Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 28/2011/NĐ-CP
Loại văn bản Nghị định
Cơ quan Chính phủ
Ngày ban hành 14/04/2011
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Ngày hiệu lực 01/06/2011
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Lĩnh vực khác

Nghị định 28/2011/NĐ-CP về sửa đổi danh mục doanh nghiệp không được đình công kèm theo Nghị định 122/2007/NĐ-CP

Value copied successfully!
Số hiệu 28/2011/NĐ-CP
Loại văn bản Nghị định
Cơ quan Chính phủ
Ngày ban hành 14/04/2011
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Ngày hiệu lực 01/06/2011
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

CHÍNH PHỦ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 28/2011/NĐ-CP

Hà Nội, ngày 14 tháng 04 năm 2011

 

NGHỊ ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG DANH MỤC DOANH NGHIỆP KHÔNG ĐƯỢC ĐÌNH CÔNG BAN HÀNH KÈM THEO NGHỊ ĐỊNH SỐ 122/2007/NĐ-CP NGÀY 27 THÁNG 7 NĂM 2007 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH DANH MỤC DOANH NGHIỆP KHÔNG ĐƯỢC ĐÌNH CÔNG VÀ VIỆC GIẢI QUYẾT YÊU CẦU CỦA TẬP THỂ LAO ĐỘNG Ở DOANH NGHIỆP KHÔNG ĐƯỢC ĐÌNH CÔNG

CHÍNH PHỦ

Căn cứ Luật Tổ chức Chính phủ ngày 25 tháng 12 năm 2001;
Căn cứ Bộ luật Lao động ngày 23 tháng 6 năm 1994; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động ngày 02 tháng 4 năm 2002; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Bộ luật Lao động ngày 29 tháng 11 năm 2006;
Xét đề nghị của Bộ trưởng Bộ Lao động-Thương binh và Xã hội,

NGHỊ ĐỊNH:

Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Danh mục doanh nghiệp không được đình công quy định tại Khoản 1, Điều 3 Nghị định số 122/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ quy định Danh mục doanh nghiệp không được đình công và việc giải quyết yêu cầu của tập thể lao động ở doanh nghiệp không được đình công; ban hành kèm theo Nghị định này Danh mục doanh nghiệp không được đình công.

Điều 2. Hiệu lực thi hành

Nghị định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 6 năm 2011.

Điều 3. Trách nhiệm thi hành

Các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, Thủ trưởng cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các doanh nghiệp thuộc Danh mục doanh nghiệp không được đình công chịu trách nhiệm thi hành Nghị định này.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Phòng Thương mại và Công nghiệp Việt Nam;
- Liên minh Hợp tác xã Việt Nam;
- VPCP: BTCN, các PCN, Cổng TTĐT, các Vụ, Cục, đơn vị trực thuộc, Công báo;
- Lưu: Văn thư, KGVX (5b)

TM. CHÍNH PHỦ
THỦ TƯỚNG




Nguyễn Tấn Dũng

 

DANH MỤC

DOANH NGHIỆP KHÔNG ĐƯỢC ĐÌNH CÔNG
(Ban hành kèm theo Nghị định số 28/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 4 năm 2011 của Chính phủ)

I. NGÀNH ĐIỆN

1. Công ty Thủy điện Hòa Bình

2. Công ty Thủy điện Sơn La

3. Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Nhiệt điện Phú Mỹ

4. Tổng công ty Truyền tải điện quốc gia

5. Trung tâm Điều độ hệ thống điện quốc gia

II. NGÀNH KHÍ ĐỐT

1. Tổng công ty Khí Việt Nam

2. Xí nghiệp liên doanh Vietsopetro

3. Tổng công ty Thăm dò và Khai thác dầu khí

III. NGÀNH GIAO THÔNG VẬN TẢI

1. Tổng công ty Cảng hàng không miền Bắc

2. Tổng công ty Cảng hàng không miền Trung

3. Tổng công ty Cảng hàng không miền Nam

4. Tổng công ty Quản lý bay Việt Nam

5. Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Hoa tiêu hàng hải khu vực I

6. Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Hoa tiêu hàng hải khu vực II

7. Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Hoa tiêu hàng hải khu vực III

8. Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Hoa tiêu hàng hải khu vực IV

9. Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Hoa tiêu hàng hải khu vực V

10. Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Hoa tiêu hàng hải khu vực VI

11. Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Hoa tiêu hàng hải khu vực VII

12. Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Hoa tiêu hàng hải khu vực VIII

13. Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Hoa tiêu hàng hải khu vực IX

14. Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Hoa tiêu hàng hải - TKV

15. Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Bảo đảm an toàn hàng hải miền Bắc

16. Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Bảo đảm an toàn hàng hải miền Nam

17. Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Thông tin điện tử hàng hải.

IV. NGÀNH BƯU CHÍNH VIỄN THÔNG

1. Công ty Viễn thông liên tỉnh

2. Công ty Viễn thông quốc tế

3. Công ty Bưu chính liên tỉnh và quốc tế

4. Cục Bưu điện Trung ương

5. Công ty Cung cấp hạ tầng mạng thuộc Công ty Viễn thông điện lực

6. Công ty Cung cấp hạ tầng mạng thuộc Tổng công ty Viễn thông quân đội

7. Công ty Cung cấp hạ tầng mạng thuộc Tập đoàn Viễn thông Việt Nam

V. DOANH NGHIỆP DỊCH VỤ ĐÔ THỊ

1. Công ty Trách nhiệm hữu hạn nhà nước một thành viên Môi trường đô thị Hà Nội

2. Công ty Trách nhiệm hữu hạn nhà nước một thành viên Thoát nước Hà Nội

3. Công ty Kinh doanh nước sạch Hà Nội

4. Công ty Kinh doanh nước sạch số 2 Hà Nội

5. Công ty Môi trường đô thị thành phố Hồ Chí Minh

6. Công ty Thoát nước đô thị thành phố Hồ Chí Minh

7. Công ty Cổ phần Cấp nước Bến Thành

8. Công ty Cổ phần Cấp nước Gia Định

9. Công ty Cổ phần Cấp nước Chợ Lớn

10. Công ty Cổ phần Cấp nước Thủ Đức

11. Công ty Cổ phần Cấp nước Nhà Bè

12. Công ty Cổ phần Cấp nước Phú Hòa Tân

13. Nhà máy Nước Thủ Đức

13. Nhà máy Nước Tân Hiệp

15. Xí nghiệp Cấp nước Trung An

16. Xí nghiệp Truyền dẫn nước sạch

17. Chi nhánh Cấp nước Tân Hòa

18. Công ty Trách nhiệm hữu hạn một thành viên Cấp nước Hải Phòng

19. Công ty Môi trường đô thị Hải Phòng

20. Công ty Thoát nước Hải Phòng

21. Công ty Cấp nước Đà Nẵng

22. Công ty Môi trường đô thị thành phố Đà Nẵng

23. Công ty Công trình đô thị thành phố Cần Thơ

24. Công ty Trách nhiệm hữu hạn Cấp thoát nước Cần Thơ

25. Công ty Cổ phần Cấp thoát nước Ô Môn

26. Công ty Cổ phần Xây dựng cấp thoát nước Cần Thơ

27. Xí nghiệp Thoát nước Cần Thơ

Từ khóa: 28/2011/NĐ-CP Nghị định 28/2011/NĐ-CP Nghị định số 28/2011/NĐ-CP Nghị định 28/2011/NĐ-CP của Chính phủ Nghị định số 28/2011/NĐ-CP của Chính phủ Nghị định 28 2011 NĐ CP của Chính phủ

THE GOVERNMENT
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------

No. 28/2011/ND-CP

Hanoi, April 14, 2011

 

DECREE

AMENDING AND SUPPLEMENTING THE LIST OF ENTERPRISES EMPLOYEES OF WHICH MAY NOT GO ON STRIKE PROMULGATED TOGETHER WITH THE GOVERNMENT’S DECREE NO. 122/2007/ND-CP OF JULY 27, 2007, PROVIDING FOR THE LIST OF ENTERPRISES EMPLOYEES OF WHICH MAY NOT GO ON STRIKE AND THE SETTLEMENT OF REQUESTS OF LABOR COLLECTIVES IN THOSE ENTERPRISES

THE GOVERNMENT

Pursuant to the December 25, 2001 Law on Organization of the Government;Pursuant to the June 23, 1994 Labor Code; the April 2, 2002 Law Amending and Supplementing a Number of Articles of the Labor Code; and the November 29, 2006 Law Amending and Supplementing a Number of Articles of the Labor Code;At the proposal of the Minister of Labor, War Invalids and Social Affairs,

DECREES:

Article 1. To amend and supplement the list of enterprises employees of which may not go on strike under Clause 1, Article 3 of the Government’s Decree No. 122/2007/ND-CP of July 27, 2007, providing for the list of enterprises employees of which may not go on strike and the settlement of requests of labor collectives in those enterprises; and to promulgate together with this Decree the list of enterprises employees of which may not go on strike.

Article 2. Effect

This Decree takes effect on June 1, 2011.

Article 3. Implementation responsibility

Ministers, heads of ministerial-level agencies, heads of government- attached agencies, chairpersons of People’s Committees of provinces and centrally run cities and enterprises on the list of enterprises employees of which may not go on strike shall implement this Decree.

 

 

ON THE BEHALF OF THE GOVERNMENT
PRIME MINISTER




Nguyen Tan Dung

 

LIST

OF ENTERPRISES EMPLOYEES OF WHICH MAY NOT GO ON STRIKE(Promulgated together with the Government’s Decree No. 28/2011/ND-CP of April 14, 2011)

I. POWER SECTOR

1. Hoa Binh Hydropower Company

2. Son La Hydropower Company

3. Phu My Thermopower Single-Member Limited-Liability Company

4. The National Power Transmission Corporation

5. The National Load Dispatch Center of Electricity of Vietnam

II. GAS SECTOR

1. PetroVietnam Gas

2. Vietsopetro Joint-Venture Enterprise

3. PetroVietnam Exploration and Production Corporation

III. TRANSPORTATION SECTOR

1. The Northern Airports Corporation

2. The Middle Airports Corporation

3. The Southern Airports Corporation

4. The Vietnam Air Traffic Management Corporation

5. The Zone I Shipping Pilot Single-Member Limited Liability Company

6. The Zone II Shipping Pilot Single-Member Limited Liability Company

7. The Zone III Shipping Pilot Single-Member Limited Liability Company

8. The Zone IV Shipping Pilot Single-Member Limited Liability Company

9. The Zone V Shipping Pilot Single-Member Limited Liability Company

10. The Zone VI Shipping Pilot Single-Member Limited Liability Company

11. The Zone VII Shipping Pilot Single-Member Limited Liability Company

12. The Zone VIII Shipping Pilot Single-Member Limited Liability Company

13. The Zone IX Shipping Pilot Single-Member Limited Liability Company

14. The Shipping Pilot Single-Member Limited Liability Company- TKV

15. The Northern Shipping Safety Assurance Single-Member Limited Liability Company

16. The Southern Shipping Safety Assurance Single-Member Limited Liability Company

17. Vietnam Maritime Communication and Electronics Single-Member Limited Liability Company

IV. POST AND TELECOMMUNICATIONS SECTOR

1. The Vietnam Telecoms National Company

2. The Vietnam Telecoms International Company

3. The Vietnam Postal Service Company

4. The Central Post Department

5. The network infrastructure-providing company of the Electricity of Vietnam Telecommunications Company

6. The network infrastructure-providing company of the Viettel Corporation

7. The network infrastructure-providing company of the Vietnam Telecommunications Group

V. URBAN SERVICE ENTERPRISES

1. Hanoi Single-Member State Limited Liability Company for Urban Environment

2. Hanoi Single-Member State Limited Liability Company for Water Drainage

3. Hanoi Clean Water Company

4. Hanoi Clean Water Company No. 2

5. Ho Chi Minh City Urban Environment Company

6. Ho Chi Minh City Urban Water Drainage Company

7. Ben Thanh Water Supply Joint-Stock Company

8. Gia Dinh Water Supply Joint-Stock Company

9. Cho Lon Water Supply Joint-Stock Company

10. Thu Duc Water Supply Joint-Stock Company

11. Nha Be Water Supply Joint-Stock Company

12. Phu Hoa Tan Water Supply Joint-Stock Company

13. Thu Duc Water Plant

14. Tan Hiep Water Plant

15. Trung An Water Supply Enterprise

16. The Clean Water Conduction Enterprise

17. Tan Hoa Water Supply Branch

18. Hai Phong Single-Member Limited Liability Company for Water Supply

19. Hai Phong Urban Environment Company

20. Hai Phong Water Drainage Company

21. Da Nang Water Supply Company

22. The Urban Environment Company of Da Nang city

23. The Urban Works Company of Can Tho city

24. Can Tho Water Supply and Drainage Limited Liability Company

25. O Mon Water Supply and Drainage Joint-Stock Company

26. Can Tho Water Supply and Drainage Construction Joint-Stock Company

27. Can Tho Water Drainage Enterprise.

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 28/2011/NĐ-CP
Loại văn bản Nghị định
Cơ quan Chính phủ
Ngày ban hành 14/04/2011
Người ký Nguyễn Tấn Dũng
Ngày hiệu lực 01/06/2011
Tình trạng Hết hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi