Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu401/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Phú Thọ
Ngày ban hành22/07/2025
Người kýNguyễn Huy Ngọc
Ngày hiệu lực 01/01/1970
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 401/QĐ-UBND năm 2025 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ

Value copied successfully!
Số hiệu401/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Phú Thọ
Ngày ban hành22/07/2025
Người kýNguyễn Huy Ngọc
Ngày hiệu lực 01/01/1970
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 401/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 22 tháng 7 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 16 tháng 6 năm 2025;

Căn cứ Nghị định 118/2025/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2025 của Thủ tướng Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông tại Bộ phận Một cửa và Cổng dịch vụ công quốc gia;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 423/TTr-SNNMT ngày 18/7/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Tổ chức thực hiện.

1. Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ: trên cơ sở quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính được phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính; cập nhật đầy đủ, chính xác, kịp thời trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh và hướng dẫn các cơ quan có liên quan vận hành, khai thác, sử dụng theo quy định.

2. Văn phòng UBND tỉnh có trách nhiệm kiểm soát tính hợp lý, hợp pháp của quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính được xây dựng, thiết lập trên Hệ thống thông tin giải quyết thủ tục hành chính của tỉnh theo quy định.

Điều 3.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 4.Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Huy Ngọc


QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC GIẢM NGHÈO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TT

Mã sốTTHC

Tên thủ tục hành chính

A

Danh mục thủ tục hành chính cấp xã

1

1.011606

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm.

2

1.011607

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; thường xuyên hằng năm

3

1.011608

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo; thường xuyên hằng năm

4

1.011609

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình

5

3.004412

Công nhận người lao động có thu nhập thấp


Phần II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT ĐỐI VỚI CÁC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1.Thủ tục: Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm.

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gianthực hiện

Bước 1

Gửi hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ đề nghị rà soát

Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ

0,5 ngày

Bước 2

Lập danh sách hộ cần rà soát

Ban Chỉ đạo cấp xã, trưởng thôn, rà soát viên

2 ngày

Bước 3

Thu thập thông tin, tính điểm, phân loại

Ban Chỉ đạo cấp xã, trưởng thôn, rà soát viên

2 ngày

Bước 4

Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát

Ban Chỉ đạo cấp xã, công chức được giao nhiệm vụ làm công tác giảm nghèo cấp xã, Trưởng thôn (chủ trì họp), Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể, rà soát viên

1 ngày

Bước 5

Niêm yết, thông báo công khai

Văn thư + Chuyên viên

3 ngày

Bước 6

Báo cáo, xin ý kiến của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh (Văn phòng UBND tỉnh)

 

5 ngày

Bước 6.1

Kiểm tra, tiếp nhận, chuyển xử lý hồ sơ

Trung tâm PVHCC cấp tỉnh

1 ngày

Bước 6.2

Xử lý hồ sơ, trình lãnh đạo VPUBND tỉnhphê duyệt

Chuyên viên theo dõi lĩnh vựcUBND tỉnh

1 ngày

Bước 6.3

Duyệt hồ sơ, trình lãnh đạo UBND tỉnhký

Lãnh đạo Văn phòng UBNDtỉnh

1 ngày

Bước 6.4

Ký hồ sơ, chuyển phát hành

Lãnh đạo UBND tỉnh

1 ngày

Bước 6.5

Phát hành văn bản, (số hóa đối với các kết quả TTHC chưa được ký số phát hành) chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC tỉnh.

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh

1 ngày

Bước 7

Công nhận và trả kết quả hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo

 

 

Bước 7.1

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộthoát nghèo, hộ thoát cận nghèo

Chủ tịch UBND xã

1 ngày

Bước 7.2

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ

0,5 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

15 ngày

 

2. Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; thường xuyên hằng năm

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gianthực hiện

Bước 1

Gửi hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ đề nghị rà soát

Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ

1 ngày

Bước 2

Lập danh sách hộ gia đình cần rà soát

Ban Chỉ đạo cấp xã, trưởng thôn, rà soát viên

4 ngày

Bước 3

Thu thập thông tin, tính điểm và phân loại hộ gia đình

Ban Chỉ đạo cấp xã, trưởng thôn, rà soát viên

4 ngày

Bước 4

Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát

Ban Chỉ đạo cấp xã, công chức được giao nhiệm vụ làm công tác giảm nghèo cấp xã, Trưởng thôn (chủ trì họp), Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể, rà soát viên

1 ngày

Bước 5

Niêm yết, thông báo công khai

Văn thư + Chuyên viên

3 ngày

Bước 6

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo

Chủ tịch UBND xã

1 ngày

Bước 7

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ

1 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

15 ngày

 

3. Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo; thường xuyên hằng năm

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gianthực hiện

Bước 1

Gửi hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ đề nghị rà soát

Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ

1 ngày

Bước 2

Lập danh sách hộ gia đình cần rà soát

Ban Chỉ đạo cấp xã, trưởng thôn, rà soát viên

4 ngày

Bước 3

Thu thập thông tin, tính điểm và phân loại hộ gia đình

Ban Chỉ đạo cấp xã, trưởng thôn, rà soát viên

4 ngày

Bước 4

Tổ chức họp dân để thống nhất kết quả rà soát

Ban Chỉ đạo cấp xã, công chức được giao nhiệm vụ làm công tác giảm nghèo cấp xã, Trưởng thôn (chủ trì họp), Bí thư Chi bộ thôn, đoàn thể, rà soát viên

1 ngày

Bước 5

Niêm yết, thông báo công khai

Văn thư + Chuyên viên

3 ngày

Bước 6

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo

Chủ tịch UBND xã

1 ngày

Bước 7

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ

1 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

15 ngày

 

4. Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gianthực hiện

Bước 1

Gửi hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ đề nghị rà soát

Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

1 ngày

Bước 2

Xác định thu nhập của hộ gia đình

Ban Chỉ đạo cấp xã, rà soát viên

6 ngày

Bước 3

Niêm yết, thông báo công khai

Văn thư + Chuyên viên

6 ngày

Bước 4

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình

Chủ tịch UBND xã

1 ngày

Bước 5

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ

1 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

15 ngày

 

5. Công nhận người lao động có thu nhập thấp

STT

Trình tự/Nội dung công việc

Trách nhiệm giải quyết

Thời gianthực hiện

Bước 1

Gửi hồ sơ, tiếp nhận hồ sơ đề nghị rà soát

Trung tâm PVHCC cấp xã nơi nhận hồ sơ

1 ngày

Bước 2

Xác định thu nhập của hộ gia đình

Ban Chỉ đạo cấp xã rà soát, xác định thu nhập của người lao động

7 ngày

Bước 3

Niêm yết, thông báo công khai (bao gồm cả khiếu nại nếu có)

Văn thư + Chuyên viên

5 ngày

Bước 4

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình

Chủ tịch UBND xã

1 ngày

Bước 5

Nhận kết quả; xác nhận trên phần mềm về kết quả đã có, lưu kho, thông báo trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Trung tâm PVHCC nơi nhận hồ sơ

1 ngày

Tổng thời gian giải quyết

 

15 ngày

 


BIỂU TỔNG HỢP DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

TTHC: Thủ tục hành chính.

QTNB: Quy trình nội bộ.

TT

Mã số TTHC

Tên thủ tục hành chính

Quyết định công bố DM TTHC

Số ngày thực hiện TTHC theo DM TTHC

Số ngày thực hiện TTHC theo QTNB

A

Danh mục thủ tục hành chính cấp xã

 

 

 

1

1.011606

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo định kỳ hằng năm.

Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 27/6/2025

Rà soát từ ngày 01 tháng 9 đến hết ngày 14 tháng 12 của năm.

Rà soát từ ngày 01 tháng 9 đến hết ngày 14 tháng 12 của năm.

2

1.011607

Công nhận hộ nghèo, hộ cận nghèo; thường xuyên hằng năm

Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 27/6/2025

15 ngày, kể từ ngày bắt đầu rà soát (mỗi tháng 01 lần, thực hiện từ ngày 15 hằng tháng)

15 ngày, kể từ ngày bắt đầu rà soát (mỗi tháng 01 lần, thực hiện từ ngày 15 hằng tháng)

3

1.011608

Công nhận hộ thoát nghèo, hộ thoát cận nghèo; thường xuyên hằng năm

Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 27/6/2025

15 ngày, kể từ ngày bắt đầu rà soát (mỗi tháng 01 lần, thực hiện từ ngày 15 hằng tháng)

15 ngày, kể từ ngày bắt đầu rà soát (mỗi tháng 01 lần, thực hiện từ ngày 15 hằng tháng)

4

1.011609

Công nhận hộ làm nông nghiệp, lâm nghiệp, ngư nghiệp có mức sống trung bình

Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 27/6/2025

15 ngày kể từ ngày bắt đầu rà soát (rà soát từ ngày 15 hằng tháng)

15 ngày kể từ ngày bắt đầu rà soát (rà soát từ ngày 15 hằng tháng)

5

3.004412

Công nhận người lao động có thu nhập thấp

Quyết định số 1684/QĐ-UBND ngày 27/6/2025

15 ngày kể từ ngày bắt đầu rà soát (rà soát kể từ ngày 15 hằng tháng).

15 ngày kể từ ngày bắt đầu rà soát (rà soát kể từ ngày 15 hằng tháng).

 

 

 

Từ khóa:401/QĐ-UBNDQuyết định 401/QĐ-UBNDQuyết định số 401/QĐ-UBNDQuyết định 401/QĐ-UBND của Tỉnh Phú ThọQuyết định số 401/QĐ-UBND của Tỉnh Phú ThọQuyết định 401 QĐ UBND của Tỉnh Phú Thọ

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu401/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Phú Thọ
                            Ngày ban hành22/07/2025
                            Người kýNguyễn Huy Ngọc
                            Ngày hiệu lực 01/01/1970
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết đối với từng thủ tục hành chính lĩnh vực Giảm nghèo thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp xã trên địa bàn tỉnh Phú Thọ (Chi tiết tại Phụ lục kèm theo).
                                                  • Điều 2. Tổ chức thực hiện.
                                                  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
                                                  • Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Môi trường, Khoa học và Công nghệ; UBND các xã, phường; các cơ quan, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi