Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu3393/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Định
Ngày ban hành13/08/2021
Người kýLâm Hải Giang
Ngày hiệu lực 13/08/2021
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 3393/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Định

Value copied successfully!
Số hiệu3393/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Định
Ngày ban hành13/08/2021
Người kýLâm Hải Giang
Ngày hiệu lực 13/08/2021
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3393/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 13 tháng 08 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 72/2020/QĐ-UBND ngày 20 tháng 11 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Căn cứ Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09 tháng 02 năm 2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy chế hoạt động kiểm soát thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 99/TTr- SGTVT ngày 06 tháng 8 năm 2021.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính không liên thông cấp huyện, cấp xã trong lĩnh vực Đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.

Điều 2. Giao Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết từng thủ tục hành chính trên Hệ thống phần mềm một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký ban hành./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục Kiểm soát TTHC);
- Bộ Giao thông vận tải;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- VNPT Bình Định;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, K19.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lâm Hải Giang

 

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH KHÔNG LIÊN THÔNG CẤP HUYỆN, CẤP XÃ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

(Ban hành theo Quyết định số:    /QĐ-UBND ngày    /   /2021 của Chủ tịch UBND tỉnh)

I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP HUYỆN

STT

(1)
Tên thủ tụchành chính

(2)
Thời gian giải quyết (ngày)

(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc)

(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của
Chủ tịch UBNDtỉnh

(3A)
Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố

(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)

(3C)
Lãnh đạo UBND huyện, thị xã, thành phố

(Bước 3: ký duyệt)

(3D)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa huyện/thị xã/thành phố)

1

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

1.004088.000.00.00.H08

02 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016;

2

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

1.006391.000.00.00.H08

02 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016; Quyết định số 2314/QĐ-UBND ngày 9/7/2018

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

1.003930.000.00.00.H08

03 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng: 02 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1,5 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

4

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

1.004002.000.00.00.H08

02 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016;

5

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

2.001711.000.00.00.H08

02 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016;

6

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

1.004047.000.00.00.H08

02 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016;

7

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

1.003970.000.00.00.H08

02 ngày

1/2 ngày

Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng: 01 ngày, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 ngày;

2. Chuyên viên giải quyết: 1/2 ngày;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 ngày.

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016;

8

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

1.005040.000.00.00.H08

03 giờ

1/2 giờ

Phòng Quản lý đô thị hoặc Phòng Kinh tế và Hạ tầng: 1,5 giờ, cụ thể:

1. Lãnh đạo Phòng phân công thụ lý: 1/4 giờ;

2. Chuyên viên giải quyết: 01 giờ;

3. Lãnh đạo Phòng duyệt kết quả: 1/4 giờ.

1/2 giờ

1/2 giờ

Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 18/01/2018

Tổng cộng: 08 TTHC

 

 

 

 

 

 

II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC TIẾP NHẬN VÀ TRẢ KẾT QUẢ TẠI BỘ PHẬN MỘT CỬA CẤP XÃ

STT

(1)
Tên thủ tục hành chính

(2)
Thời gian giải quyết
(ngày)

(3) Trình tự các bước thực hiện (ngày làm việc)

(4)
TTHC được công bố tại Quyết định của Chủ tịch UBND tỉnh

(3A)
Bộ phận Một cửa xã/phường/thịtrấn
(Bước 1: Tiếp nhận hồ sơ)

(3B)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 2: Giải quyết hồ sơ)

(3C)
Lãnh đạo UBND xã/phường/thị
trấn
(Bước 3: ký duyệt)

(3D)
Bộ phận chuyên môn
(Bước 4: Vào sổ, trả kết quả cho Bộ phận Một cửa cấp huyện/cấp xã)

1

Đăng ký phương tiện lần đầu đối với phương tiện chưa khai thác trên đường thủy nội địa

1.004088.000.00.00.H08

02 ngày

1/2 ngày

Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường: 01 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016;

2

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chủ phương tiện thay đổi trụ sở hoặc nơi đăng ký hộ khẩu thường trú của chủ phương tiện sang đơn vị hành chính cấp tỉnh khác

1.006391.000.00.00.H08

02 ngày

1/2 ngày

Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường: 01 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016;

3

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện

1.003930.000.00.00.H08

03 ngày

1/2 ngày

Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường: 02 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016

4

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện nhưng không thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

1.004002.000.00.00.H08

02 ngày

1/2 ngày

Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường: 01 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016;

5

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp phương tiện thay đổi tên, tính năng kỹ thuật

2.001711.000.00.00.H08

02 ngày

1/2 ngày

Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường: 01 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016;

6

Đăng ký lần đầu đối với phương tiện đang khai thác trên đường thủy nội địa

1.004047.000.00.00.H08

02 ngày

1/2 ngày

Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường: 01 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016;

7

Đăng ký lại phương tiện trong trường hợp chuyển quyền sở hữu phương tiện đồng thời thay đổi cơ quan đăng ký phương tiện

1.003970.000.00.00.H08

02 ngày

1/2 ngày

Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường: 01 ngày

1/4 ngày

1/4 ngày

Quyết định số 2558/QĐ-UBND ngày 20/7/2016;

8

Xác nhận trình báo đường thủy nội địa hoặc trình báo đường thủy nội địa bổ sung

1.005040.000.00.00.H08

03 giờ

1/2 giờ

Công chức địa chính - xây dựng - đô thị và môi trường hoặc địa chính - nông nghiệp - xây dựng và môi trường: 1,5 giờ

1/2 giờ

1/2 giờ

Quyết định số 164/QĐ-UBND ngày 18/01/2018

Tổng cộng: 08 TTHC

 

 

 

 

 

 

 

Từ khóa:3393/QĐ-UBNDQuyết định 3393/QĐ-UBNDQuyết định số 3393/QĐ-UBNDQuyết định 3393/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ĐịnhQuyết định số 3393/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ĐịnhQuyết định 3393 QĐ UBND của Tỉnh Bình Định

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu3393/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bình Định
                            Ngày ban hành13/08/2021
                            Người kýLâm Hải Giang
                            Ngày hiệu lực 13/08/2021
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi