Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu1913/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Định
Ngày ban hành07/06/2019
Người kýNguyễn Tuấn Thanh
Ngày hiệu lực 07/06/2019
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Lao động - Tiền lương

Quyết định 1913/QĐ-UBND năm 2019 về định mức chi phí đào tạo nghề lái xe Hạng B2 và Hạng C trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh Bình Định

Value copied successfully!
Số hiệu1913/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Định
Ngày ban hành07/06/2019
Người kýNguyễn Tuấn Thanh
Ngày hiệu lực 07/06/2019
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục
"\r\n\r\n
\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN
\r\n TỈNH BÌNH ĐỊNH
\r\n -------

\r\n
\r\n

CỘNG HÒA XÃ HỘI\r\n CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
\r\n Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
\r\n ---------------

\r\n
\r\n

Số: 1913/QĐ-UBND

\r\n
\r\n

Bình Định, ngày\r\n 07 tháng 6 năm 2019

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH

\r\n\r\n

VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ LÁI XE HẠNG\r\nB2 VÀ HẠNG C TRÌNH ĐỘ SƠ CẤP CHO THANH NIÊN HOÀN THÀNH NGHĨA VỤ QUÂN SỰ, NGHĨA\r\nVỤ CÔNG AN, THANH NIÊN HOÀN THÀNH NHIỆM VỤ THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH, DỰ ÁN PHÁT\r\nTRIỂN KINH TẾ - XÃ HỘI CỦA TỈNH

\r\n\r\n

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

\r\n\r\n

Căn cứ Luật Tổ chức chính\r\nquyền địa phương ngày 19/6/2015;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số\r\n14/2017/TT-BLĐTBXH ngày 25/5/2017 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội quy định\r\nviệc xây dựng, thẩm định và ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật về đào tạo áp\r\ndụng trong lĩnh vực giáo dục nghề nghiệp;

\r\n\r\n

Căn cứ Thông tư số\r\n43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng\r\ndẫn thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề cho các đối tượng quy định tại Điều\r\n14 Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09/7/2015 của Chính phủ về chính sách hỗ trợ\r\ntạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm;

\r\n\r\n

Xét đề nghị của Sở Lao động\r\n- Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 102/TTr-SLĐTBXH ngày 30/5/2019 kèm theo\r\nBiên bản họp Hội đồng thẩm định ngày 21/5/2019,

\r\n\r\n

QUYẾT ĐỊNH:

\r\n\r\n

Điều 1.\r\nBan hành định mức chi phí đào tạo nghề lái xe Hạng B2\r\nvà Hạng C trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ\r\ncông an, thanh niên hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển\r\nkinh tế - xã hội của tỉnh, cụ thể như sau:

\r\n\r\n

1. Định mức chi phí đào tạo nghề\r\nlái xe Hạng B2 trình độ sơ cấp cho 01 học viên/01 khóa học là: 10.686.000 đồng.

\r\n\r\n

2. Định mức chi phí đào tạo nghề\r\nlái xe Hạng C trình độ sơ cấp cho 01 viên/01 khóa học là: 13.019.000 đồng.

\r\n\r\n

(Chi tiết định mức chi phí\r\nđào tạo nghề lái xe Hạng B2 và Hạng C trình độ sơ cấp như các Phụ lục 1 và 2\r\nđính kèm).

\r\n\r\n

Điều 2.

\r\n\r\n

1. Định mức\r\nchi phí đào tạo nghề lái xe Hạng B2 và Hạng C trình độ sơ cấp nêu tại Điều 1\r\nlàm cơ sở thanh, quyết toán kinh phí thực hiện chính sách hỗ trợ đào tạo nghề\r\nlái xe Hạng B2 và Hạng C trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ\r\nquân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương\r\ntrình, dự án phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh cho các cơ sở giáo dục nghề\r\nnghiệp tham gia đào tạo nghề lái xe nêu trên theo quy định tại Thông tư số\r\n43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động -\r\nThương binh và Xã hội.

\r\n\r\n

2. Trường hợp mức chi phí của\r\ncác cơ sở giáo dục nghề nghiệp đào tạo nghề lái xe Hạng B2 và Hạng C trình độ\r\nsơ cấp cao hơn mức chi phí của UBND tỉnh tại Quyết định này thì thực hiện theo\r\nmức chi phí của UBND tỉnh tại Quyết định này; trường hợp mức chi phí của các cơ\r\nsở giáo dục nghề nghiệp đào tạo nghề lái xe Hạng B2 và Hạng C trình độ sơ cấp\r\nthấp hơn mức chi phí của UBND tỉnh tại Quyết định này thì thực hiện theo mức\r\nchi phí của các cơ sở giáo dục nghề nghiệp.

\r\n\r\n

3. Định mức chi phí đào tạo nghề\r\nlái xe Hạng B2 và Hạng C trình độ sơ cấp nêu tại Điều 1 áp dụng hỗ trợ cho\r\nthanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an, thanh niên hoàn thành\r\nnhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh\r\ntham gia học nghề lái xe nêu trên theo quy định tại Thông tư số\r\n43/2016/TT-BLĐTBXH ngày 28/12/2016 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội.

\r\n\r\n

4. Giao Sở Lao động - Thương\r\nbinh và Xã hội chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính và các cơ quan liên quan triển\r\nkhai thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

\r\n\r\n

Điều 3.\r\nChánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động\r\n- Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng\r\ncác cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

\r\n\r\n

 

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

TM. ỦY BAN NHÂN\r\n DÂN
\r\n KT. CHỦ TỊCH
\r\n PHÓ CHỦ TỊCH
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n
\r\n Nguyễn Tuấn Thanh

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ LỤC 01

\r\n\r\n

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ LÁI XE HẠNG B2 TRÌNH ĐỘ SƠ\r\nCẤP
\r\n(Kèm theo Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

SốTT

\r\n
\r\n

NỘI DUNG DIỄN GIẢI

\r\n
\r\n

THÀNH TIỀN (đồng)

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Chi phí tiền lương, phụ cấp,\r\n BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ của lao động giảng dạy trực tiếp

\r\n
\r\n

6.164.400

\r\n
\r\n

a

\r\n
\r\n

Giáo viên giảng dạy lý thuyết

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiền lương và phụ cấp

\r\n
\r\n

373.775

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Các khoản đóng góp

\r\n
\r\n

68.461

\r\n
\r\n

b

\r\n
\r\n

Giáo viên giảng dạy thực hành

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiền lương và phụ cấp

\r\n
\r\n

4.837.896

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Các khoản đóng góp

\r\n
\r\n

884.268

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Chi phí tiền lương, phụ cấp,\r\n BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ của lao động gián tiếp

\r\n
\r\n

399.098

\r\n
\r\n

a

\r\n
\r\n

Ban giám đốc và các Phòng, Cơ\r\n sở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiền lương và phụ cấp

\r\n
\r\n

187.273

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Các khoản đóng góp

\r\n
\r\n

44.008

\r\n
\r\n

b

\r\n
\r\n

Thợ Cơ khí ô tô

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiền lương và phụ cấp

\r\n
\r\n

75.022

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Các khoản đóng góp

\r\n
\r\n

16.170

\r\n
\r\n

c

\r\n
\r\n

Lao động bảo vệ, tạp vụ, môi\r\n trường

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiền lương và phụ cấp

\r\n
\r\n

62.046

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Các khoản đóng góp

\r\n
\r\n

14.579

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Khấu bao cơ bản các loại\r\n thiết bị, máy phục vụ giảng dạy các môn học lý thuyết

\r\n
\r\n

13.518

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Bộ tivi, CPU, bàn phím

\r\n
\r\n

6.348

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mạng vi tính ôn tập, thi tốt\r\n nghiệp (phòng Lab)

\r\n
\r\n

5.597

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Máy điều hòa, quạt, đèn tiếp\r\n tại phòng Lab

\r\n
\r\n

823

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mô hình cấu tạo, nguyên lý hoạt\r\n động xe ô tô (Italia)

\r\n
\r\n

407

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Xe ô tô còn hoạt động dùng thực\r\n tập môn cấu tạo

\r\n
\r\n

265

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thiết bị mô phỏng thị phạm\r\n thao tác hướng dẫn thực hành

\r\n
\r\n

78

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Khấu bao cơ bản các loại\r\n phương tiện, thiết bị, sân bãi phục vụ giảng dạy môn học thực hành lái xe

\r\n
\r\n

1.066.163

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Sàn cabin 4 chỗ cho học viên\r\n tập thao tác tại chỗ

\r\n
\r\n

178

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Xe tải tập lái hiệu Isuzu loại\r\n 1,4 tấn

\r\n
\r\n

324.097

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Xe con tập lái Vios loại 5 chỗ\r\n ngồi

\r\n
\r\n

587.176

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

T.bị, phần mềm giám sát thời\r\n gian, đoạn đường dạy

\r\n
\r\n

22.415

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Máy bơm, các phụ kiện phun nước\r\n rửa xe tập lái

\r\n
\r\n

1.502

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Sân hình diện tích 14.000 m2\r\n tập lái xe ô tô

\r\n
\r\n

130.796

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Chi phí nhiên liệu tiêu thụ\r\n phục vụ dạy thực hành lái xe

\r\n
\r\n

1.979.851

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Chi phí dầu phụ phục vụ dạy\r\n thực hành lái xe

\r\n
\r\n

34.594

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Chi phí hao mòn săm lốp xe\r\n tập lái

\r\n
\r\n

125.763

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Chi phí bình điện Đồng Nai\r\n (Acid chì) sử dụng tập lái

\r\n
\r\n

20.153

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Chi phí vật tư phụ, vật tư\r\n chính, dầu bôi trơn, trợ lực … để bảo dưỡng kỹ thuật

\r\n
\r\n

89.693

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Chi phí sửa chữa lớn xe tập\r\n lái theo định ngạch

\r\n
\r\n

127.578

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Chi phí phụ tùng, vật tư sửa\r\n chữa thường xuyên (sửa chữa đột xuất) xe tập lái

\r\n
\r\n

63.789

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Chi phí điện để vận hành\r\n thiết bị, máy vi tính, đèn quạt… phục vụ giảng dạy

\r\n
\r\n

30.155

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Chi mua bảo hiểm trách nhiệm\r\n dân sự xe cơ giới tập lái

\r\n
\r\n

29.334

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Phí bảo trì đường bộ xe tập\r\n lái tham gia giao thông công cộng

\r\n
\r\n

69.167

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Chi phí kiểm định lưu hành\r\n và cấp phép xe tập lái, 02 lần/năm

\r\n
\r\n

23.395

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

Chi phí thuê mạng kết nối\r\n TB giám sát thời gian, quảng đường dạy lái xe

\r\n
\r\n

38.426

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

Chi phí quản lý chung (gồm\r\n cả chi khấu hao nhà cửa, sửa chữa các loại tài sản phục vụ đào tạo và quản\r\n lý; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp)

\r\n
\r\n

411.003

\r\n
\r\n

TỔNG CỘNG HỌC PHÍ CỦA 01 HỌC VIÊN

\r\n
\r\n

10.686.081

\r\n
\r\n

MỨC HỌC PHÍ CỦA 01 HỌC VIÊN (làm tròn)

\r\n
\r\n

10.686.000

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n

PHỤ LỤC 02

\r\n\r\n

ĐỊNH MỨC CHI PHÍ ĐÀO TẠO NGHỀ LÁI XE HẠNG C TRÌNH ĐỘ SƠ\r\nCẤP
\r\n(Kèm theo Quyết định số 1913/QĐ-UBND ngày 07/6/2019 của UBND tỉnh)

\r\n\r\n\r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n \r\n
\r\n

SốTT

\r\n
\r\n

NỘI DUNG DIỄN GIẢI

\r\n
\r\n

THÀNHTIỀN (đồng)

\r\n
\r\n

1

\r\n
\r\n

Chi phí tiền lương, phụ cấp,\r\n BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ của lao động giảng dạy trực tiếp

\r\n
\r\n

6.845.615

\r\n
\r\n

a

\r\n
\r\n

Giáo viên giảng dạy lý thuyết

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiền lương và phụ cấp

\r\n
\r\n

373.776

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Các khoản đóng góp

\r\n
\r\n

68.461

\r\n
\r\n

b

\r\n
\r\n

Giáo viên giảng dạy thực hành

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiền lương và phụ cấp

\r\n
\r\n

5.413.847

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Các khoản đóng góp

\r\n
\r\n

989.531

\r\n
\r\n

2

\r\n
\r\n

Chi phí tiền lương, phụ cấp,\r\n BHXH, BHYT, BHTN, KPCĐ của lao độnggián tiếp

\r\n
\r\n

463.759

\r\n
\r\n

a

\r\n
\r\n

Ban giám đốc và các Phòng, Cơ\r\n sở

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiền lương và phụ cấp

\r\n
\r\n

208.500

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Các khoản đóng góp

\r\n
\r\n

48.998

\r\n
\r\n

b

\r\n
\r\n

Thợ Cơ khí ô tô

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiền lương và phụ cấp

\r\n
\r\n

99.518

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Các khoản đóng góp

\r\n
\r\n

21.450

\r\n
\r\n

c

\r\n
\r\n

Lao động bảo vệ, tạp vụ, môi\r\n trường

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Tiền lương và phụ cấp

\r\n
\r\n

69.063

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Các khoản đóng góp

\r\n
\r\n

16.230

\r\n
\r\n

3

\r\n
\r\n

Khấu bao cơ bản các loại\r\n thiết bị, máy phục vụ giảng dạy các môn học lýthuyết

\r\n
\r\n

13.518

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Bộ tivi, CPU, bàn phím

\r\n
\r\n

6.348

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mạng vi tính ôn tập, thi tốt\r\n nghiệp (phòng Lab)

\r\n
\r\n

5.597

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Máy điều hòa, quạt, đèn tiếp\r\n tại phòng Lab

\r\n
\r\n

823

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Mô hình cấu tạo, nguyên lý h.\r\n động xe ô tô (Italia)

\r\n
\r\n

407

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Xe ô tô còn hoạt động dùng thực\r\n tập môn cấu tạo

\r\n
\r\n

265

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Thiết bị mô phỏng thị phạm\r\n th.tác hướng dẫn th. hành

\r\n
\r\n

78

\r\n
\r\n

4

\r\n
\r\n

Khấu bao cơ bản các loại\r\n phương tiện, thiết bị, sân bãi phục vụ giảng dạy môn học thực hành lái xe

\r\n
\r\n

1.261.916

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Sàn cabin 4 chỗ cho học viên\r\n tập thao tác tại chỗ

\r\n
\r\n

178

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Xe tải tập lái hiệu Thao Olin\r\n loại 5,5 tấn

\r\n
\r\n

413.005

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Xe tải tập lái hiệu Isuzu loại\r\n 5,5 tấn

\r\n
\r\n

682.546

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

T.bị, phần mềm giám sát thời\r\n gian, đoạn đường dạy

\r\n
\r\n

25.116

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Máy bơm, các phụ kiện phun nước\r\n rửa xe tập lái

\r\n
\r\n

1.502

\r\n
\r\n

 

\r\n
\r\n

Sân hình diện tích 14.000 m2\r\n tập lái xe ô tô

\r\n
\r\n

139.569

\r\n
\r\n

5

\r\n
\r\n

Chi phí nhiên liệu tiêu thụ\r\n phục vụ dạy thực hành lái xe

\r\n
\r\n

2.819.240

\r\n
\r\n

6

\r\n
\r\n

Chi phí dầu phụ phục vụ dạy\r\n thực hành lái xe

\r\n
\r\n

51.551

\r\n
\r\n

7

\r\n
\r\n

Chi phí hao mòn săm lốp xe\r\n tập lái

\r\n
\r\n

235.149

\r\n
\r\n

8

\r\n
\r\n

Chi phí bình điện Đồng Nai\r\n (Acid chì) sử dụng tập lái

\r\n
\r\n

57.034

\r\n
\r\n

9

\r\n
\r\n

Chi phí vật tư phụ, vật tư\r\n chính, dầu bôi trơn, trợ lực… để bảo dưỡng kỹthuật

\r\n
\r\n

187.915

\r\n
\r\n

10

\r\n
\r\n

Chi phí sửa chữa lớn xe tập\r\n lái theo định ngạch

\r\n
\r\n

153.377

\r\n
\r\n

11

\r\n
\r\n

Chi phí phụ tùng, vật tư sửa\r\n chữa thường xuyên (sửa chữa đột xuất) xetập lái,

\r\n
\r\n

76.689

\r\n
\r\n

12

\r\n
\r\n

Chi phí điện để vận hành\r\n thiết bị, máy vi tính, đèn quạt . . . phục vụgiảng dạy

\r\n
\r\n

30.155

\r\n
\r\n

13

\r\n
\r\n

Chi mua bảo hiểm trách nhiệm\r\n dân sự xe cơ giới tập lái

\r\n
\r\n

80.772

\r\n
\r\n

14

\r\n
\r\n

Phí bảo trì đường bộ xe tập\r\n lái tham gia giao thông công cộng

\r\n
\r\n

167.917

\r\n
\r\n

15

\r\n
\r\n

Chi phí kiểm định lưu hành\r\n và cấp phép xe tập lái, 02 lần/năm

\r\n
\r\n

30.139

\r\n
\r\n

16

\r\n
\r\n

Chi phí thuê mạng kết nối\r\n TB giám sát thời gian, quảng đường dạy lái xe

\r\n
\r\n

43.056

\r\n
\r\n

17

\r\n
\r\n

Chi phí quản lý chung (gồm\r\n cả chi khấu hao nhà cửa, sửa chữa các loại tài sản phục vụ đào tạo và quản\r\n lý; thuế sử dụng đất phi nông nghiệp)

\r\n
\r\n

500.712

\r\n
\r\n

TỔNG CỘNG HỌC PHÍ CỦA 01 HỌC VIÊN

\r\n
\r\n

13.018.514

\r\n
\r\n

MỨC HỌC PHÍ CỦA 01 HỌC VIÊN (làm tròn)

\r\n
\r\n

13.019.000

\r\n
\r\n\r\n

 

\r\n\r\n
\r\n\r\n"

Từ khóa:1913/QĐ-UBNDQuyết định 1913/QĐ-UBNDQuyết định số 1913/QĐ-UBNDQuyết định 1913/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ĐịnhQuyết định số 1913/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ĐịnhQuyết định 1913 QĐ UBND của Tỉnh Bình Định

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu1913/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bình Định
                            Ngày ban hành07/06/2019
                            Người kýNguyễn Tuấn Thanh
                            Ngày hiệu lực 07/06/2019
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1.\r\nBan hành định mức chi phí đào tạo nghề lái xe Hạng B2\r\nvà Hạng C trình độ sơ cấp cho thanh niên hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ\r\ncông an, thanh niên hoàn thành nhiệm vụ thực hiện chương trình, dự án phát triển\r\nkinh tế - xã hội của tỉnh, cụ thể như sau:
                                                  • Điều 2.
                                                  • Điều 3.\r\nChánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Lao động\r\n- Thương binh và Xã hội, Tài chính; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và Thủ trưởng\r\ncác cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi