Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu2699/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Nam Định
Ngày ban hành06/12/2024
Người kýPhạm Đình Nghị
Ngày hiệu lực 06/12/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 2699/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tỉnh Nam Định

Value copied successfully!
Số hiệu2699/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Nam Định
Ngày ban hành06/12/2024
Người kýPhạm Đình Nghị
Ngày hiệu lực 06/12/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2699/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 06 tháng 12 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-P ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ;

Căn cứ Nghị định số 2578/QĐ-UBND ngày 22/11/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định về việc công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội tại Tờ trình số 131/TTr-SLĐTBXH ngày 27/11/2024 về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.

Sở Thông tin và Truyền thông chủ trì, phối hợp với Sở Lao động - Thương binh và Xã hội và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định này xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC trên Cổng Dịch vụ công trực tuyến theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- VPCP (Cục KSTTHC);
- Cổng TTĐT tỉnh; Trang TTĐT VPUBND tỉnh;
- Lưu: VP1, VP11.

CHỦ TỊCH




Phạm Đình Nghị

 

PHỤ LỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC BẢO TRỢ XÃ HỘI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ LAO ĐỘNG - THƯƠNG BINH VÀ XÃ HỘI
(Kèm theo Quyết định số: 2699/QĐ-UBND ngày 06/12/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh Nam Định )

Phần I

DANH MỤC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT TTHC

TT

Tên TTHC

1

Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội

2

Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội

3

Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội

4

Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài


Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ

1. Thủ tục Cấp giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội

- Mã số TTHC: 1.012990.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 80 giờ làm việc (10 ngày làm việc)

- Quy trình nội bộ:

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Cơ sở có

cung cấp dịch vụ công tác xã hội

Viên chức

(tiếp nhận hồ sơ)

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;

Hồ sơ (1 bộ) gồm:

(1) Giấy đề nghị thực hành (theo mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ- CP);

(2) Văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận (nếu có) chuyên môn liên quan (nộp bản sao và xuất trình bản chính để đối chiếu).

- Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến đến Phòng chuyên môn.

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phòng chuyên môn

Viên chức

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

- Tham mưu dự thảo quyết định tiếp nhận và phân công người hướng dẫn thực hành, dự thảo Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ nêu rõ lý do (trong thời hạn 01 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ). (Theo mẫu số 03 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP).

12 giờ

- Dự thảo quyết định tiếp nhận và phân công người hướng dẫn thực hành.

- Dự thảo Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ nêu rõ lý do (trong thời hạn 01 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ).

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo đơn vị.

04 giờ

 

Bước 3

Cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội

Lãnh đạo đơn vị

Ký duyệt quyết định tiếp nhận và phân công người hướng dẫn thực hành (hoặc văn bản trả lời).

04 giờ

Quyết định tiếp nhận người thực hành và phân công người hướng dẫn thực hành (thời gian thực hành đối với trình độ đại học trở lên từ đủ 12 tháng, trình độ cao đẳng từ đủ 09 tháng, trình độ trung cấp từ đủ 06 tháng tại cơ sở)

Bước 4

Cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội

Viên chức (người hướng dẫn thực hành)

Nhận xét bằng văn bản về quá trình thực hành, năng lực, trình độ chuyên môn, kỹ năng thực hành, tiêu chuẩn đạo đức nghề công tác xã hội và đề nghị lãnh đạo đơn vị cấp giấy xác nhận.

12 giờ (kể từ ngày kết thúc thời gian thực hành)

Văn bản nhận xét và đề nghị lãnh đạo đơn vị cấp giấy xác nhận.

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo đơn vị ký Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội.

04 giờ

Dự thảo giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội (gửi kèm văn bản nhận xét của người hướng dẫn) (theo mẫu số 05 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP).

Lãnh đạo đơn vị

Ký duyệt Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội.

32 giờ

Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội.

Bước 5

Bộ phận Văn thư

Viên chức

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ;

- Trả kết quả cho viên chức tiếp nhận.

04 giờ

Bước 6

Cơ sở có cung cấp dịch vụ công tác xã hội

Viên chức (tiếp nhận hồ sơ)

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức.

04 giờ

Giấy xác nhận quá trình thực hành công tác xã hội.

 

2. Thủ tục Cấp (mới) giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội

- Mã số TTHC: 1.012991.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 56 giờ làm việc (07 ngày làm việc)

- Quy trình nội bộ:

Bướcthực hiện

Đơn vị thựchiện

Người thựchiện

Nội dung công việc

Thời gianthực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;

Hồ sơ (1 bộ) gồm:

(1) Giấy chứng nhận đạt kết quả thực hành nghề công tác xã hội;

(2) Bản sao văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận chuyên môn về chuyên ngành công tác xã hội, xã hội học, tâm lý học, giáo dục đặc biệt hoặc chuyên ngành khoa học xã hội khác theo quy định của pháp luật;

(3) Giấy chứng nhận sức khỏe do cơ quan y tế có thẩm quyền cấp mà thời điểm cấp giấy chứng nhận sức khỏe tính đến ngày nộp hồ sơ đề nghị cấp chứng chỉ hành nghề không quá 12 tháng;

(4) Hai (02) ảnh màu 04 cm x 06 cm được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày nộp hồ sơ.

- Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến đến Phòng Bảo trợ xã hội.

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phòng Bảo trợ xã hội

Chuyên viên

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

- Tham mưu dự thảo Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP), hoặc Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ nêu rõ lý do (trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ), gửi lãnh đạo phòng phê duyệt.

32 giờ

- Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (theo Mẫu số 06 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP), hoặc văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ nêu rõ lý do (trong thời hạn không quá 03 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ).

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở.

04 giờ

Bước 3

Sở Lao động - TB và XH

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (hoặc văn bản trả lời).

08 giờ

Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội.

Bước 4

Bộ phận Văn thư; Phòng Bảo trợ xã hội

Chuyên viên

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ;

- Trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh.

04 giờ

Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội; hoặc văn bản trả lời.

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức.

04 giờ

 

3. Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội

- Mã số TTHC: 1.012992.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 40 giờ làm việc (05 ngày làm việc)

- Quy trình nội bộ:

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;

Hồ sơ (1 bộ) gồm:

(1) Giấy đề nghị cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (theo mẫu số 08 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP);

(2) Bản chính giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội đối với trường hợp bị hư hỏng, thay đổi thông tin hoặc sai sót thông tin;

(3) Bản sao văn bằng, chứng chỉ, chứng nhận chuyên môn phù hợp với nội dung hành nghề đề nghị thay đổi đối với trường hợp thay đổi thông tin quy định tại điểm b khoản 3 Điều 38 của Nghị định số 110/2024/NĐ-CP;

(4) Hai (02) ảnh màu 04 cm x 06 cm được chụp trên nền trắng trong thời gian không quá 06 tháng, tính đến ngày nộp hồ sơ;

(5) Giấy chứng nhận cập nhật kiến thức công tác xã hội tương đương 120 tiết học trong thời gian 05 năm đối với trường hợp giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội hết thời hạn.

- Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến đến Phòng Bảo trợ xã hội.

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phòng Bảo trợ xã hội

Chuyên viên

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

- Tham mưu dự thảo giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (cấp lại), hoặc Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ nêu rõ lý do (trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ).

16 giờ

- Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (cấp lại), hoặc Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ nêu rõ lý do (trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ).

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở.

04 giờ

Bước 3

Sở Lao động - TB và XH

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội cấp lại (hoặc văn bản trả lời).

08 giờ

- Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (cấp lại).

Bước 4

Bộ phận Văn thư; Phòng Bảo trợ xã hội

Chuyên viên

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ;

- Trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh.

04 giờ

Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (cấp lại) hoặc văn bản trả lời.

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân.

04 giờ

 

4. Thủ tục Đăng ký hành nghề công tác xã hội tại Việt Nam đối với người nước ngoài, người Việt Nam định cư ở nước ngoài

- Mã số TTHC: 1.012993.000.00.00.H40

- Tổng thời gian thực hiện: 56 giờ làm việc (07 ngày làm việc)

- Quy trình nội bộ:

Bướcthực hiện

Đơn vị thựchiện

Người thựchiện

Nội dung công việc

Thời gianthực hiện

Biểu mẫu/kết quả

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả

- Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, gửi phiếu hẹn trả cho cá nhân/ tổ chức;

Hồ sơ (1 bộ) bao gồm:

(1) Tờ khai đăng ký hành nghề công tác xã hội (theo Mẫu số 07 tại Phụ lục ban hành kèm theo Nghị định số 110/2024/NĐ-CP);

(2) Giấy phép hành nghề công tác xã hội đã được cơ quan, tổ chức nước ngoài cấp và được hợp pháp hóa lãnh sự theo quy định của pháp luật Việt Nam.

- Phân loại, số hóa hồ sơ theo quy định (trừ trường hợp hồ sơ nộp trực tuyến toàn trình), chuyển hồ sơ trên Cổng dịch vụ công trực tuyến đến Phòng Bảo trợ xã hội.

04 giờ

- Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả.

- Phiếu kiểm soát quá trình giải quyết hồ sơ.

Bước 2

Phòng Bảo trợ xã hội

Chuyên viên phòng Bảo trợ xã hội

- Kiểm tra, xử lý hồ sơ;

- Tham mưu dự thảo giấy chứng nhận đăng ký hành nghề, hoặc Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ nêu rõ lý do (trong thời hạn không quá 02 ngày kể từ ngày nhận hồ sơ).

32 giờ

- Dự thảo giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội.

- Văn bản trả lời nếu hồ sơ không hợp lệ nêu rõ lý do (trong thời hạn không quá 03 ngày (kể từ ngày nhận hồ sơ).

Lãnh đạo phòng

Kiểm tra, duyệt, trình lãnh đạo Sở ký duyệt.

04 giờ

Bước 3

Sở Lao động - TB và XH

Lãnh đạo Sở

Ký duyệt giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội (hoặc văn bản trả lời).

08 giờ

Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội.

Bước 4

Bộ phận Văn thư; Phòng Bảo trợ xã hội

Chuyên viên

- Cấp số, đóng dấu, lưu hồ sơ;

- Trả kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh.

04 giờ

Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề công tác xã hội; hoặc văn bản trả lời.

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công, XTĐT và HTDN tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận và trả kết quả

- Xác nhận trên phần mềm kết thúc quy trình;

- Trả kết quả TTHC cho cá nhân/tổ chức.

04 giờ

 

 

Từ khóa:2699/QĐ-UBNDQuyết định 2699/QĐ-UBNDQuyết định số 2699/QĐ-UBNDQuyết định 2699/QĐ-UBND của Tỉnh Nam ĐịnhQuyết định số 2699/QĐ-UBND của Tỉnh Nam ĐịnhQuyết định 2699 QĐ UBND của Tỉnh Nam Định

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu2699/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Nam Định
                            Ngày ban hành06/12/2024
                            Người kýPhạm Đình Nghị
                            Ngày hiệu lực 06/12/2024
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này 04 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo trợ xã hội thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Lao động - Thương binh và Xã hội (có Phụ lục kèm theo).
                                                  • Điều 2. Sở Lao động - Thương binh và Xã hội thực hiện tiếp nhận, giải quyết và trả kết quả giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền theo quy trình nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này.
                                                  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
                                                  • Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi