Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 8e/2007/NQ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
| Ngày ban hành | 15/08/2007 |
| Người ký | Nguyễn Văn Mễ |
| Ngày hiệu lực | 01/01/2008 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 8e/2007/NQ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
| Ngày ban hành | 15/08/2007 |
| Người ký | Nguyễn Văn Mễ |
| Ngày hiệu lực | 01/01/2008 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 8e/2007/NQ-HĐND | Huế, ngày 15 tháng 8 năm 2007 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ HUY ĐỘNG, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG QUỸ QUỐC PHÒNG, AN NINH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHOÁ V, KỲ HỘP THỨ 8
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng Nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Pháp lệnh Dân quân tự vệ số 19/2004/PL-UBTVQH 11 ngày 29 tháng 4 năm 2004 của Uỷ ban Thường vụ Quốc hội; Nghị định số 184/2004/Nđ-CP ngày 02 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về quy định chi tiết việc thi hành Pháp lệnh Dân quân tự vệ;
Sau khi xem xét Tờ trình số 3360/TTr-UBND ngày 04 tháng 8 năm 2007 của Ủy ban nhân dân tỉnh về thành lập và quy định việc huy động, quản lý, sử dụng Quỹ quốc phòng, an ninh; Báo cáo thẩm tra của Ban Pháp chế; ý kiến thảo luận của các đại biểu Hội đồng Nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.Tán thành vàthôngqua Tờ trìnhsố3360/TTr-UBNDcủaUỷban Nhân dântỉnhvề việchuyđộng, quảnlý,sử dụngQuỹquốc phòng,anninhnhư sau:
1. Đốitượngđónggóp:
1.1. Đối tượngcónghĩavụđónggóp.
a)Côngdântrongđộtuổitừđủ18đến60tuổiđốivớinamvàtừđủ18đến55 tuổiđốivới nữcóhộkhẩuthường trúthuộc tỉnhThừa ThiênHuế;
b)Côngdântrongđộtuổitừđủ18đến60tuổiđốivớinam vàtừ đủ18đến55 tuổiđốivới nữcóthờigian tạmtrú trênđịabàntỉnh từ6thángtrở lên.
1.2. Đối tượng vậnđộngđónggóp:
a) Các cơquan, tổchức đóngtrênđịabàn;
b) Cácđối tượngkhác tự nguyệnđónggóp.
2. Đốitượngđược miễn, hoãnnghĩavụđónggóp:
2.1. Đối tượng đượcmiễn nghĩavụđónggóp:
a)Quânnhân,Côngannhândân,côngnhânviênđangphụcvụtrongquânđội và Cônganviênkhônghưởnglương(chỉhưởngsinh hoạtphí);
b) Thươngbinh,bệnhbinhđượcxếp hạng;
c) Bố,mẹ,vợ hoặc chồngcủa liệtsĩ;
d) Người tàntật,người bịnhiễmchấtđộcda cam,ngườibịmất sức laođộng;
đ) Sinh viên, học sinh đang học tại các trường Đại học, Cao đẳng, Trung học chuyên nghiệp, Trung học phổ thông.
2.2.Đối tượng tạmhoãnnghĩavụđónggóp:
a)Trungđộitrưởng,Atrưởng,PhóCôngan,PhóbanchỉhuyXãđội(hoặc Phóchỉhuytrưởngquânsự)xã,phường,thịtrấn;Thônđộitrưởng;Trưởngbanbảo vệ dânphố;
b)Ngườiốmđangđiềutrị,điềudưỡngtạibệnhviệncóthờigiantừ30ngàytrởlên;
c)Người đang trực tiếpphục vụthương, bệnh binhnặng;người bịtai nạn trong thờigianđiềutrị;
d)Quânnhânhoànthànhnghĩavụquânsự,xuấtngũchưađủ2nămtínhtừ ngàycó quyếtđịnhxuấtngũ;
đ)Nhữngcôngdâncóhoàncảnhkhókhănđặcbiệthoặcđượcxácnhậnthuộc hộnghèo, đói;
e)Nhữngngườiđượcđiềuđộngđilàmnhiệmvụquốcphòngtrongthờigian 10ngàytrở lên trong1 năm.
3. Mức nghĩavụ đónggóp Quỹquốc phòng,an ninh:
3.1. Công dân đang thường trú hoặc tạm trú trên 6 tháng ở các xã, phường thuộc thànhphốHuế và cácthịtrấnthuộccác huyện:10.000đồng/người/năm.
3.2.Côngdânđangthườngtrúhoặctạmtrútrên6thángthuộckhuvựclàmiền núivà vùngđầmphá cóthunhậpthấp:5.000đồng/người/năm.
UỷbanNhândânhuyệncăncứvàomứcsốngthựctếcủanhândântạicácxã miền núivàvùng đầmphá đểquyđịnhkhu vựcdâncưcóthunhậpthấp.
3.3.Côngdânđangthườngtrúhoặctạmtrútrên6thángthuộckhuvựccácxã vùngđồngbằngcònlại:8.000đồng/người/năm.
Trongquátrìnhtổchứcthựchiện,tuỳtìnhhìnhthựctếvềbiếnđộnggiácảvà mứcthunhậpcủadâncư,cầnthiếtphảiđiềuchỉnhmứcthuthìHộiđồngNhândân tỉnhgiaoUỷbanNhândântỉnhthốngnhấtvớiThườngtrựcHộiđồngNhândântỉnh điềuchỉnhtăngmứcnghĩavụđónggóptốiđakhôngquá20%mứcquyđịnhnóitrên và báocáoHộiđồngNhândântỉnhtạiphiênhọp gầnnhất.
4. Vận độngđónggóp Quỹquốc phòng,an ninh:
Uỷban Nhân dân xã, phường, thị trấn có trách nhiệmcăn cứvào tình hình thựctế trênđịa bànđể tổchức vậnđộngđónggópQuỹtheoquyđịnh.
5.Tổchức thu,quản lý,sửdụngQuỹquốc phòng,an ninh:
5.1.UỷbanNhândâncácxã,phường,thịtrấnlàcơquanđượcgiaonhiệmvụ tổchức thuQuỹquốcphònganninhtrênđịa bàn.
a)CáccánhânđónggópQuỹquốcphòng,anninhtạiđịabànnơicóhộkhẩu thường trúhoặctạmtrú.
b)Cácđốitượngthuộcdiệnvậnđộng(nhưcáctổchức,doanhnghiệp,hộsản xuấtkinhdoanhcáthể...)đónggópQuỹquốcphònganninhtạiđịabànnơicóvăn phòng,trụsởhoặc cơsở sảnxuấtkinhdoanhđăng ký.
5.2.ToànbộsốtiềnthuQuỹquốcphònganninhđược đểlại100%choUỷ ban Nhândân xã,phường,thịtrấnquảnlývà sửdụng.
Quỹquốcphònganninhđượcsửdụngđểbổsungkinhphíchoviệcthựchiện cáccôngtáccóliênquanđếnlĩnhvựcquốcphòng,anninhtrênđịabànthuộcchức năng,nhiệmvụcủaUỷbanNhândânxã,phường,thịtrấntheoquyđịnhcủapháp luật; chiphíchoviệc tổ chức thu,quảnlývàsửdụng Quỹ.Uỷban Nhân dânxã, phường,thịtrấntrìnhHộiđồngNhândânxãquyếtđịnhtỉlệnhiệmvụchichoQuốc phòng,An ninh;chikhenthưởngtheo quyđịnhvàchi phíchoviệcquản lýQuỹ(mua biên lai,sổ sách,phụ cấp cho cán bộ đi thu),phù hợp với tình hình thực tế ở địa phương và báocáodự toánthuchicủaQuỹhàng năm.Riêngchi phícho việc quảnlý Quỹkhôngđược vượtquá 15%tổngsốthucủa Quỹ.
6.Khen thưởngvàxửlýviphạm:
Tổchức,cánhâncóthànhtíchtốttrongviệcthựchiệnnhiệmvụquốcphòng, anninh;côngtáchuyđộng,quảnlýQuỹđượckhenthưởngtheochếđộkhenthưởng hiệnhànhcủaNhànước.Trườnghợpviphạm,sẽbịxửlýhànhchínhhoặchìnhsự theoquyđịnhcủaphápluật.
7.Thờiđiểmáp dụng: Từngày01 tháng01năm2008.
Điều2.NghịquyếtnàythaythếNghịquyếtsố9g/1998/NQ-HĐND3ngày17 tháng7năm1998củaHộiđồngNhândântỉnhkhoáIII,kỳhọpthứ9vềviệcthành lậpQuỹquốcphònganninh.
Điều 3.HộiđồngNhân dân tỉnhgiao:
-Ủybannhândântỉnhchỉđạocácngành,cácđịaphươngcăncứvàonội dung Nghịquyết nàytổchức triểnkhaithực hiện.
-Trongquá trình tổchứcthực hiện,nếucónhữngvấn đề lớn phát sinh,Ủyban nhândântỉnhcùngThườngtrựcHộiđồngNhândântỉnhthốngnhấtgiảiquyếtvà báocáoHộiđồng Nhândântỉnh tại kỳhọpgầnnhất.
-ThườngtrựcHộiđồngNhândân,cácBancủaHộiđồngNhândân,cácđại biểu Hội đồng Nhândân tỉnh phốihợp với Ban Thường trựcUỷban Mặt trận Tổ quốcViệtNamtỉnhtiếnhànhphổbiến,kiểmtra,giámsátviệcthựchiệnNghịquyết theonhiệmvụ,quyềnhạnđãđược phápluậtquyđịnh.
NghịquyếtnàyđãđượcHộiđồngNhândântỉnhThừaThiênHuếkhoáV,kỳ họpthứ8thôngqua./.
| CHỦTỊCH |
| Số hiệu | 8e/2007/NQ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
| Ngày ban hành | 15/08/2007 |
| Người ký | Nguyễn Văn Mễ |
| Ngày hiệu lực | 01/01/2008 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật