphộidoanh nghiệp theoquymô,ngành nghề, địabànhoạtđộng… đểcácdoanhnghiệptạothànhcácmốiliênkếtchặtchẽ,giúpđỡ nhautrongsảnxuấtkinhdoanh.
4.4.Thựchiệnlộtrìnhhộinhậpkinhtếquốctế:
Tăngcườngcôngtácphổ biến,tuyêntruyềntrongtoànngànhđểnângcaonhận thứcvềhộinhậpKTQT.Xâydựngnộidung,tổchứckênhcungcấpthôngtinthường xuyênvềhộinhậpKTQTđếncácdoanhnghiệp.Khuyếnkhíchcácdoanhnghiệpáp
dụnghệ thốngquảnlý theotiêu chuẩnquốc tế,đăng kýnhãnhiệuhànghóa,xâydựng vàquảngbáthươnghiệu.
5.Giải pháptậptrungpháttriểncácnhómsảnphẩm, cácngành sảnxuất cólợithếcạnhtranh:
Hoànchỉnhquy hoạchpháttriểncácngànhhàng,sảnphẩm cólợithếcạnh tranh.Cócơchếtạođiềukiệnvềmặtbằngsảnxuất–kinhdoanh,hỗtrợđổimớicông nghệ,hỗtrợthông tinthịtrường...đốivớidoanhnghiệpthamgiavàocáclĩnhvực khuyếnkhíchpháttriển.
Tậptrung mọinguồnlực tổchức thựchiện chiếnlượcxuấtkhẩu củatỉnh.Rà soát,bổsung,xâydựngmớicáccơchế,chínhsách,quyđịnh vềxuấtkhẩucủatỉnh.
6.Giảiphápvềđấtđai:
-Bốtrínguồntàinguyên đấtđaimộtcáchhợplýgiữacácngành cáclĩnhvực trongnềnkinhtế.Hạnchếtốiđadùngđấtsảnxuấtlúa02vụvàphảiđảmbảoquy hoạchsửdụngđất.
-Đấtsửdụngchopháttriểncôngnghiệpnênlà vùngđấtkhôngsảnxuấtvà khôngtrồngtrọtđược,xakhudâncư,tránhtìnhtrạngquyhoạchpháttriểnmột thờigianlạiphảididờigâytốnkémdovấnđềônhiễm.
7.Giảipháphợptácliênvùngvàphốihợp pháttriển:
- Tăngcườngliên doanh,liênkếtcùngtriểnkhaidự ánpháttriểncácmặthàng công nghiệpđápứngnhucầuthay thếnhậpkhẩuhoặchướngvềxuấtkhẩu(kểcảgia công, lắprápsảnphẩmcôngnghiệp).
-Hợptác theomôhìnhxínghiệpmẹđặttạiAnGiangvàcácxínghiệpconđặt tạicáctỉnhlâncận(hoặcngượclại)đểphâncôngsản xuấtchuyênmônhóa hoặccung cấpcôngnghệthíchhợpchonhau.
- Xâydựngvà triểnkhaicácdự ánpháttriểncôngnghiệpquymôvùng,nhấtlà cácdựánlớnliênquanđếncáctỉnhlâncậnnhau,ưutiêncácdựánchếbiếnnông, lâmthủy,hải sảnvàcác dựánpháttriểncôngnghiệp cóhàmlượngvốnvàkhoahọc côngnghệcaohơn(cơkhíchếtạo,tinhọc,điệntử....).
8.Giảiphápbảovệmôitrường:
-Tiếnhànhsớmviệcđánhgiáhiệntrạngmôitrường đốivớicáckhucông nghiệphiệncóvàcáccơsởsảnxuất
-Cácdựánđầutư,cácnhàmáy trướckhixâydựngphảicóbáocáođánhgiá tácđộngmôitrườngtrướckhicấpphépđầutư,xâydựng.
-Cáckhu,cụmcôngnghiệpcầncókhuxửlýnướcthảitậptrung; Cáccơsở sảnxuấtcôngnghiệpnằmngoàicáckhu,cụmcôngnghiệpcầnđảmbảovềmôi trườngvàcókhoảngcáchvớikhudâncư; Cácnhàmáy sảnxuấtgâyônhiễmphảidi dờiđến cáckhu,cụmcôngnghiệp; Cáccơsởsản xuất côngnghiệpphảicóchứngchỉ vềmôitrường.
1. Chínhsáchthịtrường:
1.1-Tráchnhiệmcủacácdoanhnghiệp:
-Tăngcườngứngdụngcôngnghệthông tintrongcôngtácthịtrường; Khẩn trương xâydựngchiếnlược thịtrường củadoanhnghiệpvàchotừngsảnphẩm,đảm bảophùhợpcácđiềukiệncủaAFTA,WTOvàcáctổchứcthươngmạikhác.Thực hiệnnghiêmtúccáccamkếttronghiệpđịnhkhuvựcđểtậndụng tốiđaưuthếcủathị trường ASEAN.… Tíchcựcthamgiacáchộichợchuyênngành, đangànhởtrongvà ngoàinướcđểnắmbắtkịpxuthếtiêudùng,tìmkiếmthịtrườngmới.
-Tậptrung nguồnlựcđểđổimớicôngnghệ, cải tiếnmẫumãvàđadạng sản phẩm,nângcao chấtlượng,tạo sảnphẩm có chấtlượngquốc tế,hướngmạnhvào xuất khẩu.Đồngthờichútrọngsảnxuấtcácsảnphẩmmớithaythếhàngnhập khẩu.
1.2-Tráchnhiệmcủatỉnh,cáccấp,cácngành:
Cóbiệnpháp thiếtthựchỗtrợcácdoanhnghiệp thamgiahội chợ,hoạtđộng xúctiếnthươngmạitrongvàngoàinước,thuhútđầutư,pháttriểnthịtrường.Tạo mọiđiềukiệnđểnâng caokhảnăng tiếpthịcủacácdoanhnghiệptrong tiêuthụsản phẩmcôngnghiệp.
2. Chínhsáchkhuyếnkhíchđầutư:
-Thực hiện chính sáchthuếkhuyếnkhíchđầu tư theoluậtđầu tưđãđượcban hành.Cảithiệnhơnnữamôitrườngđầutư.
- Xâydựngchínhsáchkhuyếnkhíchđầu tưxâydựngkếtcấu hạ tầng khu,cụm điểmcôngnghiệptrênđịabàntỉnh.
- Có chínhsáchưuđãithíchhợp thuhútnguồnvốnđầu tư củangườiViệtNam địnhcưởnướcngoàithôngquacácphươngtiệnthôngtin,thânnhântrong nướcđể vềđầutưpháttriểnsảnxuấttrênđịabàntỉnh.
3. Chínhsáchhuyđộngvốn:
- Xácđịnhcáccôngtrình,cácđịabànưutiên vàquy môưutiênđểkêu gọivốn đầutưcủamọithànhphầnkinhtếtrong,ngoàitỉnh; sửdụngvốnđầutưđúngmục đíchtheodựánthông quađấuthầu,giảmtìnhtrạnglãngphí,thấtthoátvốnnhấtlà trongkhâuthicôngxâydựng.
- Nângcao chấtlượngvàđổimớicáchoạtđộngtàichínhngânhàng.Tạo các cơchếphù hợpđểmở rộnghìnhthức tựbổsung vốn của cácdoanhnghiệpvà thuhút cácnguồnvốnnhànrỗitrong dânvàvốnđầutưnước ngoài.Khuyếnkhíchcácngân hàng,cáctổchức tíndụngtrongvàngoàinướcmởchinhánhhoặc văn phòngđạidiện trênđịabàntỉnh. Đơngiảnhóa cácthủtụccấpphátnhằmcảithiệnmôitrườngđầutư.
4. Chínhsáchkhoahọccông nghệ:
- Mởrộngquanhệhợptácpháttriểnkhoahọc,côngnghệtrongvàngoài nước,tranhthủsựgiúpđỡ,hỗtrợcủacáccấpcácngànhtrongnước,cáctổchứcnước ngoài trong cáclĩnhvựcđàotạo,quảnlý,nghiêncứukhoahọc,ứngdụng,đổimới côngnghệ.Chủđộngmởrộngvàpháttriểncácquanhệtraođổivàhợptácvớicác địabàn lâncận,cáctổchứckhoahọc,hộinghềnghiệp.v.v...
- Ưu đãicao cho cácdoanhnghiệpFDIcócácdự án chuyểngiaocôngnghệvà cócamkếttàitrợchomộtsốcácdoanhnghiệp trong tỉnhpháttriểntiềmlựccông nghệ.Cóchínhsáchưuđãinhư: miễngiảmthuếthunhậptừhoạtđộng chuyểngiao côngnghệ,chuyểnnhượngquyềnsửdụngtừcácbằngsángchế....
5. Chính sách đào tạo và sử dụng lao động:
- Đối với đội ngũ cán bộ quản lý Nhà nước: ngoài khả năng chuyên môn ra phải được đào tạo qua trường quản lý hành chính quốc gia, phải được bổ túc đầy đủ về các kiến thức của luật pháp.
- Đối với đội ngũ quản lý doanh nghiệp Nhà nước phải được đào tạo qua các trường quản lý kinh tế, quản trị doanh nghiệp. Những cán bộ trẻ có năng lực cần được gửi đi đào tạo tại các nước phát triển.
1.SaukhiQuyhoạchđượcphêduyệt,SởCôngThương tổchứccôngbốtheo đúngquy định,nhấtlàcôngbốchocácdoanhnghiệpbiết; đồng thời,tiếnhànhxây dựngchươngtrìnhhànhđộngcụthểđểthực hiệnQuyhoạch.
2.Cụthểhóa cácmục tiêu,nhiệmvụ củaQuyhoạchbằngcáckếhoạch5năm, hàngnămcủangànhđểthựchiệnquyhoạchcóhiệuquảvàphùhợpvớiquyhoạch, kếhoạchpháttriểnkinhtế-xãhộicủatỉnh.Hàngnăm cóbáocáođánhgiáviệcthực hiệnQuyhoạch,trêncơsở đótiếnhànhràsoát,kiếnnghịcơquancóthẩmquyềnđiều chỉnh,bổsungQuy hoạchchophùhợpvớitìnhhìnhpháttriểnkinhtế-xãhộicủa Tỉnhtrongtừngthờikỳ
3. Cáccấp,cácngành,cáctổchứcchínhtrị- xãhộivànhândân cótráchnhiệm kiểmtra,giámsátviệcthựchiệnquyhoạch.
Điều3.Quyếtđịnhcóhiệulựckểtừngày ký
Điều4.ChánhVănphòngUBNDtỉnh,Giám đốcSởCông Thương,Thủtrưởng cácSở,ngànhcóliên quan,Chủtịch UBNDhuyện,thịxã,thànhphốchịutráchnhiệm thihànhQuyếtđịnhnày./.
Nơi nhận: | KT. CHỦ TỊCH |
PHỤ LỤC
DANH MỤC CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ THEO CÁC NGÀNH CÔNG NGHIỆP TỈNH AN GIANG ĐẾN NĂM 2020, TẦM NHÌN ĐẾN NĂM 2030
(Kèm theo Quyết định số 1004/QĐ-UBND ngày 30 tháng 6 năm 2014)
A. Công nghiệp chế biến nông - lâm - thủy hải sản và thực phẩm:
Số TT | Têndựán | Địa điểm | Côngsuấttấn/năm | Vốnđầu tư,tỷđồng | Nguồn vốn | Thời gian | ||
2011-2015 | 2016-2020 | 2011-2015 | 2016-2020 | |||||
1. | Khosilôbảo quảnnôngsản. | Toàn tỉnh | 120.000 | 0 | 144 | 0 | DN + vay | 2012-2015 |
2. | Khochứavàchế biếnlươngthực ĐịnhThành | Long Xuyên | 75.000 | 75.000 | 80 | 70 | DN + vay | 2012-2015 |
3. | Hiệnđạihóamột sốNM | Toàn tỉnh | 0 | 0 | 100 | 50 | DN + vay | 2012-2015 |
4. | Đầutư chiềusâu mộtsốnhàmáy chếbiếnsâuthủy sản. | Các KCN | 100.000 | 100.000 | 250 | 250 | DN + vay | 2012-2017 |
5. | Nhàmáy chế biếndầucá. | KCN Bình Long | 1500 | 0 | 20 | 0 | DN + vay | 2012-2015 |
6. | Đầutư03nhà máychếbiếntinh từ thủysản. | Các KCN | 0 | 3000 | 0 | 134 | DN +vay | 2016-2020 |
7. | Hiệnđạihóamột sốNM chếbiến chấtlượng cao | Các khu, CCN | 0 | 0 | 150 | 100 | DN + vay | 2012-2017 |
8. | Các nhàmáychế biếnrauquả đônglạnhxuất khẩu. | Chợ Mới, Châu Phú | 50000 | 0 | 150 | 0 | DN + vay | 2012-2015 |
9. | Nhàmáynước hoaquả | KCN | 0 | 10000 | 0 | 100 | DN + vay | 2018 |
10. | Xâydựng4cơ sở giếtmổhiệnđại vàđồngbộ | Long Xuyên, Các huyện | 0 | 0 | 60 | 0 | DN + vay | 2012-2015 |
11. | Xâydựngmô hìnhchănnuôi, chếbiếnkhépkín | CCNAn Biên | 0 | 0 | 100 | 0 | DN + vayODA | 2012-2015 |
12. | Đầutưmới02 nhàmáy chếbiến thịt | KCN Bình Hòa | 10000 | 10000 | 150 | 150 | DN + vay | 2013-2017 |
13. | Nhàmáy chế biếnbộtcá | KCN Bình Hòa | 10000- 20000 | 0 | 120 | 0 | DN + vay | 2012-2015 |
14. | Mộtsố cơ sởchế biếnthứcănthủy sản. | KCN | 24000 | 24000 | 200 | 180 | DN + vay | 2012-2020 |
15. | Nhàmáysản xuấtđồgỗmỹ nghệ(m3/năm). | ChợMới | 1000 | 1000 | 50 | 50 | DN + vay ODA | 2016- 2020 |
16. | TrungtâmKiểm địnhchấtlượng thực phẩm | Long Xuyên |
|
| 50 | 40 | Nhà nước | 2012-2016 |
| Tổngcộng |
|
|
| 1.624 | 1.124 |
|
|
B. Công nghiệp hóa chất và sản phẩm hóa chất
Số TT | Têndựán | Địa điểm | Côngsuất | Vốnđầu tư,tỷđồng | Nguồn vốn | Thời gian | ||
2011-2015 | 2016-2020 | 2011-2015 | 2016-2020 | |||||
1. | Đầutưmớivà nângcôngsuấtdây chuyềnsảnxuất thuốc viên,thuốc nước | Các K,CCN |
|
| 50 | 150 | Vốntự có,vốn vay | 2011-2020 |
2. | Đầutưmớivà nângcôngsuấtsản xuấtnhàmáysản xuấtphânvisinh | Các K,CCN | 15.000 tấn/năm |
| 100 | 150 | Vốntự có,vốn vay | 2011-2020 |
3. | Đầutưxâydựng dâychuyềnxửlý rácthảikếthợp sảnxuấtphânhữu cơsinhhọc | Các K,CCN | 3-5ngàn tấn/năm |
| 100 | 200 | Vốntự có,vốn vay | 2011-2020 |
4. | Đầutưvànâng côngsuấtsảnxuất mộtsốdâychuyền bộtgiặt,dầugội đầu, nước rửa chén,... | Các K,CCN |
|
| 100 | 150 | Vốntự có,vốn vay | 2011-2020 |
5. | Đầutưmớivà nângcôngsuấtsản xuấtcác dây chuyềnsảnxuấtvà táichếcác sản phẩmnhựagia dụng,giacôngbao bì,túinilong | Các K,CCN |
|
| 10 | 50 | Vốntự có,vốn vay | 2011-2020 |
6. | Đầutưxâydựng mớinhàmáysản xuấthóa dược | Các K,CCN |
|
|
| 100 | Vốntự có,vốn vay | 2011-2020 |
| Tổngvốnđầutư |
|
|
| 360 | 800 |
|
|
C. Công nghiệp cơ khí, thiết bị điện tử
Số TT | Têndựán | Địađiểm | Côngsuất/năm | Vốnđầu tư,tỷđồng | Nguồn vốn | Thời gian | ||
2011-2015 | 2016-2020 | 2011-2015 | 2016-2020 | |||||
1. | Đổimớithiếtbị cơkhí | ToànTỉnh | - | - | 150 | 0 | DN | 2013-2015 |
2. | Mởrộngsảnxuất máynôngnghiệp | AnGiang | 2000cái | 3000cái |
|
|
|
|
| Số hiệu | 1004/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh An Giang |
| Ngày ban hành | 30/06/2014 |
| Người ký | Võ Anh Kiệt |
| Ngày hiệu lực | 30/06/2014 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật