Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu1133/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Quảng Bình
Ngày ban hành15/04/2025
Người kýĐoàn Ngọc Lâm
Ngày hiệu lực 15/04/2025
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 1133/QĐ-UBND năm 2025 công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, Ủy ban nhân dân cấp huyện và cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình

Value copied successfully!
Số hiệu1133/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Quảng Bình
Ngày ban hành15/04/2025
Người kýĐoàn Ngọc Lâm
Ngày hiệu lực 15/04/2025
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1133/QĐ-UBND

Quảng Bình, ngày 15 tháng 4 năm 2025

 

QUYẾT ĐỊNH

CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/02/2025;

Căn cứ Nghị định số 63/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 379/QĐ-BNNMT ngày 12/3/2025 của Bộ Nông nghiệp và Môi trường về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính trong lĩnh vực Nông nghiệp và Môi trường;

Căn cứ Nghị quyết số 234/NQ-HĐND ngày 19/02/2025 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình về việc thành lập Sở Nông nghiệp và Môi trường tỉnh Quảng Bình trên cơ sở hợp nhất Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Bình và Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Quảng Bình;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường tại Tờ trình số 122/TTr-SNNMT ngày 01/4/2025.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 14 (mười bốn) thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.

Điều 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện có trách nhiệm:

1. Chỉ đạo các cơ quan, đơn vị trực thuộc, UBND cấp xã tiếp tục thực hiện giải quyết TTHC đảm bảo liên tục, thông suốt theo quy định của pháp luật hiện hành và quy định tại khoản 2 Điều 5 Nghị quyết số 190/2025/QH15 của Quốc hội trong thời gian chờ Bộ Nông nghiệp và Môi trường rà soát, công bố lại các biểu mẫu, quy trình thực hiện TTHC.

2. Sở Nông nghiệp và Môi trường chủ trì, phối hợp với UBND cấp huyện:

a) Rà soát, xây dựng và trình UBND tỉnh phê duyệt sửa đổi, bổ sung các quy trình giải quyết TTHC/cung cấp dịch vụ công trực tuyến được công bố tại Quyết định này để thiết lập quy trình điện tử lên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.

Trường hợp các quy trình không thay đổi về nội dung, chỉ thay đổi mã số TTHC thì lập Danh sách các quy trình giải quyết TTHC/cung cấp dịch vụ công trực tuyến này gửi Sở Khoa học và Công nghệ để điều chỉnh các mã số quy trình trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC của tỉnh.

b) UBND cấp huyện có trách nhiệm sao gửi và chỉ đạo UBND các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tổ chức công khai và thực hiện các TTHC này theo đúng quy định

Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Nông nghiệp và Môi trường;
- Cục Kiểm soát TTHC-VPCP;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử QB;
- Lưu: VT, KSTTHC.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đoàn Ngọc Lâm

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC MÔI TRƯỜNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH, SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ MÔI TRƯỜNG, UBND CẤP HUYỆN VÀ UBND CẤP XÃ
(Kèm theo Quyết định số: 1133/QĐ-UBND ngày 15 tháng 4 năm 2025 của Chủ tịch UBND tỉnh Quảng Bình)

I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH

Số TT

Tên TTHC/Mã số TTHC

Quyết định đã công bố

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí và lệ phí

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

1.

Cấp Giấy phép môi trường

1.010727.000.00.00.H46

Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 11/3/2022

Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Thực hiện theo biểu phí tại Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 của HĐND tỉnh Quảng Bình

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường”

2.

Cấp đổi Giấy phép môi trường

1.010728.000.00.00.H46

Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 11/3/2022

Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Không

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường”

3.

Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường

1.010729.000.00.00.H46

Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 11/3/2022

Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Không

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường”

4.

Cấp lại Giấy phép môi trường

1.010730.000.00.00.H46

Quyết định số 630/QĐ- UBND ngày 11/3/2022

Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Thực hiện theo biểu phí tại Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 của HĐND tỉnh Quảng Bình

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường”

5.

Cấp Giấy phép trao đổi, mua, bán, tặng cho, thuê, lưu giữ, vận chuyển mẫu vật của loài thuộc Danh mục loài được ưu tiên bảo vệ

1.008675.000.00.00.H46

Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 11/3/2022

Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Không

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường”

6.

Cấp Giấy chứng nhận cơ sở bảo tồn đa dạng sinh học

1.008682.000.00.00.H46

Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 11/3/2022

Trong thời hạn 60 (sáu mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Không

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường”

7.

Thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường

1.010733.000.00.00.H46

Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 11/3/2022

Trong thời hạn 50 (năm mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Thực hiện theo biểu phí tại Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 của HĐND tỉnh Quảng Bình

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường”

8.

Thủ tục thẩm định, phê duyệt phương án cải tạo, phục hồi môi trường đối với hoạt động khai thác khoáng sản (báo cáo riêng theo quy định tại khoản 2 Điều 36 Nghị định số 08/2022/NĐ-CP)

1.010735.000.00.00.H4

Quyết định số 630/QĐ-UBND ngày 11/3/2022

Trong thời hạn 45 (bốn mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh Quảng Bình, số 09 đường Quang Trung, TP. Đồng Hới, tỉnh Quảng Bình

Thực hiện theo biểu phí tại Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 của HĐND tỉnh Quảng Bình

Sở Nông nghiệp và Môi trường

Thay thế cụm từ “Sở Tài nguyên và Môi trường” bằng cụm từ “Sở Nông nghiệp và Môi trường”

II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN

Số TT

Tên TTHC/Mã số TTHC

Quyết định đã công bố

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí và lệ phí

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

1.

Cấp Giấy phép môi trường

1.010723.000.00.00.H46

Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 11/3/2022

Trong thời hạn 30 (ba mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa, một cửa liên thông UBND cấp huyện

Thực hiện theo biểu phí tại Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 của HĐND tỉnh

Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện

 

2.

Cấp đổi Giấy phép môi trường

1.010724.000.00.00.H46

Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 11/3/2022

Trong thời hạn 10 (mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa, một cửa liên thông UBND cấp huyện

Không

Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện

 

3.

Cấp điều chỉnh Giấy phép môi trường

1.010725.000.00.00.H46

Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 11/3/2022

Trong thời hạn 15 (mười lăm) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa, một cửa liên thông UBND cấp huyện

Không

Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện

 

4.

Cấp lại Giấy phép môi trường

1.010726.000.00.00.H46

Quyết định số 631/QĐ-UBND ngày 11/3/2022

Trong thời hạn 30 (ba mươi) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận một cửa, một cửa liên thông UBND cấp huyện

Thực hiện theo biểu phí tại Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 của HĐND tỉnh

Cơ quan chuyên môn thuộc UBND cấp huyện

 

III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP XÃ

Số TT

Tên TTHC/Mã số TTHC

Quyết định đã công bố

Thời hạn giải quyết

Địa điểm thực hiện

Phí và lệ phí

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

1.

Tham vấn trong đánh giá tác động môi trường

1.010736.000.00.00.H46

Quyết định số 632/QĐ-UBND ngày 11/3/2022

Trong thời hạn 30 (ba mười) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

Không

UBND cấp xã

 

2.

Xác nhận Hợp đồng tiếp cận nguồn gen và chia sẻ lợi ích

1.004082.000.00.00.H46

Quyết định số 2184/QĐ-UBND ngày 07/8/2023

Trong thời hạn 03 (ba) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả cấp xã

Không

UBND cấp xã

 

 

Từ khóa:1133/QĐ-UBNDQuyết định 1133/QĐ-UBNDQuyết định số 1133/QĐ-UBNDQuyết định 1133/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng BìnhQuyết định số 1133/QĐ-UBND của Tỉnh Quảng BìnhQuyết định 1133 QĐ UBND của Tỉnh Quảng Bình

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu1133/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Quảng Bình
                            Ngày ban hành15/04/2025
                            Người kýĐoàn Ngọc Lâm
                            Ngày hiệu lực 15/04/2025
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 14 (mười bốn) thủ tục hành chính (TTHC) trong lĩnh vực Môi trường thuộc thẩm quyền giải quyết của UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện và UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
                                                  • Điều 2. Sở Nông nghiệp và Môi trường, UBND cấp huyện có trách nhiệm:
                                                  • Điều 4. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
                                                  • Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Môi trường, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Giám đốc Trung tâm phục vụ hành chính công tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, thị xã, Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi