Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu76/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Quảng Trị
Ngày ban hành13/01/2021
Người kýVõ Văn Hưng
Ngày hiệu lực 13/01/2021
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 76/QĐ-UBND năm 2021 công bố danh mục thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung; bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị

Value copied successfully!
Số hiệu76/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Quảng Trị
Ngày ban hành13/01/2021
Người kýVõ Văn Hưng
Ngày hiệu lực 13/01/2021
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG TRỊ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 76/QĐ-HĐND

Quảng Trị, ngày 13 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BAN HÀNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ TỈNH QUẢNG TRỊ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 về việc công bố thủ tục hành chính theo NĐ 115/2020/NĐ-CP về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức thuộc phạm vi chức năng QLNN của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020 của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể đơn vị sự nghiệp công lập thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;

Căn cứ Quyết định số 1068/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 về việc công bố thủ tục hành chính quy định tại Nghị định số 158/2018/NĐ-CP của Chính phủ về thẩm định thành lập, tổ chức lại, giải thể tổ chức hành chính thuộc chức năng quản lý nhà nước của Bộ Nội vụ;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng UBND tỉnh.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính ban hành mới; thủ tục hành chính sửa đổi bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ thuộc phạm vi quản lý của Sở Nội vụ tỉnh Quảng Trị.

Điều 2. Giao Sở Nội vụ chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện và các cơ quan, đơn vị liên quan xây dựng quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc phạm vi chức quản lý của Sở Nội vụ.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành các thủ tục hành chính trong Lĩnh vực Công chức; Viên chức; Tổ chức biên chế được công bố tại Quyết định số 81/QĐ-UBND ngày 10/01/2020 của UBND tỉnh trái với quyết định này được thay thế, bãi bỏ.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như trên Điều 2;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- Trung tâm phục vụ HCC;
- Lưu: VT, KSTTHC(2b).

CHỦ TỊCH




Võ Văn Hưng

 

PHỤ LỤC 1

DANH MỤC TTHC BAN HÀNH MỚI; TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; TTHC BÃI BỎ THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)

TT

Tên, mã thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

I

Lĩnh vực Công chức

 

 

 

 

 

 

A

Thủ tục sửa đổi, bổ sung:

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục thi tuyển công chức

1.005384.000.00.00.H50

Quy định theo từng bước

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Trực tiếp/dịch vụ bưu chính công ích/trực tuyến qua PM

Có

(Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016)

- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức

- Quyết định số 1065/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ

Sửa đổi thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; Căn cứ pháp lý

2

Thủ tục xét tuyển công chức

2.002156.000.00.00.H50

Quy định theo từng bước

-như trên-

-như trên-

Có

(Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016)

-như trên-

3

Thủ tục tiếp nhận vào làm công chức (thay đổi tên)

1.005385.000.00.00.H50

Không quy định

-như trên-

-như trên-

Không quy định

Sửa đổi tên; Bổ sung thành phần hồ sơ; Căn cứ pháp lý

4

Thủ tục thi nâng ngạch công chức

2.002157.000.00.00.H50

Quy định theo từng bước

-như trên-

-như trên-

Có

(Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016)

Sửa đổi, bổ sung ở cơ quan thực hiện; thời gian thực hiện; Căn cứ pháp lý

B

Thủ tục bãi bỏ

 

 

 

 

 

 

1

1.005384.000.00.00.H50

 

 

 

 

Quyết định số 1065/QĐ-BKV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ

 

II

Lĩnh vực Viên chức

 

 

 

 

 

 

A

Thủ tục sửa đổi, bổ sung

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục thi tuyển viên chức

1.005388.000.00.00.H50

Quy định theo từng bước

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Trực tiếp/dịch vụ bưu chính công ích/trực tuyến qua PM

Có

(Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016)

- Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27/11/2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức

- Quyết định số 1066/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ

Sửa đổi thành phần hồ sơ; thời hạn giải quyết; mẫu đơn, tờ khai; Căn cứ pháp lý

2

Thủ tục xét tuyển viên chức

1.005392.000.00.00.H50

Quy định theo từng bước

-như trên-

-như trên-

Có

(Thông tư số 228/2016/TT-BTC ngày 11/11/2016)

-như trên-

3

Thủ tục tiếp nhận vào làm viên chức

1.005393.000.00.00.H50

Quy định theo từng bước

-như trên-

-như trên-

Không quy định

Sửa đổi tên; Quy định thời hạn giải quyết; mẫu đơn, tờ khai; Căn cứ pháp lý

4

Thủ tục thăng hạng chức danh nghề nghiệp viên chức

1.005394.000.00.00.H50

Quy định theo từng bước

-như trên-

-như trên-

Không quy định

Bổ sung mẫu đơn, tờ khai; Căn cứ pháp lý

III

Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập

A

Thủ tục ban hành mới

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009331.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

-như trên-

-như trên-

Không

- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020

- Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ

 

2

Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009332.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

-như trên-

-như trên-

Không

- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020

- Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ

 

3

Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh

1.009333.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

-như trên-

-như trên-

Không

- Nghị định số 120/2020/NĐ- CP ngày 07/10/2020

- Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ

 

B

Thủ tục sửa đổi, bổ sung

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

2.001946.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

Trung tâm phục vụ HCC tỉnh

Trực tiếp/dịch vụ bưu chính công ích/trực tuyến qua PM

Không

- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020

- Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ

Sửa đổi: Lĩnh vực; Thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết; Căn cứ pháp lý

2

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

2.001941.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

-như trên-

-như trên-

Không

3

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

1.003735.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

-như trên-

-như trên-

Không

Tổng cộng: 14 thủ tục

 

PHỤ LỤC 2

DANH MỤC TTHC BAN HÀNH MỚI; TTHC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ NỘI VỤ ÁP DỤNG TẠI UBND CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG TRỊ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 76/QĐ-UBND ngày 13 tháng 01 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Trị)

TT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

 

Lĩnh vực Tổ chức hành chính, đơn vị sự nghiệp công lập

 

A

Thủ tục ban hành mới

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục hành chính thẩm định thành lập tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1.009334.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/dịch vụ bưu chính công ích/qua môi trường mạng

Không

- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020

- Quyết định số 1067/QĐ- BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ

 

2

Thủ tục hành chính thẩm định tổ chức lại tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1.009335.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

-như trên-

-như trên-

Không

- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020

- Quyết định số 1067/QĐ- BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ

 

3

Thủ tục hành chính thẩm định giải thể tổ chức hành chính thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân cấp huyện

1.009336.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

-như trên-

-như trên-

Không

- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020

- Quyết định số 1067/QĐ- BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ

 

B

Thủ tục sửa đổi, bổ sung

 

 

 

 

 

 

1

Thủ tục thẩm định thành lập đơn vị sự nghiệp công lập

1.003719.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp huyện

Trực tiếp/dịch vụ bưu chính công ích/qua môi trường mạng

Không

- Nghị định số 120/2020/NĐ-CP ngày 07/10/2020

- Quyết định số 1067/QĐ-BNV ngày 10/12/2020 của Bộ Nội vụ

Sửa đổi: Lĩnh vực; Thành phần hồ sơ, thời hạn giải quyết; Căn cứ pháp lý

2

Thủ tục thẩm định tổ chức lại đơn vị sự nghiệp công lập

1.003817.000.00.00.H50

1.003693.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

-như trên-

-như trên-

Không

3

Thủ tục thẩm định giải thể đơn vị sự nghiệp công lập

1.003817.000.00.00.H50

10 ngày làm việc

-như trên-

-như trên-

Không

Tổng cộng: 06 thủ tục

Từ khóa:76/QĐ-UBNDQuyết định 76/QĐ-UBNDQuyết định số 76/QĐ-UBNDQuyết định 76/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng TrịQuyết định số 76/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng TrịQuyết định 76 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Trị

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu76/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Quảng Trị
                            Ngày ban hành13/01/2021
                            Người kýVõ Văn Hưng
                            Ngày hiệu lực 13/01/2021
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi