Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu2565/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Sơn La
Ngày ban hành29/11/2023
Người kýHoàng Quốc Khánh
Ngày hiệu lực 29/11/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Lao động - Tiền lương

Quyết định 2565/QĐ-UBND năm 2023 công bố, bãi bỏ danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động; Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Sơn La

Value copied successfully!
Số hiệu2565/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Sơn La
Ngày ban hành29/11/2023
Người kýHoàng Quốc Khánh
Ngày hiệu lực 29/11/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2565/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 29 tháng 11 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ, BÃI BỎ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC AN TOÀN, VỆ SINH LAO ĐỘNG; VIỆC LÀM THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1549/QĐ-LĐTBXH, ngày 16/10/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực an toàn, vệ sinh lao động thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội;

Căn cứ Quyết định số 1560/QĐ-LĐTBXH, ngày 17/10/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về công bố các thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ qui định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số: 275/TTr-SLĐTBXH ngày 23/11/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt 09 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động, Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

(Có Phụ lục I, Phụ lục II ban hành kèm theo)

Điều 2. Bãi bỏ 06 Danh mục thủ tục hành chính (số thứ tự 3, Mục I; số thứ tự 84, 86, 87, 88, 89, Mục VIII Phần A) và 06 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (số thứ tự 57, Mục VI, Phần A; số thứ tự 4, 40, 41, 42, 43, mục VII, phần B) tại Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 


Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng(30b).

CHỦ TỊCH




Hoàng Quốc Khánh

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 2565/QĐ-UBND, ngày 29/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

CẤP TỈNH: 07 TTHC

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí
(đồng)

Căn cứ pháp lý

I

LĨNH VỰC: AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG

1

Khai báo với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động

05 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích

Không

- Luật an toàn, vệ sinh lao động ngày 25 tháng 6 năm 2015;

- Nghị định số 44/2016/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của Luật an toàn, vệ sinh lao động về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động, huấn luyện an toàn, vệ sinh lao động và quan trắc môi trường lao động.

- Thông tư số 16/2017/TT-BLĐTBXH ngày 08/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Lao động- Thương binh và Xã hội quy định chi tiết một số nội dung về hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động đối với máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.

-Nghị định 04/2023/NĐ-CP ngày 13 tháng 02 năm 2023 của Chính phủ ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh và thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

- Quyết định số số 1549/QĐ-LĐTBXH ngày 16/10/2023 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội về việc công bố TTHC được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực ATVSLĐ thuộc phạm vi chức năng quản lý Nhà nước của Bộ Lao động – TBXH.

II

LĨNH VỰC VIỆC LÀM

2

Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng người lao động nước ngoài

7,5 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện, bưu chính công ích

Không

- Bộ Luật Lao động 2019;

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.

- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.

3

Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

- 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định;

- Tối đa 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

- 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích

Không

- Bộ Luật Lao động 2019;

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết về người lao nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.

- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.

4

Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

05 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích

600.000

- Bộ Luật Lao động 2019;

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày

30/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết về người lao nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.

- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.

- Nghị Quyết 135/2020/NQ-HĐND tỉnh Sơn La ngày 31/7/2020 về quy định mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh.

5

Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

03 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích

450.000

- Bộ Luật Lao động 2019;

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết về người lao nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.

- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.

- Nghị Quyết 135/2020/NQ-HĐND tỉnh Sơn La ngày 31/7/2020 về quy định mức thu, miễn, giảm, thu nộp, quản lý và sử dụng các khoản phí, lệ phí thuộc thẩm quyền giải quyết của HĐND tỉnh.

6

Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

05 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu chính công ích

Không

- Bộ Luật Lao động 2019;

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết về người lao nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.

- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.

7

Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

05 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả của Sở LĐ-TB&XH tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Sơn La

Nộp trực tiếp hoặc qua bưu điện, bưu

chính công ích

Không

- Bộ Luật Lao động 2019;

- Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định chi tiết về người lao nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.

- Nghị định số 70/2023/NĐ-CP ngày 18/9/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 152/2020/NĐ-CP ngày 30/12/2020 của Chính phủ quy định về người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam và tuyển dụng, quản lý người lao động Việt Nam làm việc cho tổ chức, cá nhân nước ngoài tại Việt Nam.

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số 2565/QĐ-UBND, ngày 29/11/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh)

B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI: 07 QUY TRÌNH

I. LĨNH VỰC AN TOÀN VỆ SINH LAO ĐỘNG

1.Khai báo với Sở Lao động – Thương binh và Xã hội địa phương khi đưa vào sử dụng các loại máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động.

- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công

Kèm scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Lao động-Việc làm-Giáo dục nghề nghiệp

Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

0,5 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp

Các văn bản đầu ra

1,5 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào số, phát hành

Lãnh đạo Sở LĐTBXH

Ý kiến phê duyệt

1 ngày

B6

Chuyên viên phòng LĐVL&GDNN xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra một cửa

Chuyên viên Phòng Lao động-Việc làm- Giáo dục nghề nghiệp

Văn bản đầu ra

0,5 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công

Đính kèm kết quả là do Sở phát hành

0,5 ngày

II. LĨNH VỰC VIỆC LÀM

2. Báo cáo giải trình nhu cầu, thay đổi nhu cầu sử dụng lao động nước ngoài

- Thời gian giải quyết: 7,5 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công

Kèm scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Phòng Lao động-Việc làm-Giáo dục nghề nghiệp

Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1 ngày

B3

Chuyên viên thụ lý, xử lý hồ sơ

Cán bộ, chuyên viên Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp

Các văn bản đầu ra

2.5 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B5

Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt. Giao văn thư lấy số, vào số, phát hành

Lãnh đạo Sở LĐTBXH

Ý kiến phê duyệt

1 ngày

B6

Chuyên viên phòng LĐVL&GDNN xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra một cửa

Chuyên viên Phòng Lao động-Việc làm- Giáo dục nghề nghiệp

Văn bản đầu ra

1 ngày

B7

Bộ phận một cửa tiếp nhận, trả kết quả cho khách hàng

Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công

Đính kèm kết quả là do Sở phát hành

0,5 ngày

3. Đề nghị tuyển người lao động Việt Nam vào các vị trí công việc dự kiến tuyển người lao động nước ngoài

3.1. Trường hợp 01: 02 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 500 người lao động Việt Nam trở lên, kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định.

- Thời gian giải quyết: 02 tháng (60 ngày) làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp

Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

2 ngày

B3

Chuyên viên xử lý

Cán bộ, chuyên viên Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp

Dự thảo VB đầu ra trình lãnh đạo phòng

54 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở LĐTBXH

Ý kiến phê duyệt

2 ngày

B5

Chuyên viên phòng LĐVL&GDNN xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra một cửa

Lãnh đạo phòng tiếp nhận xem xét, thẩm định

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B6

Bộ phận một cửa tiếp nhận, kết quả cho doanh nghiệp

Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành

0,5 ngày

3.2. Trường hợp 02: Tối đa 01 tháng kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển từ 100 đến dưới 500 người lao động Việt Nam kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

- Thời gian giải quyết: 01 tháng (30 ngày) làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp

Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

2 ngày

B3

Chuyên viên xử lý

Cán bộ, chuyên viên Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp

Dự thảo VB đầu ra trình lãnh đạo phòng

24 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở LĐTBXH

Ý kiến phê duyệt

2 ngày

B5

Chuyên viên phòng LĐVL&GDNN xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra một cửa

Lãnh đạo phòng tiếp nhận xem xét, thẩm định

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B6

Bộ phận một cửa tiếp nhận, kết quả cho doanh nghiệp

Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành

0,5 ngày

3.3. Trường hợp 03: 15 ngày kể từ ngày nhận được đề nghị tuyển dưới 100 người lao động Việt Nam kể từ khi nhận đủ hồ sơ hợp lệ theo quy định

- Thời gian giải quyết: 15 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn

Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh

Kèm scan hồ sơ

0,5 ngày

B2

Lãnh đạo Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp

Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý

Ý kiến phân công thụ lý

1 ngày

B3

Chuyên viên xử lý

Cán bộ, chuyên viên Phòng LĐ-VL-Giáo dục nghề nghiệp

Dự thảo VB đầu ra trình lãnh đạo phòng

12 ngày

B4

Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm định, trình lãnh đạo Sở phê duyệt

Lãnh đạo Sở LĐTBXH

Ý kiến phê duyệt

1 ngày

B5

Chuyên viên phòng LĐVL&GDNN xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra một cửa

Lãnh đạo phòng tiếp nhận xem xét, thẩm định

Ý kiến thẩm định

1 ngày

B6

Bộ phận một cửa tiếp nhận, kết quả cho doanh nghiệp

Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành

0,5 ngày

4. Cấp giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh

Bộ hồ sơ về cấp giấy phép lao động cho NLĐ nước ngoài làm việc tại VN

0,5 ngày

B2

Trưởng phòng phân công nhiệm vụ cho chuyên viên, chuyên viên được phân công tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ đảm bảo đúng thành phần và đúng quy định của pháp luật.

Chuyên viên Phòng Lao động – Việc làm – Giáo dục nghề nghiệp

dự thảo giấy phép (hoặc công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung)

2,5 ngày

B3

Trưởng phòng xem xét hồ sơ và dự thảo giấy phép (hoặc công văn sửa đổi) do chuyên viên trình

Lãnh đạo phòng LĐVL - GDNN

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B4

Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và dự thảo giấy phép (hoặc công văn sửa đổi) do phòng chuyên môn trình

Lãnh đạo Sở LĐTBXH

Ý kiến phê duyệt

0,5 ngày

B5

Chuyên viên phòng LĐVL&GDNN xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra một cửa

Chuyên viên phòng LĐVL&GDNN

Giấy phép lao động cho NLĐ nước ngoài

0,5 ngày

B6

Bộ phận một cửa tiếp nhận, kết quả cho doanh nghiệp

Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành

0,5 ngày

5. Cấp lại giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

- Thời gian giải quyết: 03 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh

Bộ hồ sơ về cấp giấy phép lao động cho NLĐ nước ngoài làm việc tại VN

0,25 ngày

B2

Trưởng phòng phân công nhiệm vụ cho chuyên viên, chuyên viên được phân công tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ đảm bảo đúng thành phần và đúng quy định của pháp luật.

Chuyên viên Phòng Lao động – Việc làm – Giáo dục nghề nghiệp

dự thảo giấy phép (hoặc công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung)

01 ngày

B3

Trưởng phòng xem xét hồ sơ và dự thảo giấy phép do chuyên viên trình

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B4

Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và dự thảo giấy phép do phòng chuyên môn trình

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

0,5 ngày

B5

Chuyên viên phòng LĐVL&GDNN xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra một cửa

Chuyên viên phòng LĐVL&GDNN

Giấy phép lao động cho NLĐ nước ngoài

0,5 ngày

B6

Bộ phận một cửa tiếp nhận, kết quả cho doanh nghiệp

Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành

0,25 ngày

6. Gia hạn giấy phép lao động cho người lao động nước ngoài làm việc tại Việt Nam

- Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa, Trung tâm hành chính công tỉnh

Bộ hồ sơ về cấp giấy phép lao động cho NLĐ nước ngoài làm việc tại VN

0,5 ngày

B2

Trưởng phòng phân công nhiệm vụ cho chuyên viên, chuyên viên được phân công tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ đảm bảo đúng thành phần và đúng quy định của pháp luật.

Chuyên viên Phòng Lao động – Việc làm – Giáo dục nghề nghiệp

dự thảo giấy phép (hoặc công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung)

2,5 ngày

B3

Trưởng phòng xem xét hồ sơ và dự thảo văn bản do chuyên viên trình

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B4

Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và dự thảo văn bản do phòng chuyên môn trình

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

0,5 ngày

B5

Chuyên viên phòng LĐVL&GDNN xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra một cửa

Chuyên viên phòng LĐVL&GDNN

Giấy phép lao động cho NLĐ nước ngoài

0,5 ngày

B6

Bộ phận một cửa tiếp nhận, kết quả cho doanh nghiệp

Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành

0,5 ngày

7. Xác nhận người lao động nước ngoài không thuộc diện cấp giấy phép lao động

-Thời gian giải quyết: 05 ngày làm việc.

TT

Trình tự thực hiện

Trách nhiệm thực hiện

Sản phẩm thực hiện

Thời gian thực hiện

B1

Tiếp nhận hồ sơ

Bộ phận một cửa, Trung tâm hành chính công tỉnh

Bộ hồ sơ về người lao động không thuộc diện cấp giấy phép lao động

0,5 ngày

B2

Trưởng phòng phân công nhiệm vụ cho chuyên viên, chuyên viên được phân công tiến hành kiểm tra, thẩm định hồ sơ đảm bảo đúng thành phần và đúng quy định của pháp luật.

Chuyên viên Phòng Lao động – Việc làm – Giáo dục nghề nghiệp

dự thảo Giấy xác nhận (hoặc công văn yêu cầu sửa đổi, bổ sung)

2,5 ngày

B3

Trưởng phòng xem xét hồ sơ và dự thảo văn bản do chuyên viên trình

Lãnh đạo phòng

Ý kiến thẩm định

0,5 ngày

B4

Lãnh đạo Sở xem xét hồ sơ và dự thảo văn bản do phòng chuyên môn trình

Lãnh đạo Sở

Ý kiến phê duyệt

0,5 ngày

B5

Chuyên viên phòng LĐVL&GDNN xử lý hồ sơ, chuyển kết quả ra một cửa

Chuyên viên phòng LĐVL&GDNN

Hồ sơ và văn bản v/v người nước ngoài không thuộc diện được cấp phép

0,5 ngày

B6

Bộ phận một cửa tiếp nhận, kết quả cho doanh nghiệp

Bộ phận một cửa tại Trung tâm hành chính công tỉnh

Đính kèm kết quả là văn bản do Sở phát hành

0,5 ngày

 

Từ khóa:2565/QĐ-UBNDQuyết định 2565/QĐ-UBNDQuyết định số 2565/QĐ-UBNDQuyết định 2565/QĐ-UBND của Tỉnh Sơn LaQuyết định số 2565/QĐ-UBND của Tỉnh Sơn LaQuyết định 2565 QĐ UBND của Tỉnh Sơn La

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu2565/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Sơn La
                            Ngày ban hành29/11/2023
                            Người kýHoàng Quốc Khánh
                            Ngày hiệu lực 29/11/2023
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 07 Danh mục thủ tục hành chính và phê duyệt 09 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực An toàn, vệ sinh lao động, Việc làm thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
                                                  • Điều 2. Bãi bỏ 06 Danh mục thủ tục hành chính (số thứ tự 3, Mục I; số thứ tự 84, 86, 87, 88, 89, Mục VIII Phần A) và 06 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (số thứ tự 57, Mục VI, Phần A; số thứ tự 4, 40, 41, 42, 43, mục VII, phần B) tại Quyết định số 1829/QĐ-UBND ngày 05/9/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục và phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.
                                                  • Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn; các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi