Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu1150/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành09/05/2022
Người kýLê Tuấn Phong
Ngày hiệu lực 09/05/2022
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 1150/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận

Value copied successfully!
Số hiệu1150/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Bình Thuận
Ngày ban hành09/05/2022
Người kýLê Tuấn Phong
Ngày hiệu lực 09/05/2022
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1150/QĐ-UBND

Bình Thuận, ngày 09 tháng 5 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÌNH THUẬN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số Điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về Kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết TTHC;

Căn cứ Quyết định số 757/QĐ-BVHTTDL ngày 31/3/2022 của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch về việc công bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tại Tờ trình số 960/TTr-SVHTTDL ngày 22/4/2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận (Danh mục đính kèm).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2022.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC-Văn phòng Chính phủ;
- Sở TT&TT(p/h cập nhật các phần mềm);
- Sở Nội vụ;
- Trung tâm Hành chính công tỉnh;
- Lưu: VT, NCKSTTHC.
Huy

CHỦ TỊCH




Lê Tuấn Phong

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC DU LỊCH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ VĂN HÓA, THỂ THAO VÀ DU LỊCH TỈNH BÌNH THUẬN
(Kèm theo Quyết định số 1150/QĐ-UBND ngày 09/5/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (08 TTHC)

TT

Mã số thủ tục hành chính

Tên thủ tụchành chính

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Cách thức thực hiện

Phí lệ phí
(nếu có)

Căn cứ pháp lý

Ghi chú

Mức độ DVC

Thựchiện qua dịch vụ BCCI

Lĩnh vực Du lịch (08 TTHC)

 

01

2.001628

Thủ tục cấp giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

09 ngày
(TTHC rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL.

Mức độ 3

Có

Lệ phí: 1.500.000 đồng/giấy phép

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ.

- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 của Chính phủ.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.

-Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính.

TTHC sửađổi, bổ sung lệ phí

02

2.001616

Thủ tục cấp lại giấy phép kinhdoanh dịch vụ lữ hành nội địa

05 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâmHành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL.

Mức độ 4

Có

Lệ phí: 750.000đồng/giấy phép

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ.

- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 của Chính phủ.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.

-Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính.

TTHC sửađổi, bổ sung lệ phí

03

2.001622

Thủ tục cấp đổi giấy phép kinh doanh dịch vụ lữ hành nội địa

05 ngày làm việc

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL.

Mức độ 4

Có

Lệ phí: 1.000.000 đồng/giấy phép

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Nghị định số 168/2017/NĐ-CP ngày 31/12/2017 của Chính phủ.

- Nghị định số 94/2021/NĐ-CP ngày 28/10/2021 của Chính phủ.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.

-Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính.

TTHC sửađổi, bổ sung lệ phí

04

1.001440

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm

07 ngày kể từ ngày có kết quảkiểm tra
(TTHC rút ngắn thời gian xử lý theo Quyết định số 3043/QĐ-UBND ngày 09/11/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Thuận)

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâmHành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL.

Mức độ 4

Có

Lệ phí: 100.000 đồng /thẻ

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.

-Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính.

TTHC sửađổi, bổsung lệphí

05

1.004628

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL.

Mức độ 3

Có

Lệ phí: 325.000 đồng/thẻ

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.

-Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính.

TTHC sửađổi, bổ sung lệ phí

06

1.004623

Thủ tục cấp thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

15 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL.

Mức độ 3

Có

Lệ phí: 325.000 đồng /thẻ

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.

-Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính.

TTHC sửađổi, bổ sung lệ phí

07

1.001432

Thủ tục cấp đổi thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế, thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL.

Mức độ 3

Có

Lệ phí: 325.000 đồng/thẻ

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.

-Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính.

TTHC sửađổi, bổ sung lệ phí

08

1.004614

Thủ tục cấp lại thẻ hướng dẫn viên du lịch

10 ngày

- Tiếp nhận và trả kết quả tại Trung tâm Hành chính công tỉnh.

- Cơ quan giải quyết: Sở VHTT&DL.

Mức độ 3

Có

Lệ phí:

- 325.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch quốc tế hoặc thẻ hướng dẫn viên du lịch nội địa.

- 100.000 đồng/thẻ hướng dẫn viên du lịch tại điểm.

- Luật Du lịch số 09/2017/QH14 ngày 19/6/2017.

- Thông tư số 06/2017/TT-BVHTTDL ngày 15/12/2017 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 13/2019/TT-BVHTTDL ngày 25/11/2019 của Bộ VHTT&DL.

- Thông tư số 33/2018/TT-BTC ngày 30/3/2018 của Bộ Tài chính.

-Thông tư số 120/2021/TT-BTC ngày 24/12/2021 của Bộ Tài chính.

TTHC sửađổi, bổ sung lệ phí

Ghi chú: Quy trình nội bộ giải quyết các TTHC nêu trên thực hiện theo Quyết định số 662/QĐ-UBND ngày 14/3/2022 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục hành chính thuộc phạm vi quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Bình Thuận (do không có thay đổi về thời gian giải quyết TTHC).

 

Từ khóa:1150/QĐ-UBNDQuyết định 1150/QĐ-UBNDQuyết định số 1150/QĐ-UBNDQuyết định 1150/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ThuậnQuyết định số 1150/QĐ-UBND của Tỉnh Bình ThuậnQuyết định 1150 QĐ UBND của Tỉnh Bình Thuận

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu1150/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Bình Thuận
                            Ngày ban hành09/05/2022
                            Người kýLê Tuấn Phong
                            Ngày hiệu lực 09/05/2022
                            Tình trạng Hết hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực du lịch thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Bình Thuận (Danh mục đính kèm).
                                                  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký đến hết ngày 30 tháng 6 năm 2022.
                                                  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi