Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 55/2009/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh An Giang |
| Ngày ban hành | 08/12/2009 |
| Người ký | Huỳnh Thế Năng |
| Ngày hiệu lực | 18/12/2009 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 55/2009/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh An Giang |
| Ngày ban hành | 08/12/2009 |
| Người ký | Huỳnh Thế Năng |
| Ngày hiệu lực | 18/12/2009 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
ỦY BANNHÂNDÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số:55/2009/QĐ-UBND | LongXuyên,ngày08 tháng12năm2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÂN BỔ VỐN DỰ ÁN HỖ TRỢ PHÁT TRIỂN SẢN XUẤT CHO CÁC XÃ THUỘC CHƯƠNG TRÌNH 135 GIAI ĐOẠN II
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căncứ Luậttổchức Hộiđồngnhândânvà Ủybannhândânngày26/11/2003; CăncứQuyếtđịnhsố07/2006/QĐ-TTgngày10/01/2006củaThủ tướngChính phủphêduyệtChươngtrìnhpháttriểnkinhtế-xãhộicácxãđặcbiệtkhókhănvùng đồng bàodântộc vàmiền núigiaiđoạn2006-2010;
CăncứQuyếtđịnhsố164/2006/QĐ-TTgngày11/7/2006củaThủ tướngChính phủvềviệcphêduyệtdanhsáchxãđặcbiệtkhókhăn,xãbiêngiới,xãantoànkhu vàodiệnđầutưChươngtrìnhpháttriểnkinhtế-xãhộicácxãđặcbiệtkhókhăn vùngđồngbàodântộcvàmiềnnúi giaiđoạn2006-2010(Chươngtrình135giaiđoạn II);
CăncứQuyếtđịnhsố113/2007/QĐ-TTgngày20/7/2007củaThủ tướngChính phủvềviệc phê duyệtdanhsách xãhoànthànhmụctiêuChươngtrình pháttriển kinh tếxãhộicácxãvùngđồngbàodântộc,miềnnúi,biêngiớivàvùngsâu,vùngxagiai đoạn1999-2005,bổsungcácxã,thôn,bảnvàodiệnđầutưcủaChươngtrình135 giai đoạn II và các xã vùng bãi ngang ven biển và hải đảo vào diện đầu tư của Chươngtrìnhmục tiêugiảmnghèogiaiđoạn2006-2010;
CăncứQuyếtđịnhsố69/2008/QĐ-TTgngày28/5/2008củaThủtướngChính phủvềviệcphêduyệtbổsungdanhsáchxãđặcbiệtkhókhăn,xãbiêngiới,xãan toànkhuvàodiệnđầutưChươngtrình135giaiđoạnIIvàdanhsáchxãrakhỏidiện đầu tưcủa Chương trình135giaiđoạnII;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 01/2008/TTLT-UBDT-KHĐT-TC-XD- NN&PTNTngày15/9/2008củaỦybanDântộc-BộKếhoạchvàĐầutư-BộTài Chính-BộXây dựng-BộNôngnghiệpvàPháttriểnnôngthônhướngdẫnthựchiện Chươngtrình135giaiđoạnII;
CăncứThôngtưsố12/2009/TT-BNNngày6/3/2009củaBộNôngnghiệpvà Phát triển nông thôn hướng dẫn thực hiện Dự án hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chươngtrình135giaiđoạnII;
CăncứNghịquyếtsố13/2009/NQ-HĐNDngày10/7/2009củaHộiđồngnhân dân tỉnh về việc phân bổ vốn dự án hỗ trợ phát triển sản xuất cho các xã thuộc Chươngtrình135giaiđoạnII;
Xét đềnghịcủa Giámđốc Sở Nôngnghiệp và Phát triểnnôngthôn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều1.PhânbổvốnDựánhỗtrợpháttriểnsảnxuấtchocácxãthuộcChương trình135giaiđoạnIIvớicácnộidungsau:
1.Tiêuchíphânbổvốndựán:
a)Đốitượng:
-CácxãthuộcngânsáchTrungươngđầutư:
+HuyệnTri Tôn:xãLạcQưới,xãVĩnhGia;
+HuyệnTịnhBiên:xãNhơn Hưng,xãAnPhú,xãAnNông;
+HuyệnAnPhú:xãQuốcThái,xãPhú Hữu,xãPhú Hội;
+HuyệnTânChâu:xãPhúLộc;
+ThịxãChâuĐốc:xãVĩnhTế.
-Cácxãthuộcngânsáchtỉnhđầutư:
+HuyệnTri Tôn:xãNúiTô;
+HuyệnTịnhBiên:xãVăn Giáo.
b)Tiêuchíphânbổ vốn:
Tiêuchíxét,phânbổvốndựatrêntỷlệhộnghèo,vịtríđịalý,diệntích,sốhộ nghèo,điềukiệnđặcthùcủatừngxã,đảmbảoưutiênhỗtrợchocácxãcótỷlệhộ nghèocao. Trìnhtự xétưutiên dựatrêncác tiêuchícụthểnhư sau:
-Xãmiềnnúithuộc02huyệnTriTônvàTịnhBiêncóđôngđồngbàodântộc Khmer sinhsống;
- Xãmới bổsungvàodiệnđầutưcủa Chương trình;
-Xãcótỷlệhộnghèocao,sốhộnghèocònnhiều;ưutiênchoxãcónhiềuhộ nghèo làngườidântộc Khmer,Chăm;
-Xãcódiệntíchsảnxuấtnôngnghiệpnhỏ,diệntíchsảnxuấtbìnhquântrên đầungườithấp;
- Xã vùngsâu,xa cáctrung tâmhànhchính, điềukiệnđilạikhókhăn.
2. Nộidunghỗtrợvàđịnh mức hỗtrợ:
a) Nộidunghỗtrợ củadựán:
Hỗ trợ các hoạt động khuyến nông, khuyến lâm và khuyến ngư; hỗ trợ xây dựngmôhìnhsảnxuấthiệuquả, tiêntiến;hỗtrợgiốngcây trồng,vậtnuôi, vậttư sản xuấtchohộnghèo;hỗtrợmuasắm thiếtbị,máymócphụcvụsảnxuất,chếbiến, bảo quảnnông sản,cụthểnhư sau:
- Hỗ trợ tổ chức cáclớptậphuấnkỹthuật sản xuất nông,lâmthủysản:kỹ thuậttrồnglúachấtlượngcao;kỹthuậttrồnglúanàngnhen;kỹthuậtchọntạogiống lúa;kỹthuậttrồngnấmrơm;kỹthuậttrồngraumàu;kỹthuậttrồngđậuphộng;kỹ thuậtchănnuôibò;kỹthuậtchănnuôiheo;kỹthuậtnuôithủysản;kỹthuậtnuôigia cầm;kỹnăngquảnlýkinhtếhộgiađình.
-Hỗtrợxâydựngmôhìnhsảnxuấtlúachấtlượngcao(3giảm-3tăng);mô hìnhchọntạogiống;môhìnhtrồngnấmrơm;môhìnhtrồngmàu;môhìnhtrồngđậu phộng;mô hìnhnuôilươn;mô hìnhtrồngtre lấymăng;mô hìnhtrồng nấmbàongư.
-Hỗtrợgiốngcâytrồng,vậtnuôi,vậttưsảnxuấtchohộnghèo:hỗtrợgiống lúachấtlượngcao;hỗtrợgiốngđậuphộng;hỗtrợgiốngmè;hỗtrợgiốngheothịt; hỗtrợgiốngbò;hỗtrợ giốnggia cầm(gà,vịt);
-Hỗtrợmuasắm thiếtbị,máymócphụcvụsảnxuất,chếbiến, bảoquảnnông sản,cụthểnhưsau:máysấylúa,máygặtxếpdãy,máyxớitay,máybơmnước,máy phunthuốcbảo vệthực vật,bìnhphunthuốc bảovệ thực vật,côngcụgieohàng.
b) Đốitượngvàđịnh mức hỗtrợ:
-ĐốitượnghỗtrợthựchiệntheoThôngtưhướngdẫnsố12/2009/TT-BNN ngày6/3/2009củaBộNôngnghiệpvàPháttriểnnôngthônhướngdẫnthựchiệnDự ánhỗtrợ phát triểnsảnxuấtthuộc Chươngtrình135giaiđoạn2006- 2010.
-Địnhmứchỗtrợ:năm2009ápdụngtheoQuyếtđịnhsố1445/QĐ-TTgngày 25/10/2007 của Thủ tướng Chính phủ; năm 2010 áp dụng theo Quyết định số 101/2009/QĐ-TTgngày05/8/2009của Thủ tướngChínhphủ.
-Đầuvụsảnxuấthoặc06thángmộtlần,căncứvàothôngbáogiácủaSởTài chínhvàyêucầuthựctếsảnxuấtcủanôngdân,hộnghèo,Ủybannhândântỉnhsẽ cóquyếtđịnhđiềuchỉnhhạngmụccủadựánvàđịnhmứchỗtrợchosátvớitình hìnhthực tế.
3.Thờigian thực hiện:
-Năm2009:ápdụngđốicácxãđượcquyđịnhtạikhoản1,điều1củaQuyết định này;
-Năm2010:căncứdanhsáchxãđượcThủtướngChínhphủphêduyệtvào diệnđược đầutưtrong năm2010.
Điều 2.Giao Sở Nôngnghiệp và Pháttriểnnôngthôn hướngdẫn,theodõi, kiểmtra việc tổchứcthựchiệnQuyếtđịnhnày.
Điều 3.Quyếtđịnhnàycó hiệu lực sau10ngàykể từngàyký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở Nông nghiệpvàPhát triểnNông thôn,Sở Tàichính,SởKế hoạch vàĐầu tư,GiámđốcKho bạcNhànướctỉnh,Thủtrưởngcácsở,ban,ngànhtỉnhvàChủtịchỦybannhândân huyện, thịxã chịutráchnhiệmthi hànhQuyết định này.
| TM. ỦYBANNHÂNDÂNTỈNH |
| Số hiệu | 55/2009/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh An Giang |
| Ngày ban hành | 08/12/2009 |
| Người ký | Huỳnh Thế Năng |
| Ngày hiệu lực | 18/12/2009 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật