Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu3372/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh An Giang
Ngày ban hành28/12/2018
Người kýVương Bình Thạnh
Ngày hiệu lực 28/12/2018
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 3372/QĐ-UBND năm 2018 công bố thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang

Value copied successfully!
Số hiệu3372/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh An Giang
Ngày ban hành28/12/2018
Người kýVương Bình Thạnh
Ngày hiệu lực 28/12/2018
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH AN GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3372/QĐ-UBND

An Giang, ngày 28 tháng 12 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3457/QĐ-BNN-TCTS ngày 30 tháng 8 năm 2018 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, thủ tục hành chính bị bãi bỏ lĩnh vực Thủy sản thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 294/TTr-SNN&PTNT ngày 28 tháng 12 năm 2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1: Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.

Điều 2: Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

- Quyết định này sửa đổi thủ tục hành chính số 1, 2, 3, 8, 9, 12, 13, 14, 16, 17, 18, 19, 21, 22, 23, 24, 25 Mục V, Lĩnh vực Thủy sản tại Quyết định số 3748/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2017 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh An Giang.

- Quyết định này sửa đổi thủ tục hành chính số 75, 76, 77, 80, 81, 84, 85, 86, 88, 89, 90, 91, 93, 94, 95, 96, 97, Lĩnh vực Thủy sản, Mục XVII Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, tại Quyết định số 2377/QĐ-UBND ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh An Giang về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính thực hiện và không thực hiện tiếp nhận tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang.

Điều 3: Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Thủ trưởng các Sở, Ban, Ngành; UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Cục kiểm soát TTHC-VP Chính phủ;
- Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
- TT. Tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- UBMTTQ tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở, Ban, Ngành tỉnh;
- UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Hành chính công;
- Website tỉnh;
- Lưu: VT, KSTT.

CHỦ TỊCH




Vương Bình Thạnh

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH AN GIANG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3372/QĐ-UBND ngày 28 tháng 12 năm 2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh An Giang)

1. Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thủy sản

STT

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí/Lệ phí
(Nếu có)

Thực hiện tiếp nhận và trả kết quả qua dịch vụ bưu chính

Căn cứ pháp lý

1

Hỗ trợ một lần sau đầu tư đóng mới tàu cá

19 ngày làm việc

Chi cục Thủy sản, tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang

Không quy định.

x

Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản.

Nghị định số 17/2018/NĐ-CP ngày 02/02/2018 của Chính phủ về việc ban hành Nghị định sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2014/NĐ-CP ngày 07/7/2014 của Chính phủ về một số chính sách phát triển thủy sản.

2

Đưa tàu cá ra khỏi danh sách tàu cá khai thác bất hợp pháp

05 ngày làm việc

Chi cục Thủy sản, tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang

Không quy định

x

Điều 11, 12 Thông tư số 50/2015/TT-BNNPTNT ngày 30/12/2015 Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác

3

Cấp văn bản chấp thuận đóng mới, cải hoán tàu cá

07 ngày làm việc

Chi cục Thủy sản, tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang

Không quy định

x

- Khoản 1 Mục II Thông tư 02/2007/TT-BTS ngày 13/7/2007 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 66/2005/NĐ-CP.

- Khoản 5 Điều 11 Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản.

4

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá thuộc diện thuê tàu trần hoặc thuê - mua tàu

03 ngày làm việc

Chi cục Thủy sản, tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang

Không quy định

x

- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản.

- Điều 8, 9 Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên.

- Điều 5 Thông tư số 24/2011/TT-BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP.

2. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực thủy sản

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

1

BNN-288210

Kiểm tra chất lượng giống thủy sản nhập khẩu (bao gồm cả giống thủy sản bố mẹ chủ lực nếu được ủy quyền).

Trong thời gian không quá 01 ngày làm việc, Cơ quan quản lý nuôi trồng thủy sản tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương nơi nuôi cách ly kiểm dịch xác nhận vào Giấy đăng ký kiểm tra chất lượng, trong đó có thông báo cho cơ sở về nội dung kiểm tra, thống nhất thời gian và địa điểm kiểm tra chất lượng.

Thời gian kiểm tra cụ thể theo đăng ký của tổ chức, cá nhân. Sau khi có kết quả kiểm tra (không quá 01 ngày làm việc) Cơ quan quản lý nuôi trồng thủy sản tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương nơi nuôi cách ly kiểm dịch có văn bản thông báo về chất lượng.

Chi cục Thủy sản, tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang

470.000 đồng + Số lượng mẫu x 80.000 đồng/mẫu

Điều 18 Thông tư số 26/2013/TT- BNNPTNT ngày 22/5/2013 của về quản lý giống thủy sản

2

BNN-288027

Cấp mã số nhận diện ao nuôi cá Tra thương phẩm (cấp lần đầu và cấp lại).

02 ngày làm việc

Chi cục Thủy sản, tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang

Không quy định.

Điều 4 Nghị định số 55/2017/NĐ- CP ngày 09/5/2017 quản lý nuôi, chế biến và xuất khẩu sản phẩm cá Tra

3

BNN-288029

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá không thời hạn (đối với tàu cá nhập khẩu)

03 ngày làm việc

Chi cục Thủy sản, tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang

Không quy định.

- Điều 13 Nghị định 52/2010/NĐ- CP ngày 17/5/2010 về nhập khẩu tàu cá.

- Điều 5 Nghị định 53/2012/NĐ- CP ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản.

4

BNN-288030

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá tạm thời (đối với tàu cá nhập khẩu)

03 ngày làm việc

Chi cục Thủy sản, tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang

Không quy định.

- Điều 14 Nghị định số 52/2010/NĐ-CP ngày 17/5/2010 về nhập khẩu tàu cá.

- Điều 5 Nghị định 53/2012/NĐ- CP ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản.

- Điều 10 Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên.

- Điều 5 Thông tư số 24/2011/TT- BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP.

5

BNN-

288031

Xác nhận nguyên liệu thủy sản khai thác

02 ngày làm việc

Chi cục Thủy sản, tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang

700.000 đồng/lần

- Khoản 2, 3 Điều 1 Thông tư số 02/2018/TT- BNNPTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT- BNNPTNT, Thông tư số 25/2013/TT- BNNPTNT ngày 10/5/2013,

- Thông tư số 62/2008/TT-BNN và Thông tư số 26/2016/TT- BNNPTNT.

- Thông tư số 50/2015/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2015 Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác.

6

BNN-288033

Chứng nhận sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp

02 ngày làm việc

Chi cục Thủy sản, tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang

Không quy định

- Khoản 2, 3 Điều 1 Thông tư số 02/2018/TT- BNNPTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT- BNNPTNT, Thông tư số 25/2013/TT- BNNPTNT ngày 10/5/2013, Thông tư số 62/2008/TT- BNN và Thông tư số 26/2016/TT- BNNPTNT.

- Thông tư số 50/2015/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2015 Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác

7

BNN-288231

Chứng nhận lại sản phẩm thủy sản khai thác trong nước không vi phạm quy định về đánh bắt bất hợp pháp

02 ngày làm việc

Chi cục Thủy sản, tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang

Không quy định

- Điều 1 Thông tư số 02/2018/TT- BNNPTNT sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT- BNNPTNT, Thông tư số 25/2013/TT- BNNPTNT ngày 10/5/2013, Thông tư số 62/2008/TT- BNN và Thông tư số 26/2016/TT-BNNPTNT.

- Điều 8 Thông tư số 50/2015/TT- BNNPTNT ngày 30/12/2015 Quy định việc chứng nhận, xác nhận thủy sản khai thác

8

BNN-288309

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá đóng mới

03 ngày làm việc

Chi cục Thủy sản, tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang

Không quy định

- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản.

- Điều 8 Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên.

- Điều 5 Thông tư số 24/2011/TT- BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP.

9

BNN-288313

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký tàu cá

03 ngày làm việc

Chi cục Thủy sản, tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang

Không quy định

- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản.

Điều 9 Quyết định số 10/2006/QĐ- BTS ngày 03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên.

- Điều 5 Thông tư số 24/2011/TT- BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP.

10

BNN-288312

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá chuyển nhượng quyền sở hữu

03 ngày làm việc

Chi cục Thủy sản, tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang

Không quy định

- Nghị định 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản.

- Điều 8, 9 Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên.

- Điều 5 Thông tư số 24/2011/TT- BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP.

11

BNN-288225

Đăng ký thuyền viên và cấp sổ danh bạ thuyền viên tàu cá

03 ngày làm việc

Chi cục Thủy sản, tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang

Không quy định

- Điều 12, khoản 2, điều 14 Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản.

- Điều 15, Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên;

- Khoản 7 Điều 5 Thông tư số 24/2011/TT- BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP.

12

BNN-288226

Cấp giấy chứng nhận đăng ký bè cá

03 ngày làm việc

Chi cục Thủy sản, tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang

Không quy định

- Nghị định số 66/2005/NĐ-CP ngày 19/5/2005 về đảm bảo an toàn cho người và tàu cá hoạt động thuỷ sản;

- Điều 15, Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên;

- Khoản 2 Điều 5 Thông tư 24/2011/TT-BNN sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP.

13

BNN-288314

Cấp giấy chứng nhận đăng ký tàu cá cải hoán

03 ngày làm việc

Chi cục Thủy sản, tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang

Không quy định

- Điều 11, khoản 2 điều 14 Nghị định số 66/2005/NĐ-CP;

- Điểm b, khoản 1, điều 8, Quyết định số 10/2006/QĐ-BTS ngày 03/7/2006 quy chế Đăng ký tàu cá và thuyền viên.

- Điểm b, khoản 1, điều 5, Thông tư số 24/2011/TT- BNNPTNT sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thủy sản theo Nghị quyết 57/NQ-CP.

14

BNN-288230

Cấp giấy phép khai thác thủy sản

05 ngày làm việc

Chi cục Thủy sản, tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang

40.000 đ/ lần.

- Điều 5, 6, 7 Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thuỷ sản;

- Khoản 1 Điều 1 Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản.

- Mục II, Thông tư số 02/2006/TT- BTS ngày 20/3/2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định của Chính phủ số 59/2005/NĐ-CP.

- Mục III Thông tư số 62/2008/TT- BNNPTNT ngày 20/5/2008.

15

BNN-288229

Cấp gia hạn giấy phép khai thác thủy sản

02 ngày làm việc

Chi cục Thủy sản, tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang

20.000 đ/lần.

- Điều 5, 6, 7 Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thuỷ sản.

- Khoản 1 Điều 1 Nghị định 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản.

- Mục II, Thông tư số 02/2006/TT- BTS ngày 20/3/2006 hướng dẫn thực hiện Nghị định số 59/2005/NĐ-CP.

- Mục III Thông tư số 62/2008/TT- BNNPTNT ngày 20/5/2008.

17

BNN-288234

Cấp lại giấy phép khai thác thủy sản

05 ngày làm việc

Chi cục Thủy sản, tại Trung tâm Hành chính công tỉnh An Giang

20.000 đ/lần

- Khoản 3 Điều 6 Nghị định số 59/2005/NĐ-CP ngày 04/5/2005 quy định về điều kiện sản xuất, kinh doanh một số ngành nghề thuỷ sản.

- Khoản 4 Điều 1 Nghị định số 53/2012/NĐ-CP ngày 20/6/2012 về sửa đổi một số nghị định về thủy sản.

 

Từ khóa:3372/QĐ-UBNDQuyết định 3372/QĐ-UBNDQuyết định số 3372/QĐ-UBNDQuyết định 3372/QĐ-UBND của Tỉnh An GiangQuyết định số 3372/QĐ-UBND của Tỉnh An GiangQuyết định 3372 QĐ UBND của Tỉnh An Giang

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu3372/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh An Giang
                            Ngày ban hành28/12/2018
                            Người kýVương Bình Thạnh
                            Ngày hiệu lực 28/12/2018
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi