Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu2535/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Quảng Ninh
Ngày ban hành25/06/2019
Người kýĐặng Huy Hậu
Ngày hiệu lực 25/06/2019
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Lao động

Quyết định 2535/QĐ-UBND năm 2019 công bố danh mục thủ tục hành chính mới; sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tỉnh Quảng Ninh

Value copied successfully!
Số hiệu2535/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Quảng Ninh
Ngày ban hành25/06/2019
Người kýĐặng Huy Hậu
Ngày hiệu lực 25/06/2019
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NINH

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2535/QĐ-UBND

Quảng Ninh, ngày 25 tháng 6 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI QUẢNG NINH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NINH

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứNghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 1354/TTr-LĐTBXH ngày 18 tháng 6 năm 2019,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội (có danh mục thủ tục hành chính kèm theo).

Ủy ban nhân dân Tỉnh giao:

1. Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội căn cứ danh mục TTHC đã được công bố, cung cấp nội dung thủ tục hành chính cho Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh và UBND cấp huyện; Phối hợp với Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết đáp ứng yêu cầu tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.

2. Chủ tịch Ủy ban nhân dân cấp huyện căn cứ danh mục và nội dung thủ tục hành chính đã được công bố, xây dựng và phê duyệt trình tự giải quyết thủ tục hành chính chi tiết, đảm bảo cắt giảm thời gian đáp ứng yêu cầu theo chỉ đạo của UBND tỉnh và tiêu chuẩn hệ thống quản lý chất lượng ISO 9001:2015 để tin học hóa việc giải quyết thủ tục hành chính.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và sửa đổi, bổ sung một số thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng, quản lý của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội được công bố tại Quyết định của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội: Quyết định số 1653/QĐ-UBND ngày 23/4/2019 (Phụ lục II kèm theo).

Điều 3. Các ông, bà: Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Lao động, Thương binh và Xã hội, Giám đốc Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách nhiệmthi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như điều 3 (để thực hiện);
- Cục KSTTHC, Văn ph
òng CP; báo cáo
- TT Tỉnh ủy, HĐND tỉnh; báo cáo
- CT, P1 UBND tỉnh;
- V
0, V1, KSTT1-4;
- Trung tâm Thông tin;
- Lưu: VT, KSTT4.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đặng Huy Hậu

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 2535/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính*

Thời hạn giải quyết
(ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

 

LĨNH VỰC LAO ĐỘNG -TIỀN LƯƠNG - BHXH (05 TTHC)

 

 

1

Thủ tục cấp Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

19 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;

Không

Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động

X

X

2

Thủ tục gia hạn Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

19 ngày làm việc

X

X

3

Thủ tục cấp lại Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

19 ngày làm việc

X

X

4

Thủ tục thu hồi Giấy phép hoạt động cho thuê lại lao động

12 ngày làm việc

X

X

5

Thủ tục rút tiền ký quỹ của doanh nghiệp cho thuê lại lao động

07 ngày làm việc

Nghị định số 29/2019/NĐ-CP ngày 20/3/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Khoản 3 Điều 54 Bộ luật lao động về việc cấp phép hoạt động cho thuê lại lao động, việc ký quỹ và danh mục công việc được thực hiện cho thuê lại lao động.

X

X

* Nội dung thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định số 636/QĐ-LĐTBXH ngày 05/5/2019 “V/v công bố các thủ tục hành chính mới hành, được sửa đổi, bổ sung và bị bãi bỏ của lĩnh vực lao động, tiền lương thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội”.

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 2535/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính*

Thời hạn giải quyết
(ngày làm việc)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí (đồng)

Căn cứ pháp lý

Hình thức thực hiện qua dịch vụ bưu chính công ích

Tiếp nhận hồ sơ

Trả kết quả

A

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

 

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI (2 TTHC)

 

 

1

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.

5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh

Không

- Nghị định số 103/2017/NĐ-CP ngày 12/9/2017 của Chính phủ quy định về thành lập, tổ chức, hoạt động, giải thể và quản lý các cơ sở trợ giúp xã hội

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

X

X

2

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Sở Lao động, Thương binh và Xã hội.

10 ngày làm việc

X

X

B

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

 

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

 

 

1

Thủ tục thực hiện, điều chỉnh, thôi hưởng trợ cấp xã hội hàng tháng, hỗ trợ kinh phí chăm sóc,nuôi dưỡng hàng tháng

28 ngày làm việc (không kể thời giandi chuyển hồ sơ

Bộ phận một cửa cấp xã; Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện

Không

- Nghị định số 136/2013/NĐ-CP ngày 21 tháng 10 năm 2013 của Chính phủ quy định chính sách trợ giúp xã hội đối với đối tượng bảo trợ xã hội;

- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Người khuyết tật;

- Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

X

X

2

Thủ tục chi trả trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú trong cùng địa bàn quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

6 ngày làm việc (không kể thời gian di chuyển hồ sơ)

Bộ phận một cửa cấp xã; Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện

Không

X

X

3

Thủ tục quyết định trợ cấp xã hội hàng tháng khi đối tượng thay đổi nơi cư trú giữa các quận, huyện, thị xã, thành phố thuộc tỉnh

10 ngày làm việc đối với hồ sơ ở nơi cũ; 8 ngày làm việc đối với hồ sơ tại nơi mới (không kể thời gian di chuyển hồ sơ)

Bộ phận một cửa cấp xã; Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện

X

X

4

Đăng ký thành lập, đăng ký thay đổi nội dung hoặc cấp lại giấy chứng nhận đăng ký thành lập cơ sở trợ giúp xã hội ngoài công lập thuộc thẩm quyền của Phòng Lao động, Thương binh và Xã hội.

5 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hành chính công cấp huyện

X

X

5

Cấp giấy phép hoạt động đối với cơ sở trợ giúp xã hội thuộc thẩm quyền của Phòng Laođộng, Thương binh và Xã hội.

15 ngày làm việc

Trung tâm Phục vụ Hànhchính công cấp huyện

 

X

X

C

DANH MỤC TTHC THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP XÃ

 

LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI

1

Xác định, xác định lại mức độ khuyết tật và cấp Giấy xác nhận khuyết tật

25 ngày làm việc

Bộ phận một cửa cấp xã

Không

- Luật người khuyết tật ngày 17 tháng 6 năm 2010;

- Nghị định số 28/2012/NĐ-CP ngày 10/4/2012;

- Thông tư số 01/2019/TT-BLĐTBXH ngày 02 tháng 01 năm 2019 của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội quy định về việc xác định mức độ khuyết tật do Hội đồng xác định mức độ khuyết tật thực hiện.

X

X

2

Cấp đổi, cấp lại Giấy xác nhận khuyết tật

5 ngày làm việc

X

X

3

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo phát sinh trong năm

7 ngày làm việc

-Thông tư số 14/2018/TT-BLĐTBXH sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018

- Thông tư số 17/2016/TT-BLĐTBXH ngày 26/9/2018 của Bộ Lao động, TB&XH hướng dẫn quy trình rà soát hộ nghèo, hộ cận nghèo hằng năm theo chuẩn tiếp cận đa chiều áp dụng cho giai đoạn 2016-2020.

X

X

4

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo trong năm

7 ngày làm việc

X

X

* Nội dung thủ tục hành chính thực hiện theo Quyết định của Bộ trưởng Bộ Lao động - TB&XH về việc công bố TTHC thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - TB&XH: Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018; Quyết định số 1603/QĐ-LĐTBXH ngày 12/11/2018; Quyết định số 596/QĐ-LĐTBXH ngày 25/4/2019.

 

PHỤ LỤC III

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH HỦY BỎ, BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ LAO ĐỘNG, THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 2535/QĐ-UBND ngày 25/6/2019 của UBND tỉnh)

STT

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định việc bãi bỏ TTHC

Ghi chú

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND CẤP HUYỆN

I

Lĩnh vực bảo trợ xã hội (02 TTHC)

1

Thực hiện hỗ trợ kinh phí chăm sóc đối với hộ gia đình có người khuyết tật đặc biệt nặng

Nghị định số 140/2018/NĐ-CP ngày 08/10/2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và TTHC thuộc phạm vi QLNN của Bộ Lao động, Thương binh và Xã hội.

 

2

Hỗ trợ kinh phí chăm sóc, nuôi dưỡng đối tượng bảo trợ xã hội (bao gồm cả người khuyết tật đặc biệt nặng)

 

* Căn cứ các Quyết định số 1789/QĐ-LĐTBXH ngày 13/12/2018 Về việc công bốphương án đơn giản hóa thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

Từ khóa:2535/QĐ-UBNDQuyết định 2535/QĐ-UBNDQuyết định số 2535/QĐ-UBNDQuyết định 2535/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng NinhQuyết định số 2535/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng NinhQuyết định 2535 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Ninh

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu2535/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Quảng Ninh
                            Ngày ban hành25/06/2019
                            Người kýĐặng Huy Hậu
                            Ngày hiệu lực 25/06/2019
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi