Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 1443/QĐ-BCT
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan
Ngày ban hành 24/05/2021
Người ký
Ngày hiệu lực 24/05/2021
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 1443/QĐ-BCT năm 2021 về phân công nhiệm vụ trong Lãnh đạo Bộ Công thương

Value copied successfully!
Số hiệu 1443/QĐ-BCT
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan
Ngày ban hành 24/05/2021
Người ký
Ngày hiệu lực 24/05/2021
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

BỘ Y TẾ
********

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
********

Số: 3785/1999/QĐ-BYT

Hà Nội, ngày 24 tháng 11 năm 1999

 

QUYẾT ĐỊNH

CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ SỐ 3785/1999/QĐ-BYT NGÀY 24 THÁNG 11 NĂM 1999 VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐỊNH MỨC THUỐC THIẾT YẾU VÀ CÁC VẬT LIỆU TIÊU HAO ĐỂ PHÒNG CHỐNG NHIỄM KHUẨN TRONG CÁC THỦ THUẬT KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH

BỘ TRƯỞNG BỘ Y TẾ

Căn cứ Nghị định số 68/CP ngày 11/10/1993 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Bộ Y tế.
Theo đề nghị của Ông Vụ trưởng Vụ BVSKBMTE/KHHGĐ, Vụ trưởng Vụ Điều trị, Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam.

QUYẾT ĐỊNH

Điều 1: Nay ban hành kèm theo Quyết định này "Định mức thuốc thiết yếu và các vật liệu tiêu hao để phòng chống nhiễm khuẩn trong các thủ thuật kế hoạch hoá gia đình"

Điều 2: Định mức này là quy chuẩn định lượng các vật liệu tiêu hao và thuốc thiết yếu sử dụng trong các thủ thuật kế hoạch hoá gia đình tại tất cả các cơ sở y tế cung cấp dịch vụ kế hoạch hoá gia đình của Nhà nước, tư nhân và liên doanh.

Điều 3: Quyết định này có hiệu lực sau 15 ngày kể từ ngày ký ban hành. Những quy định trước đây trái với quy định trong Quyết định này đều bãi bỏ.

Điều 4: Các Ông: Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ BVSKBMTE/KHHGĐ, Vụ trưởng Vụ Điều trị và Vụ trưởng các Vụ có liên quan của Bộ Y tế, Cục trưởng Cục Quản lý Dược Việt Nam, thủ trưởng các đơn vị trực thuộc Bộ Y tế, Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, ngành, Trung tâm bảo vệ sức khoẻ bà mẹ trẻ em và kế hoạch hoá gia đình các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương chịu trách nhiệm, thi hành Quyết định này.

 

Trần Chí Liêm

(Đã ký)

 

ĐỊNH MỨC

THUỐC THIẾT YẾU VÀ CÁC VẬT LIỆU TIÊU HAO ĐỂ PHÒNG CHỐNG NHIỄM KHUẨN TRONG CÁC THỦ THUẬT KẾ HOẠCH HOÁ GIA ĐÌNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 3785/1999/QĐ-BYT ngày 24/11/99)

1. Khám phụ khoa và soi cổ tử cung trước khi đặt DCTC:(ước dùng cho một lần khám)

TT

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Microshield PVP-S (dung dịch Iốt hữu cơ 10%)

10 ml

2

Parafine (Gel bôi trơn đã tiệt khuẩn)

1g

3

Presept 2,5g

1/4 viên

4

Bông

10gr

5

Dung dịch acid acetic 3%

2ml

6

Dung dịch Lugol

5ml

7

Găng tay (nội)

1 đôi

8

Chi phí kỹ thuật và quản lý

1 trường hợp *

2. Đặt hoặc tháo DCTC (ước dùng cho một trường hợp)

TT

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Microshield 2% (Sát khuẩn sau rửa tay)

5ml

2

Microshield PVP-S (Dung dịch Iốt hữu cơ 10%)

10ml

3

Presept 2,5g (khử nhiễm)

1/2 viên

4

Bông

10 gr

5

Găng tay (nội)

1 đôi

6

Papaverine 40 mg

12 viên

7

Doxycycline 100 mg

10 viên

8

Chi phí quản lý và kỹ thuật

1 trường hợp *

3. Hút thai sớm dưới 6 tuần kể từ ngày đầu tiên của kỳ kinh cuối: (Ước dùng cho một trường hợp)

TT

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Microshield 2% (Sát khuẩn sau rửa tay)

5ml

2

Microshield PVP-S (Dung dịch Iốt hữu cơ 10%)

10ml

3

Presept 2,5g (khử nhiễm)

1/2 viên

4

Cidex (ngâm bơm Karman khử khuẩn)

80ml

5

Bông

10 gr

6

Gạc

0,2m

7

Găng tay (nội)

2 đôi

8

Bơm kim tiêm nhựa đã tiệt khuẩn 10 ml

2 cái

9

Paracetamol 500mg (Thuốc giảm đau)

2 viên

10

Atropine 0,25 mg

2 ống

11

Doxycycline 100 mg

14 viên

12

Lidocaine 1% 5 ml

2 ống

13

Vitamin B1 10 mg

100 viên

14

Chi phí quản lý và kỹ thuật

1 trường hợp *

4. Nạo phá thai dưới 12 tuần tính từ ngày đầu tiên của kỳ kinh cuối: (ước dùng cho một trường hợp)

TT

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Microshield 2% (Sát khuẩn sau rửa tay)

5ml

2

Microshield PVP-S (Dung dịch Iốt hữu cơ 10%)

10ml

3

Presept 2,5g (khử nhiễm)

3/4 viên

4

Cidex (ngâm bơm Karman khử khuẩn)

80ml

5

Bông

10 gr

6

Gạc

0,2m

7

Găng tay (nội)

2 đôi

8

Bơm kim tiêm nhựa đã tiệt khuẩn 10 ml

2 cái

9

Diazepam 10 mg

1 ống

10

Doxicycline 100 mg

14 viên

11

Lidocaine 1% 5 ml

2 ống

12

Atropine 0,25 mg

2 ống

13

Vitamin B1 10 mg

100 viên

14

Chi phí quản lý và kỹ thuật

1 trường hợp *

5. Tiêm thuốc tránh thai: (Ước dùng cho một trường hợp)

TT

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Microshield 2% (Sát khuẩn sau rửa tay)

5ml

2

Microshield PVP-S (Dung dịch Iốt hữu cơ 10%)

5ml

3

Bông

10 gr

4

Găng tay (nội)

1 đôi

5

Bơm kim tiêm nhựa đã tiệt khuẩn 10 ml

1 cái

6

Doxycycline 100 mg

10 viên

7

Vitamin B1 10 mg

100 viên

8

Chi phí quản lý và kỹ thuật

1 trường hợp *

6. Cấy thuốc tránh thai: (Ước dùng cho một trường hợp)

TT

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Microshield 2% (Sát khuẩn sau rửa tay)

5ml

2

Microshield PVP-S (Dung dịch Iốt hữu cơ 10%)

10ml

3

Presept 2,5g (khử nhiễm)

1/4 viên

4

Bông

10 gr

5

Gạc

0,3m

6

Găng tay (nội)

2 đôi

7

Bơm kim tiêm nhựa đã tiệt khuẩn 10 ml

1 cái

8

Doxycycline 100 mg

10 viên

9

Lidocaine 1% 5ml

3 ống

10

Vitamin B1 10 mg

100 viên

11

Chi phí quản lý và kỹ thuật

1 trường hợp *

7. Triệt sản nam (Ước dùng cho một trường hợp)

TT

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Microshield 2% (Sát khuẩn sau rửa tay)

10ml

2

Microshield PVP-S (Dung dịch Iốt hữu cơ 10%)

10ml

3

Presept 2,5g (khử nhiễm)

1 viên

4

Chỉ catgut NW 2213 (tép 1,5m)

1/3 tép

5

Chỉ lin (tép 1,5m)

1/3 tép

6

Gạc

0,50 m

7

Bông mỡ

20 gr

8

Băng dính 5 m x 0,05

0,1 cuộn

9

Găng tay (nội)

2 đôi

10

Bơm kim tiêm nhựa đã tiệt khuẩn 10 ml

1 cái

11

Doxycycline 100 mg

16 viên

12

Lidocaine 1% 5ml

3 ống

13

Vi ta min C 100 mg

100 viên

14

Vitamin B1 10 mg

100 viên

15

Chi phí quản lý và kỹ thuật

1 trường hợp *

8. Triệt sản nữ (Ước dùng cho một trường hợp)

TT

Tên thuốc và vật tư

Định mức

1

Microshield 2% (Sát khuẩn sau rửa tay)

10ml

2

Microshield PVP-S (Dung dịch Iốt hữu cơ 10%)

10ml

3

Presept 2,5g (khử nhiễm)

1,5 viên

4

Chỉ catgut NW 2,0 (tép 1,5m)

1 tép

5

Chỉ lin (tép 1,5m)

1 tép

6

Gạc

1m

7

Bông mỡ

20 gr

8

Găng tay (nội)

3 đôi

9

Băng dính 5m x 0,05

1/2 cuộn

10

Dao mổ

1 cái

11

Bơm tiêm nhựa đã tiệt khuẩn

2 cái

12

Doxycycline 100 mg

20 viên

13

Paracetamol 500 mg

4 viên

14

Diazepam 10 mg

1 ống

15

Pethidine 100 mg (hoặc dolagan)

1 ống

16

Atropine 0,25 mg

2 ống

17

Lidocaine 1% 5ml

5 ống

18

Vitamin C 100 mg

100 viên

19

Vitamin B1 10 mg

100 viên

20

Chi phí quản lý và kỹ thuật

1 trường hợp *

Ghi chú: Dự trù Naloxone ống 1/4 mg cho 200 trường hợp khi cần thiết

*: Theo sự điều chỉnh hàng năm của Uỷ ban quốc gia dân số/KHHGĐ

Từ khóa: 1443/QĐ-BCT Quyết định 1443/QĐ-BCT Quyết định số 1443/QĐ-BCT Quyết định 1443/QĐ-BCT của Quyết định số 1443/QĐ-BCT của Quyết định 1443 QĐ BCT của

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 1443/QĐ-BCT
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan
Ngày ban hành 24/05/2021
Người ký
Ngày hiệu lực 24/05/2021
Tình trạng Hết hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản gốc đang được cập nhật

Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi