Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu138/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành22/01/2025
Người kýĐoàn Anh Dũng
Ngày hiệu lực 22/01/2025
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 138/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục và Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận

Value copied successfully!
Số hiệu138/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành22/01/2025
Người kýĐoàn Anh Dũng
Ngày hiệu lực 22/01/2025
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 138/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 22 tháng 01 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 củaChính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 05/2024/TT-BGTVT ngày 31 tháng 3 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của các Thông tư liên quan đến lĩnh vực vận tải đường bộ, dịch vụ hỗ trợ vận tải đường bộ, phương tiện và người lái;

Căn cứ Quyết định số 1744/QĐ-BGTVT ngày 31 tháng 12 năm 2024 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc công bố thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ trong lĩnh vực đường bộ thuộc  phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giao thông vận tải;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số202/TTr-SGTVT ngày 17 tháng 01 năm 2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:

1. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới, sửa đổi, bổ sung, thay thế trong lĩnh vực đường bộ thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận (chi tiết tại Phụ lục I).

2. Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính (chi tiết tại Phụ lục II).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ các nội dung được công bố tại Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC - Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT.UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.Châu

CHỦ TỊCH




Đoàn Anh Dũng

 


PHỤ LỤC I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC BAN HÀNH MỚI, SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG BỘ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. Danh mục thủ tục hành chính được ban hành mới (04 TTHC)

STT

Mã sốTTHC

Tên Thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ DVC

Thực hiện quadịch vụBCCI

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

1.013240

Chấp thuận hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô

05 ngày làm việc

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thôngvận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải.

Chưa triển khai

x

Không có

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe

2

1.013241

Chấp thuận lại hoạt động của sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô

- Trường hợp cấp lại lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe mô tô để sát hạch lái xe: 07 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.

- Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của cơ sở đào tạo có sân tập lái để sát hạch lái xe mô tô: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải.

Chưa triển khai

x

Không có

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe

3

1.000004

Chấp thuận bố trí mặt bằng tổng thể hình sát hạch trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2

05 ngày làm việc

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải.

Chưa triển khai

x

Không có

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe

4

1.004998

Cấp giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại 1, loại 2

05 ngày làm việc

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải.

Chưa triển khai

x

Không có

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe

II. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung (07 TTHC)

STT

Mã sốTTHC

Tên Thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ DVC

Thực hiệnqua dịch vụBCCI

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

1.001765

Cấp giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

08 ngày làm việc

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải.

Chưa triển khai

x

Không có

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe

2

1.004993

Cấp lại giấy chứng nhận giáo viên dạy thực hành lái xe

03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thôngvận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải.

Chưa triển khai

x

Không có

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe

3

1.001751

Cấp bổ sung xe tập lái, cấp lại giấy phép xe tập lái

03 ngày làm việc

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải.

Một phần

x

Không có

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe

4

1.001623

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi điều chỉnh hạng xe đào tạo, lưu lượng đào tạo và thay đổi địa điểm đào tạo

08 ngày làm việc

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải.

Chưa triển khai

x

Không có

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe

5

1.005210

Cấp lại giấy phép đào tạo lái xe ô tô khi bị mất, bị hỏng, có sự thay đổi về tên của cơ sở đào tạo

03 ngày làm việc

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải.

Chưa triển khai

x

Không có

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe

6

1.004995

Cấp giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe loại

3

05 ngày làm việc

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải.

Một phần

x

Không có

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe

7

1.004987

Cấp lại giấy phép sát hạch cho trung tâm sát hạch lái xe

- Trường hợp cấp lại khi có sự thay đổi về thiết bị sát hạch, chủng loại, số lượng xe cơ giới sử dụng để sát hạch lái xe: 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận văn bản đề nghị.

- Trường hợp cấp lại khi bị hỏng, mất, thay đổi tên của trung tâm sát hạch lái xe: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ theo quy định.

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải.

Chưa triển khai

x

Không có

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe

III. Danh mục thủ tục hành chính được thay thế (08 TTHC)

STT

Mã sốTTHC

Tên Thủ tục hành chính bị thay thế

Tên Thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết (ngàylàm việc

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí, lệ phí(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Mức độ DVC

Thực hiện quadịch vụ BCCI

(1)

(2)

(3)

 

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1

2.002615

Cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ

05 ngày làm việc

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vậntải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải; UBND tỉnh

Chưa triển khai

x

Không có

Nghị định số 61/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ

2

Cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa

05 ngày làm việc

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải; UBND tỉnh

Chưa triển khai

x

Không có

3

2.002616

Điều chỉnh thông tin trên giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

03 ngày làm việc

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải; UBND tỉnh

Chưa triển khai

x

Không có

Nghị định số 61/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ

4

Điều chỉnh thông tin trên Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép

03 ngày làm việc

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải; UBND tỉnh

Chưa triển khai

x

Không có

5

2.002617

Cấp lại giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm do bị mất, bị hỏng

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ

02 ngày làm việc

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy SởGiao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải, UBND tỉnh

Chưa triển khai

x

Không có

Nghị định số 61/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định danh mục hàng hóa nguy hiểm, vận chuyển hàng hóa nguy hiểm và trình tự, thủ tục cấp giấy phép, cấp giấy chứng nhận hoàn thành chương trình tập huấn cho người lái xe hoặc người áp tải vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ

6

Cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng

02 ngày làm việc

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giao thông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải; UBND tỉnh

Chưa triển khai

x

Không có

7

1.001777

Cấp giấy phép đào tạo lái xe

Cấp Giấy phép đào tạo lái xe, cấp Giấy phép xe tập lái

- Cấp Giấy phép đào tạo: 10 ngày làm việc.

- Cấp Giấy phép xe tập lái: 01 ngày làm việc

Nộp trực tiếp tại Trung tâm HCC tỉnh (Quầy Sở Giaothông vận tải);

- Cơ quan giải quyết:

+ Sở Giao thông vận tải

Chưa triển khai

x

Không có

Nghị định số 160/2024/NĐ-CP ngày 18/12/2024 của Chính phủ quy định về hoạt động đào tạo và sát hạch lái xe

8

1.001735

Cấp giấy phép xe tập lái

 


PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Kèm theo Quyết định số 138/QĐ-UBND ngày 22 tháng 01 năm 2025 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

A. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

I. Thủ tục hành chính được thay thế (06 TTHC)

1. Cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ(Mã số TTHC: 1.013259).

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Chuyển hồ sơ về Sở (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái).

Bước 2

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trình Lãnh đạo phòng.

02 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Thực hiện kiểm tra, xác nhận trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

2 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Sở GTVT

Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

½ ngày

Bước 5

Văn thư Sở GTVT

Phát hành, chuyển hồ sơ đến công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh).

01 giờ

Bước 6

Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

01 giờ

Văn phòng UBND tỉnh

Bước 7

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý.

01 giờ

Bước 8

Phòng chuyên môn

Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

01 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình Lãnh đạo UBND tỉnh.

02 giờ

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh.

Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC (quyết định cấp phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ).

04 giờ

Bước 11

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.

Phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh.

30 phút

Bước 12

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm hành chính công tỉnh

30 phút

Bước 13

Công chức Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh.

Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc

2. Cấp giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa(Mã số TTHC: 2.002615).

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Chuyển hồ sơ về Sở (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái).

Bước 2

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa trình Lãnh đạo phòng.

02 ngày

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Thực hiện kiểm tra, xác nhận trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

2 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Sở GTVT

Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

½ ngày

Bước 5

Văn thư Sở GTVT

Phát hành, chuyển hồ sơ đến công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh).

01 giờ

Bước 6

Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

01 giờ

Văn phòng UBND tỉnh

Bước 7

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý.

01 giờ

Bước 8

Phòng chuyên môn

Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

01 ngày

Bước 9

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình Lãnh đạo UBND tỉnh.

02 giờ

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh.

Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC (quyết định cấp phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa).

04 giờ

Bước 11

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.

Phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh.

30 phút

Bước 12

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm hành chính công tỉnh

30 phút

Bước 13

Công chức Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh.

Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc

3. Điều chỉnh thông tin trên giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép(Mã số TTHC: 1.013260).

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Chuyển hồ sơ về Sở (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái).

Bước 2

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo hồ sơ trình UBND tỉnh phê quyệt quyết định điều chỉnh Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ trình Lãnh đạo phòng.

04 giờ

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Thực hiện kiểm tra, xác nhận trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

2 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Sở GTVT

Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

Bước 5

Văn thư Sở GTVT

Phát hành, chuyển hồ sơ đến công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh).

01 giờ

Bước 6

Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

01 giờ

Văn phòng UBND tỉnh

Bước 7

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý.

01 giờ

Bước 8

Phòng chuyên môn

Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

04 giờ

Bước 9

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình Lãnh đạo UBND tỉnh.

02 giờ

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh.

Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC (quyết định điều chỉnh giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ).

04 giờ

Bước 11

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.

Phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh.

30 phút

Bước 12

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm hành chính công tỉnh

30 phút

Bước 13

Công chức Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh.

Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc

4. Điều chỉnh thông tin trên giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của giấy phép(Mã số TTHC: 2.002616).

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Chuyển hồ sơ về Sở (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái).

Bước 2

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo hồ sơ trình UBND tỉnh phê quyệt quyết định điều chỉnh Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa trình Lãnh đạo phòng.

04 giờ

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Thực hiện kiểm tra, xác nhận trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

2 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Sở GTVT

Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

04 giờ

Bước 5

Văn thư Sở GTVT

Phát hành, chuyển hồ sơ đến công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh).

01 giờ

Bước 6

Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

01 giờ

Văn phòng UBND tỉnh

Bước 7

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý.

01 giờ

Bước 8

Phòng chuyên môn

Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

04 giờ

Bước 9

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình Lãnh đạo UBND tỉnh.

02 giờ

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh.

Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC (quyết định điều chỉnh giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa).

04 giờ

Bước 11

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.

Phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh.

30 phút

Bước 12

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm hành chính công tỉnh

30 phút

Bước 13

Công chức Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh.

Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc

5. Cấp lại giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ(Mã số TTHC: 1.013261)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Chuyển hồ sơ về Sở (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái).

Bước 2

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng đường bộ trình Lãnh đạo phòng.

03 giờ

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Thực hiện kiểm tra, xác nhận trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

02 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Sở GTVT

Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

02 giờ

Bước 5

Văn thư Sở GTVT

Phát hành, chuyển hồ sơ đến công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh).

30 phút

Bước 6

Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

30 phút

Văn phòng UBND tỉnh

Bước 7

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý.

30 phút

Bước 8

Phòng chuyên môn

Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

03 giờ

Bước 9

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình Lãnh đạo UBND tỉnh.

90 phút

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh.

Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC (quyết định cấp phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm trên đường bộ).

02 giờ

Bước 11

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.

Phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh.

30 phút

Bước 12

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm hành chính công tỉnh

30 phút

Bước 13

Công chức Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh.

Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc

6. Cấp lại giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa do bị mất, bị hỏng(Mã số TTHC: 2.002617)

Trình tự

Chức danh, vị trí

Nội dung công việc

Thời gian thực hiện

Bước 1

Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Hướng dẫn, kiểm tra tính chính xác, đầy đủ của hồ sơ.

- Trường hợp hồ sơ đầy đủ: lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do.

- Trường hợp từ chối nhận hồ sơ: nêu rõ lý do.

Giờ hành chính

Chuyển hồ sơ về Sở (Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái).

Bước 2

Chuyên viên Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Kiểm tra, thẩm định hồ sơ và dự thảo hồ sơ trình UBND tỉnh phê duyệt quyết định cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa trình Lãnh đạo phòng.

03 giờ

Bước 3

Lãnh đạo phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Thực hiện kiểm tra, xác nhận trình Lãnh đạo Sở ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả.

02 giờ

Bước 4

Lãnh đạo Sở GTVT

Ký văn bản trình UBND tỉnh phê duyệt kết quả TTHC.

02 giờ

Bước 5

Văn thư Sở GTVT

Phát hành, chuyển hồ sơ đến công chức của Sở tại Trung tâm HCC tỉnh (Bộ phận một cửa của Sở tại TTHCC tỉnh).

30 phút

Bước 6

Công chức của Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

Chuyển hồ sơ cho công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

30 phút

Văn phòng UBND tỉnh

Bước 7

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

Kiểm tra, tiếp nhận hồ sơ, chuyển hồ sơ đến phòng chuyên môn xử lý.

30 phút

Bước 8

Phòng chuyên môn

Kiểm tra dự thảo, xử lý hồ sơ TTHC, trình Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

03 giờ

Bước 9

Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh.

Kiểm tra hồ sơ, xác nhận trình Lãnh đạo UBND tỉnh.

90 phút

Bước 10

Lãnh đạo UBND tỉnh.

Kiểm tra và ký duyệt kết quả TTHC (quyết định cấp phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm bằng phương tiện thủy nội địa).

02 giờ

Bước 11

Văn thư Văn phòng UBND tỉnh.

Phát hành văn bản, chuyển kết quả hồ sơ TTHC về Trung tâm hành chính công tỉnh.

30 phút

Bước 12

Công chức tiếp nhận và trả kết quả của Văn phòng UBND tỉnh.

Nhận kết quả giải quyết TTHC và chuyển cho bộ phận tiếp nhận, trả kết quả của Sở GTVT tại Trung tâm hành chính công tỉnh

30 phút

Bước 13

Công chức Sở GTVT tại Trung tâm Hành chính công của tỉnh.

Tiếp nhận, trả kết quả giải quyết TTHC cho tổ chức, cá nhân.

Giờ hành chính

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc

 

 

 

Từ khóa:138/QĐ-UBNDQuyết định 138/QĐ-UBNDQuyết định số 138/QĐ-UBNDQuyết định 138/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ThuậnQuyết định số 138/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ThuậnQuyết định 138 QĐ UBND của Tỉnh Bình Thuận

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu138/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bình Thuận
                            Ngày ban hành22/01/2025
                            Người kýĐoàn Anh Dũng
                            Ngày hiệu lực 22/01/2025
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này:
                                                  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành và bãi bỏ các nội dung được công bố tại Quyết định số 1092/QĐ-UBND ngày 24 tháng 5 năm 2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố danh mục và quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính mới ban hành trong lĩnh vực giao thông vận tải thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Bình Thuận.
                                                  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi