Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 97/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Dương
Ngày ban hành 15/01/2008
Người ký Nguyễn Hoàng Sơn
Ngày hiệu lực 15/01/2008
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 97/QĐ-UBND năm 2008 phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn tỉnh Bình Dương

Value copied successfully!
Số hiệu 97/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Dương
Ngày ban hành 15/01/2008
Người ký Nguyễn Hoàng Sơn
Ngày hiệu lực 15/01/2008
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH DƯƠNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 97/QĐ-UBND

Thủ Dầu Một, ngày 15 tháng 01 năm 2008

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TỈNH BÌNH DƯƠNG

CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Uỷ ban nhân dân ngày 26/11/2003;

Căn cứ Nghị định 159/2005/NĐ-CP ngày 27/12/2005 của Thủ tướng Chính phủ về phân loại đơn vị hành chính xã, phường, thị trấn;

Căn cứ Thông tư số 05/2006/TT-BNV ngày 30/5/2006 của Bộ Nội vụ hướng dẫn thực hiện một số điều quy định tại Nghị định số 159/2005/NĐ-CP;

Theo đề nghị của Sở Nội vụ tại Tờ trình số 386/TTr-SNV ngày 28/12/2007,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phân loại đơn vị hành chính 89 xã, phường, thị trấn tỉnh Bình Dương như sau:

1. Thị xã Thủ Dầu Một: 12 đơn vị hành chính cấp xã

- Đơn vị hành chính cấp xã loại 1: 04 (bốn) đơn vị.

- Đơn vị hành chính cấp xã loại 2: 08 (tám) đơn vị.

2. Huyện Thuận An: 10 đơn vị hành chính cấp xã

- Đơn vị hành chính cấp xã loại 1: 06 (sáu) đơn vị.

- Đơn vị hành chính cấp xã loại 2: 04 (bốn) đơn vị.

3. Huyện Dĩ An: 7 đơn vị hành chính cấp xã

- Đơn vị hành chính cấp xã loại 1: 05 (năm) đơn vị.

- Đơn vị hành chính cấp xã loại 2: 02 (hai) đơn vị.

4. Huyện Tân Uyên: 22 đơn vị hành chính cấp xã

- Đơn vị hành chính cấp xã loại 1: 03 (ba) đơn vị.

- Đơn vị hành chính cấp xã loại 2: 13 (mười ba) đơn vị.

- Đơn vị hành chính cấp xã loại 3: 06 (sáu) đơn vị.

5. Huyện Phú Giáo: 11 đơn vị hành chính cấp xã

- Đơn vị hành chính cấp xã loại 1: 04 (bốn) đơn vị.

- Đơn vị hành chính cấp xã loại 2: 05 (năm) đơn vị.

- Đơn vị hành chính cấp xã loại 3: 02 (hai) đơn vị.

6. Huyện Bến Cát: 15 đơn vị hành chính cấp xã

- Đơn vị hành chính cấp xã loại 1: 09 (chín) đơn vị.

- Đơn vị hành chính cấp xã loại 2: 06 (sáu) đơn vị.

7. Huyện Dầu Tiếng: 12 đơn vị hành chính cấp xã

- Đơn vị hành chính cấp xã loại 1: 07 (bảy) đơn vị.

- Đơn vị hành chính cấp xã loại 2: 05 (năm) đơn vị.

(Phụ lục phân loại chi tiết của 89 xã, phường, thị trấn kèm theo Quyết định này).

Điều 2. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục trưởng Cục Thống kê tỉnh, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các huyện, thị xã, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này, kể từ ngày ký./.

 

 

CHỦ TỊCH




Nguyễn Hoàng Sơn

 

PHỤ LỤC

PHÂN LOẠI ĐƠN VỊ HÀNH CHÍNH CÁC XÃ, PHƯỜNG, THỊ TRẤN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 97/QĐ-UBND ngày 15/01/2008 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Bình Dương)

I. Thị xã Thủ Dầu Một

1. Phường Phú Cường              : Loại 1.

2. Phường Phú Hòa                   : Loại 1.

3. Phường Phú Lợi                    : Loại 1.

4. Phường Chánh Nghĩa             : Loại 1.

5. Phường Phú Thọ                   : Loại 2.

6. Phường Hiệp Thành               : Loại 2.

7. Xã Tương Bình Hiệp               : Loại 2.

8. Xã Tân An                              : Loại 2.

9. Xã Phú Mỹ                             : Loại 2.

10. Xã Định Hòa                         : Loại 2.

11. Xã Chánh Mỹ                       : Loại 2.

12. Xã Hiệp An                           : Loại 2.

II. Huyện Thuận An

1. Thị trấn An Thạnh                   : Loại 1.

2. Thị trấn Lái Thiêu                    : Loại 1.

3. Xã Bình Chuẩn                       : Loại 1.

4. Xã An Phú                             : Loại 1.

5. Xã Thuận Giao                       : Loại 1.

6. Xã Bình Hòa                           : Loại 1.

7. Xã An Sơn                             : Loại 2.

8. Xã Hưng Định                        : Loại 2.

9. Xã Bình Nhâm                        : Loại 2.

10. Xã Vĩnh Phú                         : Loại 2.

III. Huyện Dĩ An

1. Thị trấn Dĩ An                         : Loại 1.

2. Xã Bình An                            : Loại 1.

3. Xã Đông Hòa                          : Loại 1.

4. Xã Tân Đông Hiệp                   : Loại 1.

5. Xã An Bình                            : Loại 1.

6. Xã Bình Thắng                        : Loại 2.

7. Xã Tân Bình                           : Loại 2.

IV. Huyện Tân Uyên

1. Thị trấn Uyên Hưng                : Loại 1.

2. Thị trấn Tân Phước Khánh      : Loại 1.

3. Xã Thái Hòa                           : Loại 1.

4. Xã Tân Bình                           : Loại 2.

5. Xã Vĩnh Tân                           : Loại 2.

6. Xã Phú Chánh                        : Loại 2.

7. Xã Tân Vĩnh Hiệp                    : Loại 2.

8. Xã Khánh Bình                       : Loại 2.

9. Xã Thạnh Phước                    : Loại 2.

10. Xã Bạch Đằng                      : Loại 2.

11. Xã Tân Mỹ                           : Loại 2.

12. Xã Lạc An                            : Loại 2.

13. Xã Tân Định                         : Loại 2.

14. Xã Hội Nghĩa                        : Loại 2.

15. Xã Tân Hiệp                         : Loại 2.

16. Xã Bình Mỹ                          : Loại 2.

17. Xã Thường Tân                    : Loại 3.

18. Xã Tân Thành                       : Loại 3.

19. Xã Tân Lập                           : Loại 3.

20. Xã Hiếu Liêm                        : Loại 3.

21. Xã Đất Cuốc                         : Loại 3.

22. Xã Thạnh Hội                        : Loại 3.

V. Huyện Phú Giáo

1. Thị trấn Phước Vĩnh               : Loại 1.

2. Xã Vĩnh Hòa                           : Loại 1.

3. Xã An Bình                            : Loại 1.

4. Xã Phước Hòa                       : Loại 1.

5. Xã An Linh                             : Loại 2.

6. Xã Tân Hiệp                           : Loại 2.

7. Xã Tân Long                           : Loại 2.

8. Xã An Thái                             : Loại 2.

9. Xã Tam Lập                           : Loại 2.

10. Xã Phước Sang                   : Loại 3.

11. Xã An Long                          : Loại 3.

VI. Huyện Bến Cát

1. Thị trấn Mỹ Phước                 : Loại 1.

2. Xã Lai Uyên                           : Loại 1.

3. Xã Hòa Lợi                            : Loại 1.

4. Xã Long Nguyên                     : Loại 1.

5. Xã Thới Hòa                           : Loại 1.

6. Xã An Tây                              : Loại 1.

7. Xã Tân Định                           : Loại 1.

8. Xã Lai Hưng                           : Loại 1.

9. Xã Chánh Phú Hòa                 : Loại 1.

10. Xã An Điền                           : Loại 2.

11. Xã Phú An                           : Loại 2.

12. Xã Hưng Hòa                       : Loại 2.

13. Xã Trừ Văn Thố                    : Loại 2.

14. Xã Tân Hưng                        : Loại 2.

15. Xã Cây Trường II                  : Loại 2.

VII. Huyện Dầu Tiếng

1. Thị trấn Dầu Tiếng                  : Loại 1.

2. Xã Định An                            : Loại 1.

3. Xã Minh Hòa                          : Loại 1.

4. Xã Minh Tân                           : Loại 1.

5. Xã Minh Thạnh                       : Loại 1.

6. Xã Thanh An                          : Loại 1.

7. Xã Thanh Tuyền                     : Loại 1.

8. Xã Định Hiệp                          : Loại 2.

9. Xã Long Tân                           : Loại 2.

10. Xã An Lập                            : Loại 2.

11. Xã Định Thành                      : Loại 2.

12. Xã Long Hòa                        : Loại 2.

Từ khóa: 97/QĐ-UBND Quyết định 97/QĐ-UBND Quyết định số 97/QĐ-UBND Quyết định 97/QĐ-UBND của Tỉnh Bình Dương Quyết định số 97/QĐ-UBND của Tỉnh Bình Dương Quyết định 97 QĐ UBND của Tỉnh Bình Dương

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 97/QĐ-UBND
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan Tỉnh Bình Dương
Ngày ban hành 15/01/2008
Người ký Nguyễn Hoàng Sơn
Ngày hiệu lực 15/01/2008
Tình trạng Còn hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Tải văn bản Tiếng Việt

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi