Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 16/2020/TT-BLĐTBXH
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Ngày ban hành 28/12/2020
Người ký Lê Tấn Dũng
Ngày hiệu lực 15/02/2021
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Lao động

Thông tư 16/2020/TT-BLĐTBXH về định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 46 ngành, nghề do Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 16/2020/TT-BLĐTBXH
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Ngày ban hành 28/12/2020
Người ký Lê Tấn Dũng
Ngày hiệu lực 15/02/2021
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 16/2020/TT-BLĐTBXH

Hà Nội, ngày 28 tháng 12 năm 2020

 

THÔNG TƯ

BAN HÀNH ĐỊNH MỨC KINH TẾ - KỸ THUẬT VỀ ĐÀO TẠO TRÌNH ĐỘ TRUNG CẤP, TRÌNH ĐỘ CAO ĐẲNG CHO 46 NGÀNH, NGHỀ

Căn cứ Luật Giáo dục nghề nghiệp ngày 27 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động -Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Nghị định số 15/2019/NĐ-CP ngày 01 tháng 02 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Giáo dục nghề nghiệp;

Theo đề nghị của Tổng cục trưởng Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp;

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư Quy định định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 46 ngành, nghề.

Điều 1. Ban hành kèm theo Thông tư này 86 định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng cho 46 ngành, nghề gồm:

1. Kỹ thuật điêu khắc gỗ trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 1a;

2. Kỹ thuật điêu khắc gỗ trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 1b;

3. Thanh nhạc trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 2a;

4. Thanh nhạc trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 2b;

5. Chạm khắc đá trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 3a;

6. Chạm khắc đá trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 3b;

7. Logistic trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 4a;

8. Logistic trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 4b;

9. Kế toán doanh nghiệp trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 5a;

10. Kế toán doanh nghiệp trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 5b;

11. Quản lý khai thác công trình thuỷ lợi trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 6a;

12. Quản lý khai thác công trình thuỷ lợi trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 6b;

13. Công nghệ sinh học trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 7a;

14. Công nghệ sinh học trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 7b;

15. Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 8a;

16. Kỹ thuật sửa chữa, lắp ráp máy tính trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 8b;

17. Công nghệ thông tin trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 9;

18. Lập trình máy tính trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 10a;

19. Lập trình máy tính trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 10b;

20. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 11a;

21. Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 11b;

22. Công nghệ kỹ thuật cơ khí trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 12a;

23. Công nghệ kỹ thuật cơ khí trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 12b;

24. Công nghệ kỹ thuật ô tô - máy kéo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 13a;

25. Công nghệ kỹ thuật ô tô trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 13b;

26. Công nghệ chế tạo dụng cụ trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 14a;

27. Công nghệ chế tạo máy trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 14b;

28. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 15a;

29. Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 15b;

30. Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 16a;

31. Công nghệ kỹ thuật điện tử, truyền thông trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 16b;

32. Công nghệ kỹ thuật môi trường trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 17a;

33. Công nghệ kỹ thuật môi trường trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 17b;

34. Sản xuất Phân bón trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 18a;

35. Sản xuất Phân bón trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 18b;

36. Khoan đào đường hầm trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 19a;

37. Khoan đào đường hầm trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 19b;

38. Chế tạo khuôn mẫu trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 20a;

39. Chế tạo khuôn mẫu trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 20b;

40. Lắp đặt thiết bị cơ khí trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 21a;

41. Lắp đặt thiết bị cơ khí trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 21b;

42. Lắp đặt thiết bị lạnh trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 22a;

43. Lắp đặt thiết bị lạnh trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 22b;

44. Nguội chế tạo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 23a;

45. Nguội chế tạo trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 23b;

46. Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 24a;

47. Bảo trì hệ thống thiết bị cơ khí trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 24b;

48. Kỹ thuật lắp đặt đài trạm viễn thông trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 25a;

49. Kỹ thuật lắp đặt đài trạm viễn thông trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 25b;

50. Vận hành nhà máy thủy điện trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 26a;

51. Vận hành nhà máy thủy điện trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 26b;

52. Cơ điện lạnh thủy sản trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 27a;

53. Cơ điện lạnh thủy sản trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 27b;

54. Luyện gang trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 28a;

55. Luyện gang trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 28b;

56. Kỹ thuật lò hơi trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 29a;

57. Kỹ thuật lò hơi trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 29b;

58. Kỹ thuật thiết bị sản xuất Dược trình độ trung cấp được quy định tại

60. Công nghệ thực phẩm trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 31a;

61. Công nghệ thực phẩm trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 31b.

62. May thời trang trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 32a;

63. May thời trang trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 32b;

64. Cốp pha - giàn giáo trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 33;

65. Cốt thép – Hàn trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 34;

66. Nề - Hoàn thiện trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 35;

67. Trồng cây lương thực, thực phẩm trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 36a;

68. Trồng cây lương thực, thực phẩm trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 36b;

69. Trồng rau trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 37;

70. Khuyến nông lâm trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 38a;

71. Khuyến nông lâm trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 38b;

72. Lâm nghiệp trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 39a;

73. Lâm nghiệp trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 39b;

74. Dịch vụ thú y trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 40;

75. Dược trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 41a;

76. Dược trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 41b;

77. Điều dưỡng trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 42a;

78. Điều dưỡng trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 42b;

79. Hướng dẫn du lịch trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 43a;

80. Hướng dẫn du lịch trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 43b;

81. Nghiệp vụ lễ tân trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 44a;

82. Quản trị lễ tân trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 44b;

83. Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 45a;

84. Kỹ thuật chế biến món ăn trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 45b;

85. Xếp dỡ cơ giới tổng hợp trình độ trung cấp được quy định tại Phụ lục 46a;

86. Xếp dỡ cơ giới tổng hợp trình độ cao đẳng được quy định tại Phụ lục 46b;

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực từ ngày 15 tháng 02 năm 2021.

Điều 3. Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, tổ chức chính trị - xã hội, Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng cục Giáo dục nghề nghiệp, các trường có đăng ký hoạt động giáo dục nghề nghiệp trình độ trung cấp, trình độ cao đẳng đối với các ngành, nghề quy định tại Điều 1 Thông tư này và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh kịp thời về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để nghiên cứu, giải quyết./.

 

 

Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Phó Thủ tướng Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương và các Ban Đảng;
- Văn phòng Tổng bí thư;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Văn phòng Chính phủ;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, Tp trực thuộc Trung ương;
- Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Sở LĐTBXH các tỉnh, TP trực thuộc TW;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Công báo, Website Chính phủ, Website Bộ LĐTBXH;
- Lưu: VT, TCGDNN.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Lê Tấn Dũng

 

 

 

Từ khóa: 16/2020/TT-BLĐTBXH Thông tư 16/2020/TT-BLĐTBXH Thông tư số 16/2020/TT-BLĐTBXH Thông tư 16/2020/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Thông tư số 16/2020/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Thông tư 16 2020 TT BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

THE MINISTRY OF LABOR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No. 16/2020/TT-BLĐTBXH

Hanoi, December 28, 2020

CIRCULAR

PROMULGATION OF ECONOMIC – TECHNICAL NORMS FOR LEVEL 4 OF VQF AND LEVEL 5 OF VQF ADVANCED TRAINING FOR 46 DISCIPLINES AND MAJORS

Pursuant to the Law on Vocation Education dated November 27, 2014;

Pursuant to the Government’s Decree No. 14/2017/ND-CP dated February 17, 2017 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs;

Pursuant to the Government’s Decree No. 15/2019/ND-CP dated February 01, 2019 providing guidelines for some Articles and implementation of the Law on Vocational Education;

At the request of the General Director of the General Department of Vocational Education;

The Minister of Labor, War Invalids and Social Affairs hereby promulgates a Circular on economic – technical norms for Level 4 of VQF and Level 5 of VQF Advanced training for 46 disciplines and majors.

Article 1. 86 economic – technical norms for Level 4 of VQF and Level 5 of VQF Advanced training for 46 disciplines and majors are promulgated together with this Circular, including:

1. Wood carving, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 1a;

2. Wood carving, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 1b;

3. Vocal training, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 2a;

4. Vocal training, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 2b;

5. Stone carving, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 3a;

6. Stone carving, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 3b;

7. Logistics, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 4a;

8. Logistics, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 4b;

9. Corporate accounting, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 5a;

10. Corporate accounting, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 5b;

11. Irrigation structure management, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 6a;

12. Irrigation structure management, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 6b;

13. Biology technology, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 7a;

14. Biology technology, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 7b;

15. Computer repair and installation technique, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 8a;

16. Computer repair and installation technique, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 8b;

17. Information Technology, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 9;

18. Computer programming, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 10a;

19. Computer programming, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 10b;

20. Construction works engineering, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 11a;

21. Construction works engineering, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 11b;

22. Mechanical engineering, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 12a;

23. Mechanical engineering, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 12b;

24. Automobile - tractor engineering, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 13a;

25. Automobile engineering, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 13b;

26. Tool making engineering, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 14a;

27. Tool making engineering, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 14b;

28. Electric, electronic engineering, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 15a;

29. Electric, electronic engineering, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 15b;

30. Electronic - telecommunication engineering, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 16a;

31. Electronic, telecommunication engineering, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 16b;

32. Environment engineering, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 17a;

33. Environment engineering, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 17b;

34. Fertilizer production, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 18a;

35. Fertilizer production, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 18b;

36. Tunnel digging and drilling, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 19a;

37. Tunnel digging and drilling, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 19b;

38. Mould fabrication, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 20a;

39. Mould fabrication, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 20b;

40. Mechanical equipment assembly, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 21a;

41. Mechanical equipment assembly, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 21b;

42. Refrigeration equipment assembly, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 22a;

43. Mechanical equipment assembly, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 22b;

44. Cold fabrication, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 23a;

45. Cold fabrication, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 23b;

46. Mechanical equipment system maintenance, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 24a;

47. Mechanical equipment system maintenance, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 24b;

48. Telecommunication station installation technology, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 25a;

49. Telecommunication station installation technology, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 25b;

50. Hydroelectricity plant operation, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 26a;

51. Hydroelectricity plant operation, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 26b;

52. Mechanical refrigeration seafood, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 27a;

53. Mechanical refrigeration seafood, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 27b;

54. Iron metallurgy, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 28a;

55. Iron metallurgy, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 28b;

56. Boiler technology, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 29a;

57. Boiler technology, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 29b;

58. Pharmaceutical production equipment technology, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 30;

60. Food technology, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 31a;

61. Food technology, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 31b;

62. Fashion apparel, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 32a;

63. Fashion apparel, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 32b;

64. Building of steel frameworks - scaffolding, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 33;

65. Building of casing – scaffold structure, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 34;

66. Bricklayer - Masonry, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 35;

67. Cereal grains cultivation, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 36a;

68. Cereal grains cultivation, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 36b;

69. Vegetable cultivation, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 37;

70. Agriculture – forestry industry extension, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 38a;

71. Agriculture – forestry industry extension, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 38b;

72. Forestry, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 39a;

73. Forestry, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 39b;

74. Veterinary service, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 40;

75. Pharmacy, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 41a;

76. Pharmacy, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 41b;

77. Nursing, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 42a;

78. Nursing, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 42b;

79. Tour guide, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 43a;

80. Tour guide, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 43b;

81. Front-desk operation, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 44a;

82. Front-desk operation, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 44b;

83. Cooking technique, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 45a;

84. Cooking technique, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 45b;

85. General mechanical, Level 4 of VQF, prescribed in the Appendix 46a;

86. General mechanical, Level 5 of VQF Advanced, prescribed in the Appendix 46b;

Article 2. This Circular comes into force from February 15, 2021.

Article 3. Ministers, ministerial agencies, Governmental agencies, socio-political organizations, People’s Committees of provinces and central-affiliated cities, General Department of Vocational Education, schools registering vocational education activities at Level 4 of VQF and Level 5 of VQF Advanced for the disciplines and majors specified in Article 1 of this Circular and units concerned are responsible for the implementation of this Circular.

Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs for consideration and resolution./.

 

PP. THE MINISTER
THE DEPUTY MINISTER




Le Tan Dung

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 16/2020/TT-BLĐTBXH
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Ngày ban hành 28/12/2020
Người ký Lê Tấn Dũng
Ngày hiệu lực 15/02/2021
Tình trạng Còn hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Tải văn bản gốc

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi