Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 138/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Khánh Hòa |
| Ngày ban hành | 15/01/2025 |
| Người ký | Nguyễn Tấn Tuân |
| Ngày hiệu lực | 15/01/2025 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 138/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Khánh Hòa |
| Ngày ban hành | 15/01/2025 |
| Người ký | Nguyễn Tấn Tuân |
| Ngày hiệu lực | 15/01/2025 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 138/QĐ-UBND | Khánh Hòa, ngày 15 tháng 01 năm 2025 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư sô 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Công Thương tại Tờ trình số 01/TTr-SCT ngày 03/01/2025.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
| CHỦ TỊCH |
(Ban hành kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 15 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Khánh Hòa)
Mã số TTHC: 1.013004, có 01 quy trình
- Thời gian giải quyết: 10 ngày.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả | Thời gian (ngày) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển Bước 2. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Nêu rõ lý do và in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. | - Giấv tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngay 23/11/2018); - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
Sở Công Thương | Bước 2 | Phân công giải quyết | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công công chức thực hiện | Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công | 0,25 ngày |
Sở Công Thương | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân xử lý |
|
| 0,25 ngày |
|
| Trường hợp hồ sơ hợp lệ | Công chức được phân xử lý | Dự thảo Văn bản lấy ý kiến của đơn vị điện lực địa phương. Chuyển Bước 4. | Dự thảo Văn bản lấy ý kiến của đơn vị điện lực địa phương. | 0,25 ngày |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ | Công chức được phân xử lý | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý do. Chuyển Bước 4. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,25 ngày | ||
Trường hợp hồ sơ cần bổ sung | Công chức được phân xử lý | Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. Chuyển Bước 4. | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 0,25 ngày | ||
Sở Công Thương | Bước 4 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 5. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Dự thảo Văn bản lấy ý kiến của đơn vị điện lực địa phương. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 0,25 ngày |
Sở Công Thương | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | - Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 6 - Nếu không đồng ý: Nếu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Văn bản lấy ý kiến của đơn vị điện lực địa phương. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 0,25 ngày |
Sở Công Thương | Bước 6 | Phát hành | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu. - Nếu Văn bản lấy ý kiến của đơn vị điện lực tại địa phương: chuyển Bước 7. - Nếu Thông báo từ chối giải quyết hoặc Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Chuyển Bước 12. | - Văn bản lấy ý kiến của đơn vị điện lực địa phương. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 0,25 ngày |
Sở Công Thương | Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ | Phòng chuyên môn | Tiếp nhận văn bản trả lời của đơn vị điện lực địa phương. (Nếu quá 07 ngày chọn dừng tính, lý do: Chờ ý kiến của đơn vị điện lực địa phương). Chuyển Bước 8. | Văn bản trả lời của đơn vị điện lực địa phương | 07 ngày |
Sở Công Thương | Bước 8 | Xử lý hồ sơ | Công chức được phân xử lý | - Trường hợp văn bản thống nhất: Dự thảo Giấy chứng nhận. Chuyển Bước 9. - Trường hợp văn bản từ chối giải quyết hồ sơ: Dự thảo văn bản từ chối và nêu rõ lý do, Chuyển Bước 9 | - Dự thảo Giấy chứng nhận. - Dự thảo Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | 0,5 ngày |
Sở Công Thương | Bước 9 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 10. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Dự thảo Giấy chứng nhận. - Dự thảo Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | 0,25 ngày |
Sở Công Thương | Bước 10 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | - Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 11. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Giấy chứng nhận. - Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | 0,25 ngày |
Sở Công Thương | Bước 11 | Phát hành | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu, chuyển Bước 12. | - Giấy chứng nhận. - Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | 0,25 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bước 12 | Tiếp nhận kết quả | Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ | Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Công Thương; chuyển Bước 13. | - Giấy chứng nhận. - Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,25 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bước 13 | Trả kết quả | Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ | - Vào sổ theo dõi tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Kết thúc quy trình. | - Giấy chứng nhận. - Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Văn bản Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) - Văn bản Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) - Giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ. - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. | ||||||
- Mã số TTHC: 1.013005, có 01 quy trình.
- Thời gian giải quyết: 10 ngày.
Cơ quan, đơn vị | Bước thực hiện | Tên bước thực hiện | Trách nhiệm thực hiện | Nội dung công việc thực hiện | Biểu mẫu/ kết quả | Thời gian (ngày) |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bước 1 | Tiếp nhận hồ sơ | Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ | - Tiếp nhận hồ sơ, kiểm tra tính đầy đủ, hợp lệ của hồ sơ: + Trường hợp hồ sơ đầy đủ, chính xác theo quy định: Tiếp nhận và in Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả, chuyển Bước 2. + Trường hợp hồ sơ chưa đầy đủ, chưa chính xác theo quy định: Hướng dẫn hoàn thiện, bổ sung và in Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ. + Trường hợp hồ sơ không phù hợp quy định: Nêu rõ lý do và in Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ và kết thúc quy trình. | - Giấy tiếp nhận hò sơ và hẹn trả kết quả (Mẫu số 01 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (Mẫu số 02 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (Mẫu số 03 Phụ lục Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018); - Hồ sơ của tổ chức, cá nhân | 0,25 ngày |
Sở Công Thương | Bước 2 | Phân công giải quyết | Lãnh đạo phòng chuyên môn | Phân công công chức thực hiện | Chuyển việc trên phần mềm một cửa hành chính công | 0,25 ngày |
Sở Công Thương | Bước 3 | Thẩm định hồ sơ | Công chức được phân xử lý |
|
| 0,25 ngày |
|
| Trường hợp hồ sơ hợp lệ | Công chức được phân xử lý | Dự thảo Văn bản lấy ý kiến của đơn vị điện lực địa phương. Chuyển Bước 4. | Dự thảo Văn bản lấy ý kiến của đơn vị điện lực địa phương. | 0,25 ngày |
Trường hợp hồ sơ không hợp lệ | Công chức được phân xử lý | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết, nêu rõ lý do. Chuyển Bước 4. | Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,25 ngày | ||
Trường hợp hồ sơ cần bổ sung | Công chức được phân xử lý | Dự thảo Thông báo đề nghị tổ chức, cá nhân bổ sung hồ sơ. Chuyển Bước 4. | Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 0,25 ngày | ||
Sở Công Thương | Bước 4 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 5. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Dự thảo Văn bản lấy ý kiến của đơn vị điện lực địa phương. - Dự thảo Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Dự thảo Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 0,25 ngày |
Sở Công Thương | Bước 5 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | - Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 6. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Văn bản lấy ý kiến của đơn vị điện lực địa phương. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 0,25 ngày |
Sở Công Thương | Bước 6 | Phát hành | Văn thư | - Vào sổ, đóng dấu. - Nếu Văn bản lấy ý kiến của đơn vị điện lực tại địa phương: chuyển Bước 7. - Nếu Thông báo từ chối giải quyết hoặc Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ: Chuyển Bước 12. | - Văn bản lấy ý kiến của đơn vị điện lực địa phương. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. | 0,25 ngày |
Sở Công Thương | Bước 7 | Tiếp nhận hồ sơ | Phòng chuyên môn | Tiếp nhận văn bản trả lời của đơn vị điện lực địa phương. (Nếu quá 07 ngày chọn dừng tính, lý do: Chờ ý kiến của đơn vị điện lực địa phương). Chuyển Bước 8. | Văn bản trả lời của đơn vị điện lực địa phương | 07 ngày |
Sở Công Thương | Bước 8 | Xử lý hồ sơ | Công chức được phân xử lý | - Trường hợp văn bản thống nhất: Dự thảo Giấy chứng nhận. Chuyển Bước 9. - Trường hợp văn bản từ chối giải quyết hồ sơ: Dự thảo văn bản từ chối và nêu rõ lý do, Chuyển Bước 9 | - Dự thảo Giấy chứng nhận. - Dự thảo Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | 0,5 ngày |
Sở Công Thương | Bước 9 | Duyệt hồ sơ | Lãnh đạo phòng chuyên môn | - Nếu đồng ý: Ký nháy, chuyển Bước 10. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Dự thảo Giấy chứng nhận. - Dự thảo Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | 0,25 ngày |
Sở Công Thương | Bước 10 | Ký duyệt | Lãnh đạo Sở | - Nếu đồng ý: Ký văn bản, chuyển Bước 11. - Nếu không đồng ý: Nêu rõ lý do, xử lý hồ sơ theo quy định. | - Giấy chứng nhận. - Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | 0,25 ngày |
Sở Công Thương | Bước 11 | Phát hành | Văn thư | Vào sổ, đóng dấu, chuyển Bước 12. | - Giấy chứng nhận. - Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. | 0,25 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bước 12 | Tiếp nhận kết quả | Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ | Tổng hợp văn bản, kết quả từ Sở Công Thương; chuyển Bước 13. | - Giấy chứng nhận. - Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. | 0,25 ngày |
Trung tâm Phục vụ hành chính công | Bước 13 | Trả kết quả | Công chức được phân công tiếp nhận hồ sơ | - Vào sổ theo dõi tiếp nhận, trả kết quả cho tổ chức, cá nhân. - Kết thúc quy trình. | - Giấy chứng nhận. - Văn bản từ chối cấp Giấy chứng nhận. - Thông báo đề nghị bổ sung hồ sơ. - Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ. |
|
Hồ sơ được lưu trữ tại Sở Công Thương theo quy định hiện hành. Thành phần hồ sơ lưu: - Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả. - Phiếu yêu cầu bổ sung, hoàn thiện hồ sơ (nếu có). - Phiếu từ chối tiếp nhận giải quyết hồ sơ (nếu có). - Văn bản Thông báo bổ sung hồ sơ (nếu có) - Văn bản Thông báo từ chối giải quyết hồ sơ (nếu có) - Giấy chứng nhận đăng ký phát triển điện mặt trời mái nhà tự sản xuất, tự tiêu thụ. - Toàn bộ hồ sơ của tổ chức, công dân đã nộp. - Các hồ sơ khác phát sinh trong quá trình thực hiện. | ||||||
| Số hiệu | 138/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Khánh Hòa |
| Ngày ban hành | 15/01/2025 |
| Người ký | Nguyễn Tấn Tuân |
| Ngày hiệu lực | 15/01/2025 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật