Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu3038/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Định
Ngày ban hành29/07/2020
Người kýPhan Cao Thắng
Ngày hiệu lực 05/08/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 3038/QĐ-UBND năm 2020 công bố Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Định

Value copied successfully!
Số hiệu3038/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Định
Ngày ban hành29/07/2020
Người kýPhan Cao Thắng
Ngày hiệu lực 05/08/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

Số: 3038/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 29 tháng 07 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC BÁO CÁO ĐỊNH KỲ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 09/2019/NĐ-CP ngày 24 tháng 01 năm 2019 của Chính phủ quy định về chế độ báo cáo của cơ quan hành chính nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 16/2020/TT-BTC ngày 26 tháng 3 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chế độ báo cáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;

Căn cứ Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21 tháng 7 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định chế độ báo cáo định kỳ lĩnh vực tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 449/TTr-STC ngày 23 tháng 7 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục báo cáo định kỳ lĩnh vực tài chính trên địa bàn tỉnh Bình Định.

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 05 tháng 8 năm 2020.

Điều 3.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Bộ Tài chính;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các cơ quan TW trên địa bàn tỉnh;
- Các ĐVSN thuộc tỉnh;
- Các DNNN thuộc tỉnh;
- LĐVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học – Công báo;
- Lưu: VT, KSTT, K7, K17.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH



Phan Cao Thắng

 

DANH MỤC

BÁO CÁO ĐỊNH KỲ LĨNH VỰC TÀI CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 3038/QĐ-UBND ngày 29 tháng 07 năm 2020 của UBND tỉnh Bình Định)

STT

Tên báo cáo

Đối tượng thực hiện báo cáo

Cơ quan nhận báo cáo

Thời hạn gửi báo cáo

Kỳ báo cáo/tần suất báo cáo

Mẫu đề cương báo cáo

Văn bản QPPL của UBND tỉnh quy định chế độ báo cáo định kỳ

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

I. LĨNH VỰC QUẢN LÝ NGÂN SÁCH

1

Báo cáo tình hình vay lại của Ủy ban nhân dân tỉnh

Các chủ đầu tư dự án sử dụng nguồn vốn vay lại vốn vay ODA, vốn vay ưu đãi nước ngoài của Chính phủ

Sở Tài chính

- Báo cáo 6 tháng đầu năm: trước ngày 08 tháng 7 của kỳ báo cáo;

- Báo cáo năm: trước ngày 08 tháng 01 năm sau của kỳ báo cáo.

6 tháng đầu năm và báo cáo năm

Theo mẫu biểu số 1.01, 1.02, 1.03 kèm theo Thông tư số 80/2018/TT-BTC ngày 28/8/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Điều 9 Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Sở Tài chính

Ủy ban nhân dân tỉnh

- Báo cáo 6 tháng đầu năm: trước ngày 13 tháng 7 của kỳ báo cáo;

- Báo cáo năm: trước ngày 13 tháng 01 năm sau của kỳ báo cáo.

2

Báo cáo kết quả thực hiện chương trình thực hành tiết kiệm, chống lãng phí

Ủy ban nhân dân cấp xã

Ủy ban nhân dân cấp huyện

- Báo cáo định kỳ 9 tháng đầu năm: Trước ngày 05 tháng 10 của kỳ báo cáo;

- Báo cáo định kỳ hàng năm: Trước ngày 05 tháng 02 năm sau của kỳ báo cáo.

9 tháng đầu năm và hàng năm

Theo Phụ lục số 01, 02, 04 tại Thông tư số 188/2014/TT-BTC ngày 10/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Phụ lục số 04 tại Thông tư số 129/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Điều 10 Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Đơn vị dự toán khối huyện

Theo Phụ lục số 01, 02, 04 tại Thông tư số 188/2014/TT-BTC ngày 10/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Phụ lục số 01- A hoặc 01-B hoặc 02 tại Thông tư số 129/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (theo loại hình đơn vị tương ứng biểu mẫu)

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Sở Tài chính

- Báo cáo định kỳ 9 tháng đầu năm: Trước ngày 15 tháng 10 của kỳ báo cáo;

- Báo cáo định kỳ hàng năm: Trước ngày 10 tháng 02 năm sau của kỳ báo cáo.

Theo Phụ lục số 01, 02, 04 tại Thông tư số 188/2014/TT-BTC ngày 10/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Phụ lục số 05 tại Thông tư số 129/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Đơn vị dự toán khối tỉnh

Theo Phụ lục số 01, 02, 04 tại Thông tư số 188/2014/TT-BTC ngày 10/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Phụ lục số 01- A hoặc 01-B hoặc 02 tại Thông tư số 129/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính (theo loại hình đơn vị tương ứng biểu mẫu)

Sở Tài chính

Ủy ban nhân dân tỉnh

- Báo cáo định kỳ 9 tháng đầu năm: Trước kỳ họp Hội đồng nhân dân cuối năm của kỳ báo cáo;

- Báo cáo định kỳ hàng năm: Trước ngày 20 tháng 02 năm sau của kỳ báo cáo.

Theo Phụ lục số 01, 02, 04 tại Thông tư số 188/2014/TT-BTC ngày 10/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Phụ lục số 06 tại Thông tư số 129/2017/TT-BTC ngày 04/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

3

Báo cáo tình hình sử dụng nguồn dự phòng

Ủy ban nhân dân cấp xã

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Trước ngày 03 của tháng đầu tiên kỳ báo cáo tiếp theo

3 tháng, 6 tháng, 9 tháng, năm

Theo Mẫu số 1 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh (bao gồm mẫu số 1.1, 1.2 và 1.3)

Điều 11 Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Sở Tài chính

Trước ngày 05 của tháng đầu tiên kỳ báo cáo tiếp theo

Sở Tài chính

Ủy ban nhân dân tỉnh

Trước ngày 07 của tháng đầu tiên kỳ báo cáo tiếp theo

II. LĨNH VỰC HÀNH CHÍNH SỰ NGHIỆP

4

Báo cáo tình hình thực hiện cơ chế tự chủ của cơ quan hành chính nhà nước trên địa bàn tỉnh

Các cơ quan hành chính nhà nước khối huyện

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Trước ngày 10 tháng 02 năm sau của kỳ báo cáo

Hàng năm

Theo Mẫu số 07 tại Thông tư liên tịch số 71/2014/TTLT-BTC-BNV ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Điều 12 Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Đơn vị dự toán cấp III khối tỉnh

Cơ quan chủ quản cấp trên là đơn vị dự toán cấp I, đơn vị dự toán cấp II (trường hợp có đơn vị dự toán cấp II)

Trước ngày 10 tháng 02 năm sau của kỳ báo cáo

Theo Mẫu số 06 tại Thông tư liên tịch số 71/2014/TTLT-BTC-BNV ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính - Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Đơn vị dự toán cấp II khối tỉnh

Đơn vị dự toán cấp I (trường hợp có đơn vị dự toán cấp II)

Trước ngày 12 tháng 02 năm sau của kỳ báo cáo

Theo Mẫu số 07 tại Thông tư liên tịch số 71/2014/TTLT-BTC-BNV ngày 30/5/2014 của Bộ trưởng Bộ

- Đơn vị dự toán cấp I khối tỉnh

- Ủy ban nhân dân cấp huyện

Sở Tài chính

Trước ngày 15 tháng 02 năm sau của kỳ báo cáo

Sở Tài chính

Ủy ban nhân dân tỉnh

Trước ngày 25 tháng 02 năm sau của kỳ báo cáo

Tài chính - Bộ trưởng Bộ Nội vụ

5

Báo cáo tình hình thực hiện cơ chế tự chủ của các đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh Bình Định

Các đơn vị sự nghiệp công lập khối huyện

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Trước ngày 10 tháng 02 năm sau của kỳ báo cáo

Hàng năm

Theo Phụ lục số 6 tại Thông tư số 145/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Điều 13 Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Đơn vị dự toán cấp III khối tỉnh

Cơ quan chủ quản cấp trên là đơn vị dự toán cấp I, đơn vị dự toán cấp II (trường hợp có đơn vị dự toán cấp II)

Trước ngày 10 tháng 02 năm sau của kỳ báo cáo

Theo Phụ lục số 5 tại Thông tư số 145/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Đơn vị dự toán cấp II khối tỉnh

Đơn vị dự toán cấp I (trường hợp có đơn vị dự toán cấp II)

Trước ngày 20 tháng 02 năm sau của kỳ báo cáo

Theo Phụ lục số 6 tại Thông tư số 145/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

- Đơn vị dự toán cấp I khối tỉnh;

- Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Sở Tài chính

Trước ngày 28 tháng 02 năm sau của kỳ báo cáo

Sở Tài chính

Ủy ban nhân dân tỉnh

Trước ngày 20 tháng 3 năm sau của kỳ báo cáo

Đối với Tổ chức khoa học và công nghệ công lập

 

Các tổ chức khoa học và công nghệ công lập

- Đơn vị dự toán cấp I;

- Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Trước ngày 25 tháng 01 năm sau của kỳ báo cáo

Theo Mẫu B5.BCTC tại Thông tư số 01/2017/TT-BKHCN ngày 12/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

- Đơn vị dự toán cấp I;

- Ủy ban nhân dân cấp huyện.

Sở Tài chính

Trước ngày 31 tháng 01 năm sau của kỳ báo cáo

Theo Mẫu B6.BCTC tại Thông tư số 01/2017/TT-BKHCN ngày 12/01/2017 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

Sở Tài chính

Ủy ban nhân dân tỉnh

Trước ngày 20 tháng 3 năm sau của kỳ báo cáo

III. LĨNH VỰC QUẢN LÝ GIÁ VÀ CÔNG SẢN

6

Báo cáo tài sản công hàng năm

Theo Điều 130 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

Theo Điều 130 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

Theo khoản 2 Điều 130 Nghị định số 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ

Hàng năm

Theo Điều 131 Nghị định 151/2017/NĐ-CP ngày 26/12/2017 của Chính phủ và các Biểu mẫu tại Thông tư số 144/2017/TT-BTC ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Điều 14 Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh

7

Báo cáo giá thị trường

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Sở Tài chính

- Báo cáo định kỳ hàng tháng (tháng 1,2,4,5,7,8,10,11): ngày cuối cùng của tháng thuộc kỳ báo cáo

- Báo cáo định kỳ hàng quý (I,II,III): ngày cuối cùng của tháng cuối quý thuộc kỳ báo cáo

- Báo cáo định kỳ năm: ngày cuối cùng của năm thuộc kỳ báo cáo

Hàng tháng (tháng 1,2,4,5,7,8, 10,11), quý (I,II,III) và năm

Theo Mẫu số 2.1 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Điều 15 Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Sở Y tế

Theo Mẫu số 2.2 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Sở Giáo dục và Đào tạo

Theo Mẫu số 2.3 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Sở Giao thông vận tải

Theo Mẫu số 2.4 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Sở Tài chính

- Ủy ban nhân dân tỉnh

- Bộ Tài chính

- Báo cáo định kỳ hàng tháng (tháng 1,2,4,5,7,8,10,11): trước ngày 05 tháng tiếp theo của kỳ báo cáo;

- Báo cáo định kỳ hàng quý (I,II,III): trước ngày 05 tháng đầu của quý tiếp theo thuộc kỳ báo cáo;

- Báo cáo định kỳ năm: trước ngày 05 tháng 01 năm sau của kỳ báo cáo.

Theo Phụ lục 1 tại Thông tư số 116/2018/TT-BTC ngày 28/11/2018 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

IV. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH ĐẦU TƯ

8

Báo cáo tình hình quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước

Ủy ban nhân dân cấp xã có công trình quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước trong kỳ báo cáo

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Trước ngày 05 tháng 01 năm sau của kỳ báo cáo

Hàng năm

Theo Mẫu 12/QTDA tại Thông tư số 10/2020/TT-BTC ngày 20/02/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Điều 16 Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Các sở, ban, ngành; Ủy ban nhân dân cấp huyện có công trình quyết toán dự án hoàn thành sử dụng nguồn vốn nhà nước trong kỳ báo cáo

Sở Tài chính

Trước ngày 10 tháng 01 năm sau của kỳ báo cáo

Sở Tài chính

Ủy ban nhân dân tỉnh

Trước ngày 20 tháng 01 năm sau của kỳ báo cáo

9

Báo cáo công khai tình hình phê duyệt quyết toán dự án hoàn thành

Sở Tài chính

Ủy ban nhân dân tỉnh

Trước ngày 31 tháng 01 năm sau của kỳ báo cáo

Hàng năm

Theo Mẫu 04/CKTC-ĐTXD tại Thông tư số 10/2005/TT-BTC ngày 02/02/2005 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Điều 17 Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh

10

Báo cáo quyết toán tình hình sử dụng vốn đầu tư nguồn ngân sách nhà nước theo niên độ ngân sách hằng năm

Ủy ban nhân dân cấp xã

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Trước ngày 15 tháng 02 năm sau của kỳ báo cáo

Hàng năm

Theo Mẫu 01/CĐT, 02/CĐT, 03/CĐT, 04/CĐT tại Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Điều 18 Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Các đơn vị trực thuộc các Sở

Các Sở chủ quản

Trước ngày 15 tháng 02 năm sau của kỳ báo cáo

Theo Mẫu 01/CĐT, 02/CĐT, 03/CĐT, 04/CĐT tại Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Các Sở, ban, ngành

Sở Tài chính

Trước ngày 28 tháng 02 năm sau của kỳ báo cáo

Theo Mẫu 01/CĐT, 02/CĐT, 03/CĐT, 04/CĐT, 01/CQTH, 02/CQTH, 03/CQTH tại Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Ủy ban nhân dân cấp huyện

Theo Mẫu 01/CQTH, 02/CQTH, 03/CQTH tại Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Sở Tài chính

- Ủy ban nhân dân tỉnh;

- Bộ Tài chính.

Sau 05 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt quyết toán ngân sách địa phương của kỳ báo cáo

Theo Mẫu 01/CQTH, 02/CQTH, 03/CQTH tại Thông tư số 85/2017/TT-BTC ngày 15/8/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

11

Báo cáo công khai quyết toán vốn đầu tư theo niên độ ngân sách hàng năm

Sở Tài chính

Ủy ban nhân dân tỉnh

Chậm nhất 30 ngày kể từ ngày phê duyệt quyết toán vốn đầu tư theo niên độ ngân sách

Hàng năm

Theo Mẫu số 3 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Điều 19 Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh

V. LĨNH VỰC TÀI CHÍNH DOANH NGHIỆP

12

Báo cáo tình hình quản lý, sử dụng vốn tại doanh nghiệp nhà nước và vốn nhà nước tại doanh nghiệp

Doanh nghiệp nhà nước

Sở Tài chính

Trước ngày 05 của tháng đầu quý sau kỳ báo cáo

Hàng quý (I,II,III,IV)

Theo Phụ lục 1C tại Thông tư số 219/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Điều 20 Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Công ty cổ phần có vốn nhà nước

Theo Phụ lục III tại Nghị định số 32/2018/NĐ-CP ngày 08/3/2018 của Chính phủ

Sở Tài chính

Ủy ban nhân dân tỉnh

Trước ngày 10 tháng đầu quý sau của kỳ báo cáo

Theo Phụ lục 1C tại Thông tư số 219/2015/TT-BTC ngày 31/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

13

Báo cáo giám sát tài chính

Doanh nghiệp nhà nước

Sở Tài chính

- Định kỳ 6 tháng đầu năm: trước ngày 31 tháng 7 của kỳ báo cáo;

- Định kỳ hàng năm: trước ngày 30 tháng 4 năm sau của kỳ báo cáo.

6 tháng đầu năm và hàng năm

Theo Biểu số 02.A, 02.B, 02.C, 02.D, 02.Đ, 04.A, 04.B tại Thông tư số 200/2015/TT-BTC ngày 15/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Điều 21 Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Công ty cổ phần do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ

- Định kỳ 6 tháng đầu năm: trước ngày 10 tháng 7 của kỳ báo cáo;

- Định kỳ hàng năm: trước ngày 31 tháng 3 năm sau của kỳ báo cáo.

Theo Biểu số 02 tại Quyết định số 3872/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định

Công ty cổ phần do Nhà nước nắm giữ không quá 50% vốn điều lệ

Định kỳ hàng năm: trước ngày 31 tháng 3 năm sau của kỳ báo cáo

Hàng năm

Theo Biểu số 03 tại Quyết định số 3872/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định

Sở Tài chính

Ủy ban nhân dân tỉnh

- Đối với Báo cáo giám sát tài chính của Doanh nghiệp Nhà nước:

+ Định kỳ 6 tháng đầu năm: trước ngày 15 tháng 8 của kỳ báo cáo;

+ Định kỳ hàng năm: trước ngày 15 tháng 5 năm sau của kỳ báo cáo.

- Đối với báo cáo giám sát tài chính của Công ty cổ phần do Nhà nước nắm giữ trên 50% vốn điều lệ:

+ Định kỳ 6 tháng đầu năm: trước ngày 20 tháng 7 của kỳ báo cáo;

+ Định kỳ hàng năm: trước ngày 15 tháng 5 năm sau của kỳ báo cáo.

- Đối với báo cáo giám sát tài chính của Công ty cổ phần do Nhà nước nắm giữ không quá 50% vốn điều lệ: trước ngày 15 tháng 5 năm sau của kỳ báo cáo.

6 tháng đầu năm và hàng năm

Theo Biểu số 03 tại Thông tư số 200/2015/TT-BTC ngày 15/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Biểu số 04 tại Quyết định số 3872/QĐ-UBND ngày 19/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định

14

Báo cáo đánh giá hiệu quả hoạt động và xếp loại doanh nghiệp

- Doanh nghiệp nhà nước;

- Công ty Cổ phần có vốn nhà nước.

Sở Tài chính

Trước ngày 30 tháng 4 năm sau của kỳ báo cáo

Hàng năm

Theo Biểu số 05.A và Biểu số 05.B tại Thông tư số 200/2015/TT-BTC ngày 15/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Điều 22 Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Sở Tài chính

Ủy ban nhân dân tỉnh

Trước ngày 15 tháng 5 năm sau của kỳ báo cáo

15

Báo cáo tổng hợp, phân tích báo cáo tài chính của các doanh nghiệp FDI

Các doanh nghiệp FDI

Sở Tài chính

Trước ngày 31 tháng 5 năm sau của kỳ báo cáo

Hàng năm

Gửi báo cáo tài chính đã được kiểm toán của kỳ báo cáo

Điều 23 Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh

- Cục Thuế tỉnh;

- Sở Kế hoạch và Đầu tư;

- Ban Quản lý khu kinh tế tỉnh;

- Sở Công Thương;

- Cục Hải quan tỉnh;

- Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

Gửi thông tin liên quan đến lĩnh vực của đơn vị quản lý

Sở Tài chính

Ủy ban nhân dân tỉnh

Trước ngày 25 tháng 7 năm sau của kỳ báo cáo

Theo các Biểu mẫu 01/TH, 02/TH, 03/TH tại Công văn số 4363/BTC-TCDN ngày 01/4/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

16

Báo cáo tình hình đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp

Sở Tài chính

Ủy ban nhân dân tỉnh

Trước ngày 15 tháng 5 năm sau của kỳ báo cáo

Hàng năm

Theo Phụ lục 01A, 01B, 01C và 01D tại Thông tư số 200/2015/TT-BTC ngày 15/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính

Điều 24 Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh

17

Báo cáo tình hình thực hiện công tác thoái vốn nhà nước tại các doanh nghiệp

Sở Tài chính

Ủy ban nhân dân tỉnh

- Định kỳ hàng quý (I,II,III,IV): trước ngày 20 tháng cuối của quý thuộc kỳ báo cáo;

- Định kỳ hàng năm: trước ngày 20 tháng 12 của năm thuộc kỳ báo cáo.

Hàng quý (I,II,III,IV) và năm

Theo Mẫu số 4 tại Phụ lục kèm theo Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh

Điều 25 Quyết định số 38/2020/QĐ-UBND ngày 21/7/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh

 

Từ khóa:3038/QĐ-UBNDQuyết định 3038/QĐ-UBNDQuyết định số 3038/QĐ-UBNDQuyết định 3038/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ĐịnhQuyết định số 3038/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ĐịnhQuyết định 3038 QĐ UBND của Tỉnh Bình Định

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu3038/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bình Định
                            Ngày ban hành29/07/2020
                            Người kýPhan Cao Thắng
                            Ngày hiệu lực 05/08/2020
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi