Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu2459/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bến Tre
Ngày ban hành30/09/2020
Người kýCao Văn Trọng
Ngày hiệu lực 30/09/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 2459/QĐ-UBND năm 2020 sửa đổi quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình (Hoạt động xây dựng) và kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre

Value copied successfully!
Số hiệu2459/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bến Tre
Ngày ban hành30/09/2020
Người kýCao Văn Trọng
Ngày hiệu lực 30/09/2020
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẾN TRE
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2459/QĐ-UBND

Bến Tre, ngày 30 tháng 9 năm 2020

 

QUYẾT ĐỊNH

SỬA ĐỔI, BỔ SUNG CÁC QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH (HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG) VÀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Xây dựng tại Tờ trình số 2230/TTr-SXD ngày 28 tháng 9 năm 2020.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1.Sửa đổi, bổ sung 12 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực Quản lý xây dựng công trình (Hoạt động xây dựng) và kinh doanh bất động sản thuộc thẩm quyền tiếp nhận và giải quyết của Sở Xây dựng.

Điều 2.Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký và sửa đổi 12 quy trình nội bộ (số 01, 02, 03, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 24 và 25) tại Quyết định số 2244/QĐ-UBND ngày 14 tháng 10 năm 2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh.

Điều 3.Giao Sở Xây dựng chịu trách nhiệm:

1. Chủ trì, phối hợp với Trung tâm Phục vụ hành chính công triển khai thực hiện tiếp nhận và giải quyết thủ tục hành chính theo quy trình nội bộ đã được sửa đổi tại Quyết định này.

2. Trên cơ sở nội dung các quy trình nội bộ sửa đổi tại Quyết định này, chủ trì, phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông sửa đổi quy trình điện tử giải quyết thủ tục hành chính tại Phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.

Điều 4.Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Xây dựng, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành.

Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký./.

 

 
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Xây dựng;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Các PCVP.UBND tỉnh;
- Sở Xây dựng, Sở TT&TT;
- Phòng KSTT, TTPVHCC tỉnh;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Lưu: VT.

CHỦ TỊCH




Cao Văn Trọng

 

DANH MỤC

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT 12 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ XÂY DỰNG

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2459/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

SốTT

Tên TTHC

Quyết định công bố danh mụcTTHC

Quytrình số

I. Lĩnh vực: Quản lý xây dựng công trình (hoạt động xây dựng)

1

Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III.

Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh

01

2

Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III.

02

3

Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, III (về lĩnh vực hoạt động và hạng).

03

4

Chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III của cá nhân nước ngoài.

04

5

Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng II, III

05

6

Cấp nâng hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III.

06

7

Điều chỉnh, bổ sung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III.

07

8

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (đối với trường hợp thu hồi quy định tại điểm b, c, d Khoản 2, Điều 44a Nghị định số 100/2018/NĐ-CP.

08

9

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng, hết hạn).

09

10

Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng của cá nhân hạng II, III do lỗi của cơ quan cấp.

10

II. Lĩnh vực: Kinh doanh bất động sản

24

Cấp mới chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản

Quyết định số 2378/QĐ-UBND ngày 24/9/2020 của Chủ tịch UBND tỉnh

24

25

Cấp lại (cấp đổi) chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản: Do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng; do hết hạn (hoặc gần hết hạn)

25

 

Quy trình số 01

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, III”

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2459/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Trưởng phòng KT&VLXD

0,5 ngày làm việc

Bước 3

- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.

- Tổ chức họp hội đồng để đánh giá tổ chức đủ điều kiện năng lực được cấp chứng chỉ năng lực.

- Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ.

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

10,5 ngày làm việc

Bước 4

Trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt.

Lãnh đạo phòng KT &VLXD

01 ngày làm việc

Bước 5

Ký Quyết định cấp chứng chỉ

Lãnh đạo Sở Xây dựng

02 ngày làm việc

Bước 6

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.

Văn thư Sở Xây dựng

01 ngày làm việc

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng cộng: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Quy trình số 02

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP LẠI CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, III”

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2459/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Trưởng phòng KT&VLXD

0,5 ngày làm việc

Bước 3

- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.

- Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ.

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

1,5 ngày làm việc

Bước 4

Trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt.

Lãnh đạo phòng KT & VLXD

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Ký Quyết định cấp chứng chỉ

Lãnh đạo Sở Xây dựng

01 ngày làm việc

Bước 6

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.

Văn thư Sở Xây dựng

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

0,5 ngày làm việc

Tổng cộng: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Quy trình số 03

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:  “CẤP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỨNG CHỈ NĂNG LỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, III (VỀ LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG VÀ HẠNG)”

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2459/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Trình tự các bước thựchiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Trưởng phòng KT&VLXD

0,5 ngày làm việc

Bước 3

- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.

- Tổ chức họp hội đồng để đánh giá tổ chức đủ điều kiện năng lực được cấp chứng chỉ năng lực.

- Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ.

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

10,5 ngày làm việc

Bước 4

Trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt.

Lãnh đạo phòng KT & VLXD

01 ngày làm việc

Bước 5

Ký Quyết định cấp chứng chỉ

Lãnh đạo Sở Xây dựng

02 ngày làm việc

Bước 6

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.

Văn thư Sở Xây dựng

01 ngày làm việc

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng cộng: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Quy trình số: 04

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:  “CẤP CHUYỂN ĐỔI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, III CỦA CÁ NHÂN NƯỚC NGOÀI”

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2459/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Trưởng phòng KT&VLXD

0,5 ngày làm việc

Bước 3

- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất.

- Tổ chức họp để đánh giá cá nhân đủ điều kiện năng lực chuyển đổi CCHN hoặc chưa đủ điều kiện chuyển đổi CCHN. Trường hợp chưa đủ điều kiện thì Có Công văn yêu cầu bổ sung hồ sơ hoặc chuyển trả hồ sơ.

- Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ.

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

10,5 ngày làm việc

Bước 4

Trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt.

Lãnh đạo phòng KT & VLXD

01 ngày làm việc

Bước 5

Ký Quyết định cấp chứng chỉ

Lãnh đạo Sở Xây dựng

02 ngày làm việc

Bước 6

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.

Văn thư Sở Xây dựng

01 ngày làm việc

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng cộng: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Quy trình số 05

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG HẠNG II, III”

 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2459/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Trưởng phòng KT&VLXD

0,5 ngày làm việc

Bước 3

- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.

- Tổ chức họp hội đồng để đánh giá tổ chức đủ điều kiện năng lực được cấp chứng chỉ cá nhân.

- Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ.

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

10,5 ngày làm việc

Bước 4

Trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt.

Lãnh đạo phòng KT & VLXD

01 ngày làm việc

Bước 5

Ký Quyết định cấp chứng chỉ

Lãnh đạo Sở Xây dựng

02 ngày làm việc

Bước 6

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.

Văn thư Sở Xây dựng

01 ngày làm việc

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng cộng: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Quy trình số 06

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:  “CẤP NÂNG HẠNG CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CỦA CÁ NHÂN HẠNG II, III”

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2459/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Trưởng phòng KT&VLXD

0,5 ngày làm việc

Bước 3

- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.

- Tổ chức họp hội đồng để đánh giá tổ chức đủ điều kiện năng lực được cấp chứng chỉ cá nhân.

- Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ.

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

10,5 ngày làm việc

Bước 4

Trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt.

Lãnh đạo phòng KT&VLXD

01 ngày làm việc

Bước 5

Ký Quyết định cấp chứng chỉ

Lãnh đạo Sở Xây dựng

02 ngày làm việc

Bước 6

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.

Văn thư Sở Xây dựng

01 ngày làm việc

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng cộng: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Quy trình số 07

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH:  “CẤP ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CỦA CÁ NHÂN HẠNG II, III”

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2459/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Trưởng phòng KT&VLXD

0,5 ngày làm việc

Bước 3

- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.

- Tổ chức họp hội đồng để đánh giá tổ chức đủ điều kiện năng lực được cấp chứng chỉ cá nhân.

- Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ.

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

10,5 ngày làm việc

Bước 4

Trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt.

Lãnh đạo Phòng KT&VLXD

01 ngày làm việc

Bước 5

Ký Quyết định cấp chứng chỉ

Lãnh đạo Sở Xây dựng

02 ngày làm việc

Bước 6

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.

Văn thư Sở Xây dựng

01 ngày làm việc

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng cộng: 15 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Quy trình số 08

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CỦA CÁ NHÂN HẠNG II, III (ĐỐI VỚI TRƯỜNG HỢP THU HỒI QUY ĐỊNH TẠI ĐIỂM B, C, D KHOẢN 2, ĐIỀU 44A NGHỊ ĐỊNH SỐ 100/2018/ NĐ-CP”

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2459/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Trưởng phòng KT&VLXD

0,5 ngày làm việc

Bước 3

- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.

- Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ.

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

1,5 ngày làm việc

Bước 4

Trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt.

Lãnh đạo phòng KT & VLXD

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Ký Quyết định cấp chứng chỉ

Lãnh đạo Sở Xây dựng

01 ngày làm việc

Bước 6

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.

Văn thư Sở Xây dựng

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng cộng: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Quy trình số 09

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CỦA CÁ NHÂN HẠNG II, III (TRƯỜNG HỢP CHỨNG CHỈ MẤT, HƯ HỎNG, HẾT HẠN)”

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2459/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Trưởng phòng KT & VLXD

0,5 ngày làm việc

Bước 3

- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.

- Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ.

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

1,5 ngày làm việc

Bước 4

Trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt.

Lãnh đạo phòng KT & VLXD

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Ký Quyết định cấp chứng chỉ

Lãnh đạo Sở Xây dựng

01 ngày làm việc

Bước 6

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.

Văn thư Sở Xây dựng

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng cộng: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Quy trình số 10

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG CỦA CÁ NHÂN HẠNG II, III DO LỖI CỦA CƠ QUAN CẤP”

(Ban hành kèm theo Quyết định số: 2459/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn Doanh nghiệp khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Trưởng phòng KT&VLXD

0,5 ngày

Bước 3

- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.

- Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ.

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

1,5 ngày làm việc

Bước 4

Trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt.

Lãnh đạo phòng KT & VLXD

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Ký Quyết định cấp chứng chỉ

Lãnh đạo Sở Xây dựng

01 ngày làm việc

Bước 6

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.

Văn thư Sở Xây dựng

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng cộng: 05 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Quy trình số 24

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP MỚI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢN”

 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2459/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

Bước 1

Hướng dẫn cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Trưởng phòng KT&VLXD

0,5 ngày làm việc

Bước 3

- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.

- Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ.

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

03 ngày làm việc

Bước 4

Trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt.

Lãnh đạo phòng KT & VLXD

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Ký Quyết định cấp chứng chỉ

Lãnh đạo Sở Xây dựng

1,5 ngày làm việc

Bước 6

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.

Văn thư Sở Xây dựng

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng cộng: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

Quy trình số 25

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH: “CẤP LẠI (CẤP ĐỔI) CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢN DO BỊ MẤT, BỊ RÁCH, BỊ CHÁY, BỊ HỦY HOẠI DO THIÊN TAI HOẶC LÝ DO BẤT KHẢ KHÁNG HOẶC CẤP LẠI CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ MÔI GIỚI BẤT ĐỘNG SẢN DO HẾT HẠN (HOẶC GẦN HẾT HẠN)

 (Ban hành kèm theo Quyết định số: 2459/QĐ-UBND ngày 30 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bến Tre)

Trình tự các bước thực hiện

Nội dung công việc

Trách nhiệm thực hiện

Thời gian thực hiện

a) Trường hợp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do bị mất, bị rách, bị cháy, bị hủy hoại do thiên tai hoặc lý do bất khả kháng

Bước 1

Hướng dẫn cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Bước 2

Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Trưởng phòng KT &VLXD

0,5 ngày

Bước 3

- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.

- Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ.

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

03 ngày

Bước 4

Trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt.

Lãnh đạo Phòng KT & VLXD

0,5 ngày

Bước 5

Ký Quyết định cấp chứng chỉ

Lãnh đạo Sở Xây dựng

1,5 ngày

Bước 6

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ

Văn thư Sở Xây dựng

0,5 ngày

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày

Tổng cộng: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

b) Trường hợp chứng chỉ hành nghề môi giới bất động sản do hết hạn (hoặc gần hết hạn)

Bước 1

Hướng dẫn cá nhân khai báo đầy đủ, chính xác thông tin trong hồ sơ và nộp các giấy tờ cần thiết. Lưu trữ hồ sơ điện tử, cập nhật vào phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh

Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Bước 2

Phân công chuyên viên thụ lý hồ sơ

Trưởng Phòng KT & VLXD

0,5 ngày làm việc

Bước 3

- Nếu hồ sơ đạt thì tiếp tục thực hiện tổng hợp và đề xuất.

- Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, hợp lệ soạn văn bản bổ sung hồ sơ.

- Tổng hợp kết quả và dự thảo quyết định cấp chứng chỉ.

Chuyên viên thụ lý hồ sơ

03 ngày làm việc

Bước 4

Trưởng phòng xem xét trình lãnh đạo sở ký phê duyệt.

Lãnh đạo phòng KT & VLXD

0,5 ngày làm việc

Bước 5

Ký Quyết định cấp chứng chỉ

Lãnh đạo Sở Xây dựng

1,5 ngày làm việc

Bước 6

Vào sổ văn bản, đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm Phục vụ hành chính công, đồng thời chuyển phòng chuyên môn lưu hồ sơ.

Văn thư Sở Xây dựng

0,5 ngày làm việc

Bước 7

Xác nhận trên phần mềm Hệ thống thông tin một cửa điện tử của cơ quan, đơn vị về kết quả giải quyết TTHC; thông báo cho tổ chức, cá nhân đến nhận kết quả TTHC và thu phí, lệ phí (nếu có)

Công chức Trung tâm Phục vụ hành chính công

0,5 ngày làm việc

Tổng cộng: 07 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

 

 

Từ khóa:2459/QĐ-UBNDQuyết định 2459/QĐ-UBNDQuyết định số 2459/QĐ-UBNDQuyết định 2459/QĐ-UBND của Tỉnh Bến TreQuyết định số 2459/QĐ-UBND của Tỉnh Bến TreQuyết định 2459 QĐ UBND của Tỉnh Bến Tre

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu2459/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bến Tre
                            Ngày ban hành30/09/2020
                            Người kýCao Văn Trọng
                            Ngày hiệu lực 30/09/2020
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                            • Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2021 phê duyệt 02 quy trình nội bộ mới, thay thế 20 quy trình nội bộ trong lĩnh vực hoạt động xây dựng thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Xây dựng tỉnh Bến Tre

                                            Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                              Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                Tin liên quan

                                                • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                Bản án liên quan

                                                • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                Mục lục

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Quy trình này bị thay thế bởi Điều 1 Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2021

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Quy trình này bị thay thế bởi Điều 1 Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2021

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Quy trình này bị thay thế bởi Điều 1 Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2021

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Quy trình này bị thay thế bởi Điều 1 Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2021

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Quy trình này bị thay thế bởi Điều 1 Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2021

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Quy trình này bị thay thế bởi Điều 1 Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2021

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Quy trình này bị thay thế bởi Điều 1 Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2021

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Quy trình này bị thay thế bởi Điều 1 Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2021

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Quy trình này bị thay thế bởi Điều 1 Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2021

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Quy trình này bị thay thế bởi Điều 1 Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2021

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Quy trình này bị thay thế bởi Điều 1 Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2021

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Quy trình này bị thay thế bởi Điều 1 Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2021

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Quy trình này bị thay thế bởi Điều 1 Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2021

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Quy trình này bị thay thế bởi Điều 1 Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2021

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Quy trình này bị thay thế bởi Điều 1 Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2021

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Quy trình này bị thay thế bởi Điều 1 Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2021

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Quy trình này bị thay thế bởi Điều 1 Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2021

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Quy trình này bị thay thế bởi Điều 1 Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2021

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Quy trình này bị thay thế bởi Điều 1 Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2021

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  Quy trình này bị thay thế bởi Điều 1 Quyết định 1777/QĐ-UBND năm 2021

                                                  Xem văn bản Thay thế

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi