Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 01/2020/TT-BLĐTBXH
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Ngày ban hành 10/02/2020
Người ký Đào Ngọc Dung
Ngày hiệu lực 26/03/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Lao động

Thông tư 01/2020/TT-BLĐTBXH hướng dẫn thực hiện Nghị định 61/2015/NĐ-CP quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm và Nghị định 74/2019/NĐ-CP sửa đổi Nghị định 61/2015/NĐ-CP do Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 01/2020/TT-BLĐTBXH
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Ngày ban hành 10/02/2020
Người ký Đào Ngọc Dung
Ngày hiệu lực 26/03/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

BỘ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 01/2020/TT-BLĐTBXH

Hà Nội, ngày 10 tháng 02 năm 2020

 

THÔNG TƯ

HƯỚNG DẪN THỰC HIỆN MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 61/2015/NĐ-CP NGÀY 09 THÁNG 7 NĂM 2015 CỦA CHÍNH PHỦ QUY ĐỊNH VỀ CHÍNH SÁCH HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM VÀ QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM VÀ NGHỊ ĐỊNH SỐ 74/2019/NĐ-CP NGÀY 23 THÁNG 9 NĂM 2019 CỦA CHÍNH PHỦ SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ ĐỊNH SỐ 61/2015/NĐ-CP

Căn cứ Nghị định số 14/2017/NĐ-CP ngày 17 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm (sau đây gọi tắt là Nghị định số 61/2015/NĐ-CP);

Căn cứ Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm (sau đây gọi tắt là Nghị định số 74/2019/NĐ-CP);

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Việc làm;

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội ban hành Thông tư hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP ngày 23 tháng 9 năm 2019 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP.

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

Thông tư này hướng dẫn về báo cáo kết quả thực hiện cho vay từ Quỹ quốc gia về việc làm; báo cáo kết quả thực hiện cho vay hỗ trợ tạo việc làm và cho vay hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng từ nguồn vốn do Ngân hàng Chính sách xã hội huy động (sau đây gọi tắt là nguồn vốn huy động) quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP.

Điều 2. Đối tượng áp dụng

Ngân hàng Chính sách xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội.

Điều 3. Báo cáo kết quả thực hiện cho vay từ Quỹ quốc gia về việc làm

1. Hằng quý, trước ngày 10 của tháng đầu tiên, Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội báo cáo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm và kết quả cho vay ưu đãi đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng từ Quỹ quốc gia về việc làm theo Mẫu số 1 và Mẫu số 2 ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Hằng quý, trước ngày 15 của tháng đầu tiên, Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm và kết quả cho vay ưu đãi đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng từ Quỹ quốc gia về việc làm theo Mẫu số 3 và Mẫu số 4 ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Hằng quý, trước ngày 20 của tháng đầu tiên, Ngân hàng Chính sách xã hội báo cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm và kết quả cho vay ưu đãi đối với người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng từ Quỹ quốc gia về việc làm theo Mẫu số 5 và Mẫu số 6 ban hành kèm theo Thông tư này.

4. Thời điểm số liệu báo cáo quy định tại Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 3 Điều này được tính từ ngày 01 tháng 01 năm báo cáo đến ngày cuối cùng của quý liền trước.

Điều 4. Báo cáo kết quả thực hiện cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm và cho vay hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng từ nguồn vốn huy động

1. Hằng quý, trước ngày 10 của tháng đầu tiên, Phòng giao dịch Ngân hàng Chính sách xã hội báo cáo Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm và kết quả cho vay hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng từ nguồn vốn huy động theo Mẫu số 7 và Mẫu số 8 ban hành kèm theo Thông tư này.

2. Hằng quý, trước ngày 15 của tháng đầu tiên, Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội báo cáo Sở Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm và kết quả cho vay hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng từ nguồn vốn huy động theo Mẫu số 9 và Mẫu số 10 ban hành kèm theo Thông tư này.

3. Hằng quý, trước ngày 20 của tháng đầu tiên, Ngân hàng Chính sách xã hội báo cáo Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội kết quả cho vay hỗ trợ tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm và kết quả cho vay hỗ trợ người lao động đi làm việc ở nước ngoài theo hợp đồng từ nguồn vốn huy động theo Mẫu số 11 và Mẫu số 12 ban hành kèm theo Thông tư này.

4. Thời điểm số liệu báo cáo quy định tại Khoản 1, Khoản 2 và Khoản 3 Điều này được tính từ ngày 01 tháng 01 năm báo cáo đến ngày cuối cùng của quý liền trước.

Điều 5. Hiệu lực thi hành và trách nhiệm thi hành

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 26 tháng 3 năm 2020.

2. Thông tư số 45/2015/TT-LĐTBXH ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm và Thông tư số 24/2017/TT-BLĐTBXH ngày 21 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 45/2015/TT-BLĐTBXH ngày 11 tháng 11 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm hết hiệu lực thi hành kể từ ngày Thông tư này có hiệu lực thi hành.

3. Ngân hàng Chính sách xã hội, Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này.

Trong quá trình thực hiện nếu có vướng mắc, đề nghị phản ánh về Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội để hướng dẫn kịp thời./.

 


Nơi nhận:
- Ban Bí thư Trung ương Đảng;
- Thủ tướng, các Ph
ó Thủ tướng Chính phủ;
- Các B
ộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- Văn phòng Trung ương
Đảng và các Ban của Đảng;
- V
ăn phòng Tổng Bí thư;
- V
ăn phòng Chủ tịch nước;
- Văn phòng Quốc hội, Hội đồng dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- V
ăn phòng Chính phủ;
- Tòa
án nhân dân tối cao;
- Viện kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ủy ban Giám sát tài chính Quốc gia;
-
Ủy ban Trung ương Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- C
ơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Ngân hàng Chính sách xã hội;
-
Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Sở LĐTBXH các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
-
Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử Chính phủ;
- Bộ LĐTBXH: Bộ trưởng, các Thứ trưởng và các đơn vị có liên quan;
- Cổng Thông tin điện tử Bộ LĐTBXH;
- Lưu: VT, CVL (30 bản).

BỘ TRƯỞNG




Đào Ngọc Dung

 

Mẫu số 1: Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP

PHÒNG GIAO DỊCH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI HUYỆN/QUẬN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ………….

 

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM TỪ QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM

(Từ 01/01/…… đến …/…/……..)

Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện/quận/thị xã/thành phố ………..

Đơn vị: triệu đồng, tháng, người, %

STT

Chủ dự án

Tên dự án

Đối tượng ưu tiên

Địa điểm thực hiện dự án

Vốn thực hiện dự án

Số người lao động được tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm

Tổng số

Trong đó vay từ Quỹ quốc gia về việc làm

Tổng

Số lao động nữ

Số lao động là người khuyết tật

Số lao động là người dân tộc thiểu số

Số tiền vay

% so với tổng số

Thời hạn vay

Lãi suất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(7)/(6)*100

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Người lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

X

X

 

 

 

X

X

X

X

II

Cơ sở sản xuất, kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

X

X

 

 

 

X

X

X

X

TỔNG CỘNG

 

 

 

X

X

 

 

 

X

X

X

X

 

 

…, ngày … tháng … năm …..
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 2: Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP

PHÒNG GIAO DỊCH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI HUYỆN/QUẬN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ ………….

 

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG TỪ QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM

(Từ 01/01/………. đến …/…/…….)

Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện/quận/thị xã/thành phố ……………..

Đơn vị: triệu đồng, tháng, người, %

STT

Họ và tên

Nơi cư trú

Giới tính

Đối tượng

Quốc gia/vùng lãnh thổ đi làm việc theo hợp đồng

Thời hạn hợp đồng

Số tiền vay

Thời hạn vay

Lãi suất

Nam

Nữ

Thuộc hộ cận nghèo

Thân nhân người có công với cách mạng

Nhật Bản

Đài Loan

Hàn Quốc

Khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

...

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

X

X

X

X

X

X

X

X

 

X

 

 

 

 

…, ngày … tháng … năm …..
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 3: Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP

CHI NHÁNH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TỈNH, THÀNH PHỐ ………….

 

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM TỪ QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM

(Từ 01/01/............ đến .../.../……...)

Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố …………….

Đơn vị: triệu đồng, dự án, người

STT

Quận, huyện, thị xã, thành phố

Doanh số cho vay

Số vốn tồn đọng

Số dự án cho vay

Số người lao động được tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm

Tổng số

Dự án của người lao động

Dự án của cơ sở sản xuất, kinh doanh

Tổng số

Dự án của người lao động

Dự án của cơ sở sản xuất, kinh doanh

Tổng số

Người khuyết tật

Người dân tộc thiểu số

Tổng số

Cơ sở SXKD sử dụng nhiều lao động là người khuyết tật

Cơ sở SXKD sử dụng nhiều lao động là người dân tộc thiểu số

Cơ sở SXKD sử dụng nhiều người khuyết tật & người dân tộc thiểu số

Tổng số

Lao động nữ

Người khuyết tật

Người dân tộc thiểu số

Tổng số

Lao động nữ

Người khuyết tật

Người dân tộc thiểu số

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

 

 

…, ngày … tháng … năm …..
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 4: Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP

CHI NHÁNH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TỈNH, THÀNH PHỐ ………….

 

 

 

 

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG TỪ QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM

(Từ 01/01/........... đến .../.../……...)

Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố …………….

Đơn vị: triệu đồng, người

STT

Quận, huyện, thị xã, thành phố

Doanh số cho vay

Số vốn tồn đọng

Số người lao động được vay ưu đãi đi làm việc ở nước ngoài

Tổng số

Lao động nữ

Thuộc hộ cận nghèo

Thân nhân người có công với cách mạng

Quốc gia/vùng lãnh thổ đi làm việc theo hợp đồng

Nhật Bản

Đài Loan

Hàn Quốc

Khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

X

X

X

X

X

X

 

 

 

 

 

 

…, ngày … tháng … năm …..
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 5: Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP

NGÂN HÀNG
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI

 

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM TỪ QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM

(Từ 01/01/........... đến .../.../……..)

Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)

Đơn vị: triệu đồng, dự án, người

STT

Đơn vị

Doanh số cho vay

Số vốn tồn đọng

Số dự án cho vay

Số người lao động được tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm

Tổng số

Dự án của người lao động

Dự án của cơ sở sản xuất, kinh doanh

Tổng số

Dự án của người lao động

Dự án của cơ sở sản xuất, kinh doanh

Tổng số

Người khuyết tật

Người dân tộc thiểu số

Tổng số

Cơ sở SXKD sử dụng nhiều lao động là người khuyết tật

Cơ sở SXKD sử dụng nhiều lao động là người dân tộc thiểu số

Cơ sở SXKD sử dụng nhiều người khuyết tật & người dân tộc thiểu số

Tổng số

Lao động nữ

Người khuyết tật

Người dân tộc thiểu số

Tổng số

Lao động nữ

Người khuyết tật

Người dân tộc thiểu số

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

I

Tỉnh, Thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

II

Tổ chức thực hiện chương trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hội Nông dân Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hội Nguời mù Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

TỔNG CỘNG

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

 

 

…, ngày … tháng … năm …..
TỔNG GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 6: Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP

NGÂN HÀNG
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI

 

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG TỪ QUỸ QUỐC GIA VỀ VIỆC LÀM

(Từ 01/01/............ đến .../.../……...)

Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Quản lý lao động ngoài nước)

Đơn vị: triệu đồng, người

STT

Tỉnh, Thành phố

Doanh số cho vay

Số vốn tồn đọng

Số người lao động được vay ưu đãi đi làm việc ở nước ngoài

Tổng số

Lao động nữ

Thuộc hộ cận nghèo

Thân nhân người có công với cách mạng

Quốc gia/vùng lãnh thổ đi làm việc theo hợp đồng

Nhật Bản

Đài Loan

Hàn Quốc

Khác

(1)

(2)

(3)

(3)

(4)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

X

X

X

X

X

X

 

 

 

 

 

 

…, ngày … tháng … năm …..
TỔNG GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 7: Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP

PHÒNG GIAO DỊCH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI HUYỆN/QUẬN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ ………….

 

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM TỪ NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG

(Từ 01/01/………. đến .../.../……….)

Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện/quận/thị xã/thành phố ………….

Đơn vị: triệu đồng, tháng, người, %

STT

Chủ dự án

Tên dự án

Đối tượng ưu tiên

Địa điểm thực hiện dự án

Vốn thực hiện dự án

Số người lao động được tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm

Tổng số

Trong đó vay từ nguồn vốn huy động

Tổng

Số lao động nữ

Số lao động là người khuyết tật

Số lao động là người dân tộc thiểu số

Số tiền vay

% so với tổng số

Thời hạn vay

Lãi suất

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)=(7)/(6)*100

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

1

Người lao động

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

X

X

 

 

 

X

X

X

X

II

Cơ sở sản xuất, kinh doanh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

 

 

 

X

X

 

 

 

X

X

X

X

TỔNG CỘNG

 

 

 

X

X

 

 

 

X

X

X

X

 

 

…, ngày … tháng … năm …..
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 8: Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP

PHÒNG GIAO DỊCH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI HUYỆN/QUẬN/THỊ XÃ/THÀNH PHỐ ………….

 

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG TỪ NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG

(Từ 01/01/………. đến .../.../……….)

Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội huyện/quận/thị xã/thành phố ………….

Đơn vị: triệu đồng, tháng, người, %

STT

Họ và tên

Nơi cư trú

Giới tính

Đối tượng

Quốc gia/vùng lãnh thổ đi làm việc theo hợp đồng

Thời hạn hợp đồng

Số tiền vay

Thời hạn vay

Lãi suất

Nam

Nữ

Thuộc hộ cận nghèo

Thân nhân người có công với cách mạng

Nhật Bản

Đài Loan

Hàn Quốc

Khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

 

X

X

X

X

X

X

X

X

 

X

 

 

 

 

…, ngày … tháng … năm …..
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 9: Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP

CHI NHÁNH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TỈNH, THÀNH PHỐ ………….

 

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM TỪ NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG

(Từ 01/01/………. đến .../.../…….)

Kính gửi: Phòng Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố ………….

Đơn vị: triệu đồng, dự án, người

STT

Quận, huyện, thị xã, thành phố

Nguồn vốn cho vay

Doanh số cho vay

Số vốn tồn đọng

Số dự án cho vay

Số người lao động được tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm

Tổng số

Dự án của người lao động

Dự án của cơ sở sản xuất, kinh doanh

Tổng số

Dự án của người lao động

Dự án của cơ sở sản xuất, kinh doanh

Tổng số

Người khuyết tật

Người dân tộc thiểu số

Tổng số

Cơ sở SXKD sử dụng nhiều lao động là người khuyết tật

Cơ sở SXKD sử dụng nhiều lao động là người dân tộc thiểu số

Cơ sở SXKD sử dụng nhiều người khuyết tật & người dân tộc thiểu số

Tổng số

Lao động nữ

Người khuyết tật

Người dân tộc thiểu số

Tổng số

Lao động nữ

Người khuyết tật

Người dân tộc thiểu số

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

 

 

…, ngày … tháng … năm …..
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 10: Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP

CHI NHÁNH NGÂN HÀNG CHÍNH SÁCH XÃ HỘI TỈNH, THÀNH PHỐ ………….

 

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG TỪ NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG

(Từ 01/01/………. đến .../.../……….)

Kính gửi: Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh/thành phố ………………

Đơn vị: triệu đồng, người

STT

Quận, huyện, thị xã, thành phố

Nguồn vốn cho vay

Doanh số cho vay

Số vốn tồn đọng

Số người lao động được vay ưu đãi đi làm việc ở nước ngoài

Tổng số

Lao động nữ

Thuộc hộ cận nghèo

Thân nhân người có công với cách mạng

Quốc gia/vùng lãnh thổ đi làm việc theo hợp đồng

Nhật Bản

Hàn Quốc

Đài Loan

Khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

 

 

…, ngày … tháng … năm …..
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 11: Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP

NGÂN HÀNG
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI

 

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY HỖ TRỢ TẠO VIỆC LÀM, DUY TRÌ VÀ MỞ RỘNG VIỆC LÀM TỪ NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG

(Từ 01/01/………. đến .../.../……….)

Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Việc làm)

Đơn vị: triệu đồng, dự án, người

STT

Đơn vị

Nguồn vốn cho vay

Doanh số cho vay

Số vốn tồn đọng

Số dự án cho vay

Số người lao động được tạo việc làm, duy trì và mở rộng việc làm

Tổng số

Dự án của người lao động

Dự án của cơ sở sản xuất, kinh doanh

Tổng số

Dự án của người lao động

Dự án của cơ sở sản xuất, kinh doanh

Tổng số

Người khuyết tật

Người dân tộc thiểu số

Tổng số

Cơ sở SXKD sử dụng nhiều lao động là người khuyết tật

Cơ sở SXKD sử dụng nhiều lao động là người dân tộc thiểu số

Cơ sở SXKD sử dụng nhiều người khuyết tật & người dân tộc thiểu số

Tổng số

Lao động nữ

Người khuyết tật

Người dân tộc thiểu số

Tổng số

Lao động nữ

Người khuyết tật

Người dân tộc thiểu số

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

(18)

(19)

(20)

(21)

(22)

I

Tỉnh, Thành phố

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

II

Tổ chức thực hiện chương trình

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Hội Cựu chiến binh Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2

Hội Nông dân Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3

Hội Người mù Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

4

Tổng Liên đoàn lao động Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

5

Đoàn TNCS Hồ Chí Minh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

6

Hội Liên hiệp Phụ nữ Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

7

Liên minh Hợp tác xã Việt Nam

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Tổng

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

TỔNG CỘNG

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

 

 

…, ngày … tháng … năm …..
TỔNG GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

Mẫu số 12: Ban hành kèm theo Thông tư số 01/2020/TT-BLĐTBXH ngày 10 tháng 02 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 61/2015/NĐ-CP và Nghị định số 74/2019/NĐ-CP

NGÂN HÀNG
CHÍNH SÁCH XÃ HỘI

 

 

BÁO CÁO KẾT QUẢ CHO VAY ƯU ĐÃI ĐỐI VỚI NGƯỜI LAO ĐỘNG ĐI LÀM VIỆC Ở NƯỚC NGOÀI THEO HỢP ĐỒNG TỪ NGUỒN VỐN HUY ĐỘNG

(Từ 01/01/……….. đến …/…/……..)

Kính gửi: Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội (Cục Quản lý lao động ngoài nước)

Đơn vị: triệu đồng, người

STT

Tỉnh, Thành phố

Nguồn vốn cho vay

Doanh số cho vay

Số vốn tồn đọng

Số người lao động được vay ưu đãi đi làm việc ở nước ngoài

Tổng số

Lao động nữ

Thuộc hộ cận nghèo

Thân nhân người có công với cách mạng

Quốc gia/vùng lãnh thổ đi làm việc theo hợp đồng

Nhật Bản

Hàn Quốc

Đài Loan

Khác

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

TỔNG CỘNG

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

X

 

 

…, ngày … tháng … năm …..
GIÁM ĐỐC
(Ký, đóng dấu và ghi rõ họ tên)

 

Từ khóa: 01/2020/TT-BLĐTBXH Thông tư 01/2020/TT-BLĐTBXH Thông tư số 01/2020/TT-BLĐTBXH Thông tư 01/2020/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Thông tư số 01/2020/TT-BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Thông tư 01 2020 TT BLĐTBXH của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

THE MINISTRY OF LABOR, WAR INVALIDS AND SOCIAL AFFAIRS
-------

THE SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom – Happiness
---------------

No. 01/2020/TT-BLDTBXH

Hanoi, February 10, 2020

CIRCULAR

GUIDELINES FOR IMPLEMENTATION OF SOME ARTICLES OF THE GOVERNMENT’S NO. 61/2015/ND-CP DATED JULY 09, 2015 ON EMPLOYMENT CREATION POLICIES AND NATIONAL EMPLOYMENT FUND AND GOVERNMENT’S DECREE NO. 74/2019/ND-CP DATED SEPTEMBER 23, 2019 ON AMENDMENTS TO THE DECREE NO. 61/2015/ND-CP

Pursuant to the Government’s Decree No. 14/2017/ND-CP dated February 17, 2017 defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs;

Pursuant to the Government’s Decree No. 61/2015/ND-CP dated July 09, 2015 on employment creation policies and National Employment Fund (hereinafter referred to as “the Decree No. 61/2015/ND-CP”);

Pursuant to the Government’s Decree No. 74/2019/ND-CP dated September 23, 2019 on amendments to the Government’s No. 61/2015/ND-CP dated July 09, 2015 on employment creation policies and National Employment Fund (hereinafter referred to as “the Decree No.74/2019/ND-CP”);

At the request of the Director of the Department of Employment;

The Minister of Labor, War Invalids and Social Affairs hereby promulgates a Circular on guidelines for implementation of some articles of the Government’s Decree No. 61/2015/ND-CP dated July 09, 2015 on employment creation policies and National Employment Fund and the Government’s Decree No. 74/2019/ND-CP dated September 23, 2019 on amendments to the Government’s No. 61/2015/ND-CP dated July 09, 2015 on employment creation policies and National Employment Fund.

Article 1. Scope

This Circular provides guidelines for reporting loans granted by the National Employment Fund; reporting loans granted for employment creation and loans granted by capital raised by the Vietnam Bank for Social Policies (VBSP) to Vietnamese guest workers (hereinafter referred to as “raised capital”) as specified in the Decree No. 61/2015/ND-CP and Decree No. 74/2019/ND-CP.

Article 2. Regulated entities

VBSP, provincial and district-level Departments of Labor, War Invalids and Social Affairs.

Article 3. Reporting of loans granted by the National Employment Fund

1. On a quarterly basis, by the 10th of the first month, the VBSP’s transaction office shall report to the district-level Department of Labor, War Invalids and Social Affairs on loans granted for employment creation, maintenance and development and concessional loans granted to Vietnamese guest workers by the National Employment Fund using the Forms No. 1 and No. 2 hereof.    

2. On a quarterly basis, by the 15th of the first month, the VBSP’s branch shall report to the provincial Department of Labor, War Invalids and Social Affairs on loans granted for employment creation, maintenance and development and concessional loans granted to Vietnamese guest workers by the National Employment Fund using the Forms No. 3 and No. 4 hereof.

3. On a quarterly basis, by the 20th of the first month, the VBSP shall report to the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs on loans granted for employment creation, maintenance and development and concessional loans granted to Vietnamese guest workers by the National Employment Fund using the Forms No. 5 and No. 6 hereof.

4. The period of collection of data specified in Clauses 1, 2 and 3 of this Article begins from January 01 of the reporting year to the last day of the preceding quarter.

Article 4. Reporting of loans granted for employment creation, maintenance and development and loans granted to Vietnamese guest workers by raised capital

1. On a quarterly basis, by the 10th of the first month, the VBSP’s transaction office shall report to the district-level Department of Labor, War Invalids and Social Affairs on loans granted for employment creation, maintenance and development and loans granted to Vietnamese guest workers by raised capital using the Forms No. 7 and No. 8 hereof.

2. On a quarterly basis, by the 15th of the first month, the VBSP’s branch shall report to the provincial Department of Labor, War Invalids and Social Affairs on loans granted for employment creation, maintenance and development and loans granted to Vietnamese guest workers by raised capital using the Forms No. 9 and No. 10 hereof.

3. On a quarterly basis, by the 20th of the first month, the VBSP shall report to the Ministry of Labor, War Invalids and Social Affairs on loans granted for employment creation, maintenance and development and loans granted to Vietnamese guest workers by raised capital using the Forms No. 11 and No. 12 hereof.

4. The period of collection of data specified in Clauses 1, 2 and 3 of this Article begins from January 01 of the reporting year to the last day of the preceding quarter.

Article 5. Effect and responsibility for implementation

1. This Circular comes into force from March 26, 2020.

2. The Circular No. 45/2015/TT-LDTBXH dated November 11, 2015 and Circular No. 24/2017/TT-BLDTBXH dated August 21, 2017 of the Minister of Labor, War Invalids and Social Affairs shall cease to have effect from the effective date of this Circular.

3. VBSP, provincial and district-level Departments of Labor, War Invalids and Social Affairs are responsible for the implementation of this Circular.

Difficulties that arise during the implementation of this Circular should be reported to the Ministry for Labor, War Invalids and Social Affairs prompt instructions./.

 

THE MINISTER




Dao Ngoc Dung

 

 

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 01/2020/TT-BLĐTBXH
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội
Ngày ban hành 10/02/2020
Người ký Đào Ngọc Dung
Ngày hiệu lực 26/03/2020
Tình trạng Còn hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Tải văn bản gốc

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi