Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu60/2017/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Kon Tum
Ngày ban hành20/12/2017
Người kýNguyễn Văn Hòa
Ngày hiệu lực 01/01/2018
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 60/2017/QĐ-UBND về Quy định phân công, phân cấp và trách nhiệm quản lý, vận hành khai thác hệ thống đường giao thông nông thôn trên địa bàn tỉnh Bắc Kạn

Value copied successfully!
Số hiệu60/2017/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Kon Tum
Ngày ban hành20/12/2017
Người kýNguyễn Văn Hòa
Ngày hiệu lực 01/01/2018
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 60/2017/QĐ-UBND

Kon Tum, ngày 20 tháng 12 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BỔ SUNG GIÁ ĐẤT VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 05 NĂM (2015 - 2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM

Căn cứ Luật tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;

Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ Quy định về giá đất;

Căn cứ Thông tư số 36/2014/TT-BTNMT ngày 30 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết phương pháp định giá đất; xây dựng, điều chỉnh bảng giá đất; định giá đất cụ thể và tư vấn xác định giá đất;

Căn cứ Nghị quyết số 38/2017/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kon Tum Bổ sung giá đất vào Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015 - 2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum, ban hành kèm theo Nghị quyết số 25/2014/NQ-HĐND ngày 11 tháng 12 năm 2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa X;

Xét đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 537/TTr-STNMT ngày 19 tháng 12 năm 2017,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bổ sung giá đất vào Bảng giá đất định kỳ 05 năm (2015- 2019) trên địa bàn tỉnh Kon Tum ban hành kèm theo Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum, tại các khu vực sau:

1.Giá đất ở đô thị tại Khu đô thị phía Nam cầu Đăk Bla, Phường Lê Lợi, thành phố Kon Tum.

2.Giá đất ở nông thôn đoạn Quốc lộ 24 mới tại xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum.

(chi tiết có phụ lục Bảng giá đất bổ sung kèm theo).

3.Điều chỉnh tên đoạn đường của Quốc lộ 24 cũ, đoạn qua xã Đăk Bla, thành phố Kon Tum tại mục III của Bảng giá đất ở tại nông thôn; giá đất thương mại dịch vụ và giá đất sản xuất, kinh doanh phi nông nghiệp tại nông thôn, ban hành kèm theo Quyết định số 72/2014/QĐ-UBND ngày 22 tháng 12 năm 2014 của UBND tỉnh Kon Tum như sau: “từ cầu Đăk Kơ Wet-Hết thôn Kon Rơ Lang” thành “từ giáp Quốc lộ 24 mới - Hết thôn Kon Rơ Lang”

Điều 2. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn các đơn vị, địa phương triển khai thực hiện Quyết định này.

Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các Sở, ban ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Kon Tum và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2018.

 


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ:
- Bộ Tài nguyên v
à Môi trường;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tư pháp (Cục Kiểm tra VBQPPL).
- Thường trực T
ỉnh ủy;
- Thường trực
HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội t
ỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- TT HĐND, UBND th
ành phố Kon Tum;
- Văn phòng UBND tỉnh;
- Báo Kon Tum;
-
Đài PT TH tỉnh;
- Công báo t
ỉnh;
- Chi cục VT- Lưu trữ t
ỉnh;
- Cổng TT điện
tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTN
1.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Văn Hòa

 

PHỤ LỤC

BỔ SUNG GIÁ ĐẤT VÀO BẢNG GIÁ ĐẤT ĐỊNH KỲ 5 NĂM (2015-2019) TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KON TUM
(Kèm theo Quyết định số 60/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh)

ĐVT: 1.000 Đồng/m2

STT

Tên đơn vị hành chính

Đơn giá

 

I

Đất ở đô thị

 

 

Giá đất khu đô thị phía Nam cầu Đăk Bla, thành phố Kon Tum

 

1

Khu tái định cư 1

Mặt cắt (6-6)

2.539

Mặt cắt (2-2)

3.066

Mặt cắt (2-2) lô góc

3.066

2

Khu tái định cư 2

Mặt cắt (6-6)

2.539

3

Khu tái định cư 3

Mặt cắt (2-2)

3.066

Mặt cắt (6-6)

2.539

Mặt cắt (2-2) lô góc

3.066

4

Khu tái định cư 4

Mặt cắt (2-2)

3.066

5

Khu biệt thự lô phố (Biệt thự 1)

Mặt cắt (7-7)

2.673

Mặt cắt (3-3) lô góc

3.373

Mặt cắt (5-5)

2.673

Mặt cắt (7-7) lô góc

2.940

6

Khu biệt thự lô phố (Biệt thự 2)

Mặt cắt (5-5)

2.673

Mặt cắt (3-3) lô góc

3.373

Mặt cắt (7-7)

2.673

Mặt cắt (2-2) lô góc

4.307

Mặt cắt (2-2)

3.915

7

Khu biệt thự lô phố (Biệt thự 3)

Mặt cắt (5-5) lô góc

2.940

Mặt cắt (5-5)

2.673

Mặt cắt (2-2) lô góc

4.307

Mặt cắt (2-2)

3.915

Mặt cắt (7-7)

2.673

Mặt cắt (7-7) lô góc

2.940

8

Khu biệt thự lô phố (Biệt thự 4)

Mặt cắt (5-5)

2.673

Mặt cắt (2-2) lô góc

4.307

Mặt cắt (2-2)

3.915

Mặt cắt (5-5) lô góc

2.940

9

Khu biệt thự lô phố (Biệt thự 5)

Mặt cắt (2-2) lô góc

4.307

Mặt cắt (5-5)

2.673

Mặt cắt (3-3) lô góc

3.373

Mặt cắt (3-3)

3.066

Mặt cắt (2-2)

3.915

10

Khu biệt thự lô phố (Biệt thự 6)

Mặt cắt (3-3) lô góc

3.373

Mặt cắt (5-5)

2.673

Mặt cắt (2-2) lô góc

4.307

Mặt cắt (2-2)

3.915

Mặt cắt (3-3)

3.066

Mặt cắt (3-3) lô góc

3.373

11

Khu biệt thự lô phố (Biệt thự 7)

Mặt cắt (3-3) lô góc

3.373

Mặt cắt (3-3)

3.066

Mặt cắt (5-5) lô góc

2.940

Mặt cắt (6-6)

2.539

Mặt cắt (13-10)

2.673

12

Khu biệt thự lô phố (Biệt thự 8)

Mặt cắt (3-3)

3.066

Mặt cắt (3-3) lô góc

3.373

Mặt cắt (5-5) lô góc

2.940

Mặt cắt (10-10)

2.673

13

Khu biệt thự lô phố (Biệt thự 9)

Mặt cắt (3-3)

3.066

Mặt cắt (3-3) lô góc

3.373

Mặt cắt (7-7) lô góc

2.940

Mặt cắt (6-6)

2.539

Mặt cắt (10-10)

2.673

Mặt cắt (5-5) lô góc

2.940

14

Khu biệt thự cao cấp (Biệt thự cao cấp 1)

Mặt cắt (B-B) lô góc

4.307

Mặt cắt (B-B)

3.915

Mặt cắt (5-5) lô góc

2.793

Mặt cắt (6-6)

2.539

15

Khu biệt thự cao cấp (Biệt thự cao cấp 2)

Mặt cắt (B-B) lô góc

4.307

Mặt cắt (B-B)

3.915

Mặt cắt (2-2) lô góc

4.307

Mặt cắt (2-2)

3.915

Mặt cắt (6-6)

2.412

Mặt cắt (5-5) lô góc

2.793

16

Khu biệt thự cao cấp (Biệt thự cao cấp 3)

Mặt cắt (5-5) lô góc

2.940

Mặt cắt (5-5 )

2.673

Mặt cắt (3-3)

3.066

Mặt cắt (2-2) lô góc

4.307

Mặt cắt (2-2)

3.915

Mặt cắt (6-6)

2.539

17

Khu biệt thự cao cấp (Biệt thự cao cấp 4)

Mặt cắt (2-2) lô góc

4.092

Mặt cắt (2-2)

3.915

18

Khu biệt thự cao cấp (Biệt thự cao cấp 5)

Mặt cắt (5-5)

2.673

Mặt cắt (A-A) lô góc

2.793

Mặt cắt (3-3) lô góc

3.373

Mặt cắt (6-6 )

2.539

19

Khu biệt thự cao cấp (Biệt thự cao cấp 6)

Mặt cắt (10-10)

2.673

Mặt cắt (5-5) lô góc

2.940

Mặt cắt (A-A) lô góc

2.940

Mặt cắt (A-A)

2.673

20

Khu biệt thự cao cấp (Biệt thự cao cấp 7)

Mặt cắt (5-5) lô góc

2.940

Mặt cắt (6-6)

2.539

Mặt cắt (10-10)

2.673

Mặt cắt (A-A) lô góc

2.940

Mặt cắt (A-A)

2.673

21

Khu biệt thự cao cấp (Biệt thự cao cấp 8)

Mặt cắt (5-5) lô góc

2.940

Mặt cắt (6-6)

2.539

Mặt cắt (10-10)

2.673

Mặt cắt (7-7) lô góc

2.940

Mặt cắt (5-5)

2.673

22

Khu biệt thự cao cấp (Biệt thự cao cấp 9)

Mặt cắt (B-B) lô góc

4.307

Mặt cắt (B-B)

3.915

23

Khu nhà ở xã hội

Đất xã hội

1.500

24

Đất ở nhà ghép hộ (ghép hộ 1)

Mặt cắt (5-5) lô góc

2.940

Mặt cắt (6-6)

2.539

Mặt cắt (7-7) lô góc

2.940

Mặt cắt (3-3) lô góc

3.373

Mặt cắt (3-3)

3.066

25

Đất ở nhà ghép hộ (ghép hộ 2)

Mặt cắt (5-5) lô góc

2.940

Mặt cắt (6-6)

2.539

Mặt cắt (3-3) lô góc

3.373

Mặt cắt (3-3)

3.066

26

Đất ở nhà ghép hộ (ghép hộ 3)

Mặt cắt (3-3) lô góc

3.373

Mặt cắt (7-7)

2.673

Mặt cắt (4-4) lô góc

4.307

Mặt cắt (5-5)

2.673

27

Đất ở nhà ghép hộ (ghép hộ 4)

Mặt cắt (11-11) lô góc

3.373

Mặt cắt (9-9)

3.066

Mặt cắt (5-5)

2.673

28

Đất ở nhà ghép hộ (ghép hộ 5)

Mặt cắt (9-9) lô góc

3.373

Mặt cắt (7-7)

2.673

Mặt cắt (3-3) lô góc

3.373

Mặt cắt (5-5)

2.673

29

Đất ở nhà ghép hộ (ghép hộ 6)

Mặt cắt (A-A)

2.673

Mặt cắt (11-11) lô góc

3.373

Mặt cắt (11-11)

3.066

II

Đất ở tại nông thôn

 

 

Quốc lộ 24 mới tại xã Đăk Blà, thành phố Kon Tum

 

 

Xã Đăk Blà

 

 

Từ cầu Đăk Kơ Wet - Hết thôn Kon Rơ Lang

380

 

Từ ranh giới thôn Kon Rơ Lang và thôn Kon Rẻ Plâng Hết cầu đôi (cầu Đăk Rê)

230

 

Từ cầu đôi (cầu Đăk Rê) - Hết ranh giới xã Đăk Blà

130

 

 

Từ khóa:60/2017/QĐ-UBNDQuyết định 60/2017/QĐ-UBNDQuyết định số 60/2017/QĐ-UBNDQuyết định 60/2017/QĐ-UBND của Tỉnh Kon TumQuyết định số 60/2017/QĐ-UBND của Tỉnh Kon TumQuyết định 60 2017 QĐ UBND của Tỉnh Kon Tum

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu60/2017/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Kon Tum
                            Ngày ban hành20/12/2017
                            Người kýNguyễn Văn Hòa
                            Ngày hiệu lực 01/01/2018
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi