Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 10/2014/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Quảng Nam |
| Ngày ban hành | 05/05/2014 |
| Người ký | Huỳnh Khánh Toàn |
| Ngày hiệu lực | 15/05/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 10/2014/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Quảng Nam |
| Ngày ban hành | 05/05/2014 |
| Người ký | Huỳnh Khánh Toàn |
| Ngày hiệu lực | 15/05/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 10/2014/QĐ-UBND | Quảng Nam, ngày 05 tháng 5 năm 2014 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 39/2003/NĐ-CP ngày 18/4/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về việc làm;
Căn cứ Thông tư số 73/2008/TT-BTC ngày 01/8/2008 của Bộ Tài chính hướng dẫn lập, quản lý, sử dụng Quỹ giải quyết việc làm địa phương và kinh phí quản lý Quỹ Quốc gia về việc làm;
Căn cứ Quyết định số 47/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh về việc ban hành quy định về thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 145/TTr-LĐTBXH ngày 27/9/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy định về thành lập, quản lý và sử dụng Quỹ hỗ trợ việc làm tỉnh Quảng Nam ban hành kèm theo Quyết định số 47/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh như sau:
1. Sửa đổi khoản 1, khoản 2 Điều 3. Nội dung sử dụng Quỹ như sau:
2. Sửa đổi khoản 1, khoản 2, khoản 3 Điều 4. Đối tượng được vay vốn như sau:
3. Sửa đổi khoản 2, khoản 3 Điều 5. Điều kiện được vay vốn như sau:
a)”2. Đối với các đối tượng vay vốn nêu tại điểm b khoản 2 Điều 1 Quyết định này:
- Phải có hộ khẩu thường trú tại địa phương nơi vay vốn thực hiện dự án.
- Phải có dự án vay vốn đảm bảo tạo thêm chỗ làm việc mới và được chính quyền địa phương nơi thực hiện dự án xác nhận”.
Được bên tuyển dụng chính thức tiếp nhận đi làm việc có thời hạn ở nước ngoài”.
4. Sửa đổi khoản 2 Điều 6. Phương thức cho vay như sau:
“2. Cho vay ủy thác từng phần qua các tổ chức chính trị - xã hội (Hội Liên hiệp Phụ nữ, Hội Nông dân, Hội Cựu chiến binh, Đoàn Thanh niên): áp dụng đối với đối tượng nêu tại điểm b, điểm c, khoản 2 Điều 1 Quyết định này; hộ vay vốn phải gia nhập và là thành viên của Tổ tiết kiệm và vay vốn tại thôn, bản nơi hộ gia đình đang sinh sống, được Tổ bình xét đủ điều kiện vay vốn, lập thành danh sách đề nghị vay vốn Ngân hàng Chính sách xã hội gửi UBND cấp xã xác nhận (cơ chế cho vay ủy thác từng phần qua các tổ chức chính trị xã hội theo cơ chế cho vay hộ nghèo và các đối tượng chính sách hiện hành của Ngân hàng Chính sách xã hội)”.
b)Đối vớiđốitượngnêutạiđiểmb, khoản 2Điều1Quyếtđịnhnày: mứcvay tối đalà20triệuđồngtrênhộgia đình.
c)Mứcvaytốiđabằng100% tổngchiphíhợpđồnglaođộngđilàmviệcở nướcngoàikýgiữangườilaođộngvớibêntuyểndụngnhưngkhông quá30triệu đồngcho01laođộng.
Riêngđốivớilaođộngcáchuyệnnghèothìchovay theonhucầucủangười vay, tốiđabằngcáckhoảnchiphíngườivayphảiđónggóptheotừngthịtrường (mứctrầnchovaycủatừngthịtrườngthựchiệntheohướngdẫncủaBộLaođộng - Thươngbinhvà Xã hội)”.
b) Sửa đổi, bổ sung nội dung điểm b khoản 3 Điều 7 như sau:”3. Lãi suấtchovay:
b)Đốivớingườiđixuấtkhẩulaođộng thuộchộnghèo, ngườidântộcthiểusố sinhsốngtạihuyện nghèocóhộkhẩu thườngtrúhoặctạmtrúđủ12tháng trởlênkể từngàyđượccơquan cóthẩmquyềnxácnhậncưtrúhợppháp: lãisuấtchovaybằng 50%lãisuấtchovayđốivới các đốitượngkhác”.
b)Đốivớiđốitượngnêutạiđiểmb, khoản2Điều1Quyếtđịnhnày: chủdự ánphảilập04bộhồsơvay vốntheo mẫusố1bban hànhkèmtheoThông tưLiên tịchsố14/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHDT ngày29/7/2008củaLiênBộLao động- Thươngbinhvà Xãhội-Bộ Tàichính-Bộ KếhoạchvàĐầutư”.
b) Sửa đổi khoản 2 Điều 8 như sau:
“2. Thẩmđịnhdự án, thẩmquyềnphêduyệtchovay:
- Vềthẩmquyềnthẩmđịnh:
+Đốivớicácđốitượngnêutạiđiểmakhoản 2Điều1Quyếtđịnhnày: Chi nhánhNgân hàng Chính sách xãhộitỉnh(đốivớiđịabànthànhphốTam Kỳ)hoặc Phòng GiaodịchNgânhàngChính sáchxã hộihuyện, thànhphố cótrách nhiệmphối hợpvớiPhòng Laođộng-ThươngbinhvàXãhội tổchứcthẩmđịnhcácdựánvay vốnbảođảmcác chỉ tiêuvềtạoviệc làmmớivàbảotoànvốn.
+Đối vớicácđốitượngnêutạiđiểmbkhoản 2Điều1Quyếtđịnhnày: Chi nhánhNgân hàngChínhsáchxãhộiủy thácchocáctổchứcchínhtrị-xãhộicấpxã (đơnvịđangnhậnủytháccủaNgânhàngChínhsáchxãhội)tổchứcthẩmđịnhdự án.
+Đốivớicácđốitượngnêutạiđiểmckhoản 2Điều1Quyếtđịnhnày: Chi nhánhNgân hàng Chính sách xãhộitỉnh(đốivớiđịabànthànhphốTam Kỳ)hoặc Phòng GiaodịchNgânhàngChínhsáchxã hộihuyện, thànhphốcó trách nhiệmthẩm trahồsơđềnghịchovayvốnđixuấtkhẩulaođộngtrêncơsởđềnghịcủaTổvay vốn, hộiđoànthểnhận ủy thácvàỦybannhân dânxã, phường, thịtrấnđểphêduyệt chovayđốivớiđốitượngnày.
+Đối vớicácđối tượngvayvốn nêu tạikhoản 4Điều4: Chinhánh Ngânhàng Chínhsáchxãhội tỉnh(đối vớiđịa bànthànhphốTamKỳ) hoặcPhòng Giao dịch NgânhàngChínhsáchxãhộihuyện, thànhphốcótráchnhiệm phối hợpvớiPhòng Laođộng-Thương binh vàXãhội tổchứcthẩmđịnhcácdự án vayvốn bảođảmcác chỉtiêuvềđàotạo nghềgắnvới giảiquyếtviệclàmvàbảotoànvốn.
- Vềthẩmquyềnphêduyệtchovay:
NgânhàngChínhsáchxãhộinơichovay cótráchnhiệm thẩmđịnh, trìnhChủ tịchUBND huyện, thànhphốraquyếtđịnhphê duyệtchovayđốivớicácđốitượng nêutạiđiểma, điểmbkhoản2Điều1Quyếtđịnhnàyvàđốitượngnêutạikhoản4 Điều4cóđủ điềukiện vay vốn. Saukhicóquyếtđịnhphêduyệtdựán, Ngân hàng Chính sáchxãhội nơichovaygửi 01bộhồ sơ dựán(gồm: Dựánxinvayvốn, Phiếu thẩmđịnh, Quyết địnhchovay)vềPhòng Laođộng-ThươngbinhvàXãhộihuyện, thànhphố đểtheodõi, kiểm tra, tổnghợp, địnhkỳ hàngquýbáocáoSởLaođộng- Thươngbinhvà Xãhộitỉnh”.
“3. xửlý rủiro donguyênnhânbất khảkháng:
a)ViệcxửlýnợrủirothựchiệntheoQuyếtđịnhsố50/2010/QĐ-TTgngày 28/7/2010 của Thủ tướng Chính phủ và Quyết định số 15/QĐ-HĐQT ngày 27/01/2011củaChủtịch Hội đồngquản trị NgânhàngChính sáchxãhộivềbanhành Quyđịnhxửlý nợrủiro tronghệ thốngNgânhàng Chínhsách xãhội. KhiChínhphủ thayđổicơchếxửlýnợrủirotronghệthốngNgânhàngChínhsáchxãhộithìviệc xửlýnợrủiroápdụng tạiQuyếtđịnhnày cũngthay đổiphùhợpvớicơchếhiện hành”.
8. Sửa đổi gạch đầu dòng thứ 4 điểm b khoản 2 Điều 11. Kinh phí quản lý Quỹ như sau:
“b)Nộidungsửdụngkinhphíquảnlý Quỹ:
-Chikhenthưởngchotậpthể, cánhâncóthànhtíchtrongcôngtácquảnlý, chovay, sửdụngnguồnvốn.
Mứcchitiềnthưởngtốiđachotậpthể, cánhânthựchiệntheoquy định hiện hànhcủaNhànước”.
Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 (mười) ngày kể từ ngày ký. Các nội dung của Quyết định số 47/2009/QĐ-UBND ngày 22/12/2009 của UBND tỉnh không thuộc phạm vi sửa đổi, bổ sung của Quyết định này vẫn còn hiệu lực thi hành.
Điều 3.Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Sở Tài chính, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Chi nhánh Ngân hàng Chính sách xã hội tỉnh, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị liên quan và Chủ tịch UBND các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
| Số hiệu | 10/2014/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Quảng Nam |
| Ngày ban hành | 05/05/2014 |
| Người ký | Huỳnh Khánh Toàn |
| Ngày hiệu lực | 15/05/2014 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật