Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu3035/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Thái Nguyên
Ngày ban hành25/09/2019
Người kýVũ Hồng Bắc
Ngày hiệu lực 25/09/2019
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 3035/QĐ-UBND năm 2019 về phê duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên

Value copied successfully!
Số hiệu3035/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Thái Nguyên
Ngày ban hành25/09/2019
Người kýVũ Hồng Bắc
Ngày hiệu lực 25/09/2019
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI NGUYÊN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 3035/QĐ-UBND

Thái Nguyên, ngày 25 tháng 9 năm 2019

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH THÁI NGUYÊN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI NGUYÊN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 09 quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường bộ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Giao thông vận tải tỉnh Thái Nguyên.

Điều 2. Giao Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Giao thông vận tải và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại phần mềm của Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4: Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông, UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND t
ỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh: Đ/c Trường;
-
Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu VT, KSTT.
Ng.Trang. 17.9.19

CHỦ TỊCH




Vũ Hồng Bắc

 

Phần I.

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

STT

Tên thủ tục hành chính

LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ

1

Thủ tục cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

2

Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

3

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

4

Thủ tục cấp Cấp giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn

5

Thủ tục sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh, thành phố

6

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký xe máy chuyên dùng từ tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương khác chuyển đến

7

Thủ tục cấp giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

8

Thủ tục cấp lại giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

9

Thủ tục di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng

Phần II.

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Thủ tục Cấp đổi Giấy chứng nhận đăng ký, biển sốxe máy chuyên dùng

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Trường hợp thay đổi các thông tin liên quan đến chủ sở hữu (không thay đổi chủ sở hữu); Giấy chứng nhận đăng ký hoặc biển số bị hỏng

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

1,5 ngày

Bước 3

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

Bước 5

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 6

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

3 ngày làm việc

Trường hợp đăng ký xe máy chuyên dùng cải tạo

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, Giấy hẹn kiểm tra xe máy chuyên dùng; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Bước 2

Trường hợp 1: Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu tổ chức kiểm tra xe máy chuyên dùng

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

5 ngày

Trường hợp 2: Đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký thì tham mưu văn bản đề nghị Sở Giao thông vận tải nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết kiểm tra xe máy chuyên dùng.

Bước 3

Kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký:

Xem xét, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt.

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

1,5 ngày

Bước 4

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

8 ngày làm việc, trong đó:

- 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký;

- Thời gian kiểm tra xe máy chuyên dùng không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; Sở Giao thông vận tải nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết kiểm tra xe máy chuyên dùng, thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.

2. Thủ tục thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,5 ngày

Bước 3

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

Bước 5

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 6

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

02 ngày làm việc

3. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng;

4. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng có thời hạn;

5. Thủ tục sang tên chủ sở hữu xe máy chuyên dùng trong cùng một tỉnh thành phố;

6. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng cho chủ sở hữu xe máy chuyên dùng di chuyển đến

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian (ngày làm việc)

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả, Giấy hẹn kiểm tra xe máy chuyên dùng; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Bước 2

Trường hợp 1: Xem xét, thẩm định hồ sơ, tham mưu tổ chức kiểm tra xe máy chuyên dùng

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

5 ngày

Trường hợp 2: Đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký thì tham mưu văn bản đề nghị Sở Giao thông vận tải nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết kiểm tra xe máy chuyên dùng.

Bước 3

Kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký:

Xem xét, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng phê duyệt.

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

1,5 ngày

Bước 4

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 5

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

Bước 6

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 7

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

8 ngày làm việc, trong đó:

- 03 ngày làm việc kể từ ngày kết thúc kiểm tra hoặc nhận được kết quả kiểm tra đối với trường hợp xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết ngoài địa phương cấp đăng ký;

- Thời gian kiểm tra xe máy chuyên dùng không quá 05 ngày kể từ ngày viết giấy hẹn; Sở Giao thông vận tải nơi có xe máy chuyên dùng đang hoạt động, tập kết kiểm tra xe máy chuyên dùng, thời hạn kiểm tra không quá 05 ngày kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị.

7. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký tạm thời xe máy chuyên dùng

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

1,5 ngày

Bước 3

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

Bước 5

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 6

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

3 ngày làm việc

8. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký, biển số xe máy chuyên dùng bị mất

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa; Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ, Dự thảo nội dung để đăng tải thông báo trên Trang thông tin điện tử của Sở theo quy định

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

1,5 ngày

Bước 3

Đăng tải Thông báo trên Trang thông tin điện tử của Sở

Chuyên viên Văn phòng Sở

15 ngày

Bước 4

Xử lý hồ sơ, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

02 ngày

Bước 5

Xét duyệt, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 6

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

Bước 7

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 8

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

5 ngày làm việc+15 ngày đăng tải trên Trang thông tin điện tử của Sở Giao thông

9. Thủ tục di chuyển đăng ký xe máy chuyên dùng

Thứ tự công việc

Nội dung công việc

Trách nhiệm xử lý công việc

Thời gian giải quyết

Bước 1

Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa; Tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa hoặc qua phần mềm dịch vụ công trực tuyến; xem xét, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả; quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào cơ sở dữ liệu của Hệ thống thông tin một cửa điện tử; chuyển hồ sơ cho Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái.

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,5 ngày

Bước 2

Xem xét, thẩm định hồ sơ, nếu đủ điều kiện, dự thảo kết quả TTHC trình Lãnh đạo phòng xét duyệt

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

1,5 ngày

Bước 3

Xem xét, trình Lãnh đạo Sở phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 4

Phê duyệt kết quả giải quyết TTHC

Lãnh đạo Sở

0,25 ngày

Bước 5

Chuyển kết quả giải quyết TTHC cho Bộ phận Một cửa

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

0,25 ngày

Bước 6

Trả kết quả giải quyết TTHC cho cá nhân, tổ chức

Cán bộ, công chức tiếp nhận hồ sơ tại Bộ phận Một cửa

0,25 ngày

Tổng thời gian giải quyết TTHC

3 ngày làm việc

 

Từ khóa:3035/QĐ-UBNDQuyết định 3035/QĐ-UBNDQuyết định số 3035/QĐ-UBNDQuyết định 3035/QĐ-UBND của Tỉnh Thái NguyênQuyết định số 3035/QĐ-UBND của Tỉnh Thái NguyênQuyết định 3035 QĐ UBND của Tỉnh Thái Nguyên

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu3035/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Thái Nguyên
                            Ngày ban hành25/09/2019
                            Người kýVũ Hồng Bắc
                            Ngày hiệu lực 25/09/2019
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi