Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu09/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Sóc Trăng
Ngày ban hành17/01/2013
Người kýNguyễn Trung Hiếu
Ngày hiệu lực 17/01/2013
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Hành chính

Quyết định 09/QĐ-UBND năm 2013 bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng kèm theo Quyết định 171/QĐ-UBND

Value copied successfully!
Số hiệu09/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Sóc Trăng
Ngày ban hành17/01/2013
Người kýNguyễn Trung Hiếu
Ngày hiệu lực 17/01/2013
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 09/QĐ-UBND

Sóc Trăng, ngày 17 tháng 01 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

V/V BÃI BỎ MỘT SỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH SÓC TRĂNG BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ 171/QĐ-UBND NGÀY 07/8/2009 CỦA UBND TỈNH SÓC TRĂNG

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 28/SYT-VP ngày 09/01/2013 và Chánh Văn phòng UBND tỉnh Sóc Trăng,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Bãi bỏ 19 thủ tục hành chính thuộc Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng trong bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Sóc Trăng ban hành kèm theo Quyết định số 171/QĐ-UBND ngày 07/8/2009 của UBND tỉnh Sóc Trăng, lý do hết hiệu lực thi hành (kèm theo danh mục).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở, Thủ trưởng các Ban ngành tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.

 

 

Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC;
- CT và các PCT.UBND tỉnh;
- Lưu KS, HC.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Nguyễn Trung Hiếu

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 09 /QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của UBND tỉnh Sóc Trăng)

Stt theo QĐ 171

Tên thủ tục hành chính

Lý do bãi bỏ

Ghi chú

VII

Lĩnh vực Vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng

 

 

1

Chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (cơ sở có sản lượng từ 500 đến nhỏ hơn 1000 tấn/năm)

Hết hiệu lực thi hành

 

2

Chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (cơ sở có sản lượng nhỏ hơn 20 tấn/năm)

Hết hiệu lực thi hành

 

3

Chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (cơ sở có sản lượng từ 20 đến nhỏ hơn 100tấn/năm)

Hết hiệu lực thi hành

 

4

Chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (cơ sở có sản lượng hơn 1000 tấn/năm)

Hết hiệu lực thi hành

 

5

Chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (cơ sở có sản lượng từ 100 đến nhỏ hơn 500 tấn/năm)

Hết hiệu lực thi hành

 

6

Chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (cơ sở sản xuất, chế biến thịt và sản phẩm thịt, có sản lượng từ 1000 tấn/năm trở lên)

Hết hiệu lực thi hành

 

7

Chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (cơ sở sản xuất, chế biến thịt và sản phẩm thịt, có sản lượng nhỏ hơn 20 tấn/năm)

Hết hiệu lực thi hành

 

8

Chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (cơ sở sản xuất, chế biến thịt và sản phẩm thịt, có sản lượng từ 500 tấn đến nhỏ hơn 1000 tấn/năm)

Hết hiệu lực thi hành

 

9

Chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (cơ sở sản xuất, chế biến thịt và sản phẩm thịt, có sản lượng từ 100 tấn đến nhỏ hơn 500 tấn/năm)

Hết hiệu lực thi hành

 

10

Chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (cơ sở sản xuất, chế biến thịt và sản phẩm thịt, có sản lượng từ 20 tấn đến nhỏ hơn 100 tấn/năm)

Hết hiệu lực thi hành

 

11

Chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (cơ sở sản xuất, chế biến nước giải khát, có sản lượng từ 500 tấn đến nhỏ hơn 1000 tấn/năm)

Hết hiệu lực thi hành

 

12

Chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (cơ sở sản xuất, chế biến nước giải khát, có sản lượng từ 100 tấn đến nhỏ hơn 500 tấn/năm)

Hết hiệu lực thi hành

 

13

Chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (cơ sở sản xuất, chế biến nước giải khát, có sản lượng từ 1000 tấn/năm trở lên)

Hết hiệu lực thi hành

 

14

Chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (cơ sở sản xuất, chế biến nước giải khát, có sản lượng nhỏ hơn 20 tấn/năm)

Hết hiệu lực thi hành

 

15

Chứng nhận đủ điều kiện vệ sinh an toàn thực phẩm đối với cơ sở sản xuất, kinh doanh thực phẩm có nguy cơ cao (cơ sở sản xuất, chế biến nước giải khát, có sản lượng từ 20 tấn đến nhỏ hơn 100 tấn/năm)

Hết hiệu lực thi hành

 

16

Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sức khỏe (đối với công nhân lao động trong cơ sở sản xuất chế biến)

Hết hiệu lực thi hành

 

17

Giấy chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm

Hết hiệu lực thi hành

 

18

Gia hạn chứng nhận tiêu chuẩn sản phẩm

Hết hiệu lực thi hành

 

19

Giấy chứng nhận tập huấn kiến thức về vệ sinh an toàn thực phẩm

Hết hiệu lực thi hành

 

 

Tổng số 19 thủ tục

 

 

 

Từ khóa:09/QĐ-UBNDQuyết định 09/QĐ-UBNDQuyết định số 09/QĐ-UBNDQuyết định 09/QĐ-UBND của Tỉnh Sóc TrăngQuyết định số 09/QĐ-UBND của Tỉnh Sóc TrăngQuyết định 09 QĐ UBND của Tỉnh Sóc Trăng

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu09/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Sóc Trăng
                            Ngày ban hành17/01/2013
                            Người kýNguyễn Trung Hiếu
                            Ngày hiệu lực 17/01/2013
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                    CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                    Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                    ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                    Sơ đồ WebSite

                                                    Hướng dẫn

                                                    Xem văn bản Sửa đổi

                                                    Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                    Xem văn bản Sửa đổi