Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 4a/2006/NQCĐ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
| Ngày ban hành | 04/11/2006 |
| Người ký | Nguyễn Văn Mễ |
| Ngày hiệu lực | 14/11/2006 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
| Số hiệu | 4a/2006/NQCĐ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
| Ngày ban hành | 04/11/2006 |
| Người ký | Nguyễn Văn Mễ |
| Ngày hiệu lực | 14/11/2006 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 4a/2006/NQCĐ-HĐND | Huế, ngày 04 tháng 11 năm 2006 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ ĐỊNH MỨC PHÂN BỔ NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2007
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
KHOÁ V, KỲ HỌP CHUYÊN ĐỀ THỨ 4
CăncứLuậtTổchức Hộiđồng nhân dânvàỦyban nhân dânngày26tháng11 năm2003;
Căn cứ Luật ngân sách nhà nước năm 2002; Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày06tháng6năm2003củaChínhphủvềquyđịnhchitiếtvàhướngdẫnthihành Luật Ngânsáchnhànước;
CăncứChỉthị số 19/CT-TTgngày12tháng6năm2006vềlậpkế hoạch kinh tếxãhộivàdự toánngânsáchnhànướcnăm2007,Quyếtđịnhsố151/2006/QĐ-TTg ngày29tháng6năm2006củaThủtướngChínhphủvềbanhànhđịnhmứcphânbổ dự toánchithườngxuyên năm2007;
SaukhixemxétTờtrìnhsố3963/TTr-UBNDngày20tháng10năm2006của Ủyban nhân dântỉnh vềđịnhmứcphânbổ ngân sáchđịa phươngnăm2007;Báocáo thẩm tracủaBanKinhtếvàNgânsáchvàýkiếnthảoluậncủa cácđạibiểuHộiđồng nhândântỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều1.Tánthànhvàthôngquađịnhmứcphânbổngânsáchđịaphươngnăm 2007 vớicácnộidung sau:
1. Nguyên tắc phân bổ:
-Kếthừakếtquảđạtđượccủađịnhmứcngânsáchđịaphương2004;ưutiên nhiều hơnđối vớivùngmiềnnúi,vùngcao,vùngcó tình hìnhan ninh trật tựphức tạp và kiếnthiếtthịchínhđôthịHuế;
- Đốivớingânsáchhuyện,xã,tiếptụclấycáctiêuchíbiênchế-tiềnlươnglàm tiêuchíchủyếu;đồngthờitiếptụcsửdụngcáctiêuchídânsố,đặcđiểmđịabàn, điềukiệnkinhtế-xãhội...làmtiêuchíxemxétphânbổngânsáchchophùhợpvới đặcthùcủa từnghuyện,đảmbảobaoquáthếtcác nhiệmvụchi;
-Bốtríđủkinhphíthựchiệncácchínhsách,chế độcủanhànước,nhucầukinh phí thực hiện cải cách tiền lương theo Nghị định số 204/2004/NĐ-CP; số 118/2005/NĐ-CP vàsố119/2005/NĐ-CPcủa Chính phủ;
-Khithựchiệnđịnhmứcphânbổmớithìdựtoánngânsáchtừnghuyện,xãvà dựtoánchicủacácđơnvịhànhchínhsựnghiệpcótănghợplýsovớidựtoánnăm 2006 đãđược Hộiđồngnhândântỉnhquyếtđịnh;
- Địnhmứcphânbổngânsáchvềchiquảnlýhànhchínhcủacáccơquan Đảng, quản lýnhà nước và đoàn thểcấptỉnhđồngthờilàđịnhmứcchotổng hợp đểgiaodự toánchiquảnlý hànhchínhchocáccơ quancấptỉnh;
- Địnhmứcphânbổngânsáchchocấphuyệnvàcấpxãtheophươngánnàylà mứcbìnhquânđểphânbổngânsáchđịaphươnggiữangânsáchtỉnhvớingânsách huyện(đãbaogồm10%tiếtkiệmchithườngxuyên).Căncứtìnhhìnhthựctế,khả năngcânđốingânsáchhàngnăm,Uỷ bannhândânhuyệnxây dựngphươngánphân bổngânsáchphùhợpđểtrìnhHộiđồngnhândâncùngcấpquyếtđịnhtheoquyđịnh của Luật Ngânsáchnhà nước;
- Đốivớicácđơnvịsựnghiệpcônglậpthuộccácngànhytế,khoahọccông nghệ,vănhóathôngtin…dotínhchấtđặcthùcủatừngngành,từngđơnvịcónhiều điểmkhácnhaunênmứcchigiaotừngsựnghiệp,từngđơnvịsẽđượcxemxétbốtrí theonhiệmvụ,tínhchấtxãhộihóavàkhảnăngcânđốingânsáchhàngnămdoUỷ bannhândântỉnhtrìnhHộiđồngnhândântỉnhquyếtđịnh.Riêngdự toánchithường xuyên chobộ máycủa cácđơn vị sựnghiệptínhtheođịnhmức chi quản lý hành chính;
- Địnhmứcchingânsáchđịaphương,nhấtlàchiquảnlýhànhchínhđượcxây dựngtrêntinhthầntiếtkiệmchốnglãngphí,chỉđảmbảokinhphíhọatđộngchobộ máycủacáccơquan,đơnvịtheochếđộchínhsáchhiệnhànhcủanhànước,không gồmcáckhoảnchitiếpkhách,hộinghị,muasắmtrangthiếtbịvượttiêuchuẩn,định mứcvàkhôngđúngchínhsáchchếđộ,cáckhoảnchikhôngthuộcnhiệmvụchicủa đơnvị;
- Đốivớicácnhiệmvụchichưacóđịnhmứcphânbổcụthểhoặcchỉbanhành khungmứcchi,UBNDtỉnhcăncứvàodựtóanchiChínhphủgiaovàkhảnăngcân đốicủangânsáchđịaphươnghàngnămđểtrìnhHộiđồngnhândântỉnhmứcchicụ thể.
2. Định mức phân bổtừnglĩnh vực:
2.1Chiquảnlýhànhchínhcáccơquan Đảng,quảnlýnhànước,đoànthể các cấp :
a1/Phân bổtheobiênchế được cấpcóthẩmquyền phêduyệt.
STT | Chỉtiêu | Định mức (triệu đồng/người/ năm) |
I | Cấp tỉnh (tínhlũytiếntheo từngcơquan) |
|
1 | Biênchế dưới20người | 32 |
2 | Từbiênchế 20đến40người | 31 |
3 | Từbiênchế 41người trởlên | 30 |
II | Cấp huyện : |
|
1 | Các huyện đồng bằng | 28 |
2 | Thành phốHuế (ĐôthịloạiI) | 30 |
3 | Huyện NamĐông | 31 |
4 | HuyệnALưới | 32 |
III | Cấp xã |
|
1 | CánbộchuyêntráchvàcôngchứcxãtheoNghịđịnh số121/2003/NĐ-CPngày21/10/2003củaChính phủ |
|
a | - Xã đồngbằng,thành phố | 15 |
b | - Xãmiềnnúi,bãingang | 16 |
2 | Cánbộkhôngchuyên trách xã | 3,5 |
a2/Đốivớicáccơquan Đảng,nhànước,Đoànthểcấptỉnhvàcấphuyệncócơ cấuchi lương vàcác khoảncótínhchất lươnglớnhơn 65%thì đượcbổsung thêmđể đảmbảochichocon ngườitối đabằng65%.
Địnhmứctrênápdụngchocảchithườngxuyênchohoạtđộngbộmáyhành chínhcủacácđơnvịvănhóathôngtin,thểdụcthểthao,phátthanhtruyềnhìnhdo huyệnquảnlý.Riêngkinhphísựnghiệpcóđịnhmứcriêngtheoquiđịnh dướiđây.
Địnhmức chihànhchính đãbaogồm:
-TiềnlươngtheoNghịđịnhsố204/2004/NĐ-CP,Nghịđịnhsố118/2005/NĐ- CP,Nghịđịnhsố119/2005/NĐ-CPcủaChínhphủvàcácchếđộphụcấptheoqui địnhhiện hành.
-Kinhphíthựchiệnchếđộsinhhọat Đảng cơsởtheoQuyếtđịnhsố84/QĐ-TW.
Địnhmứcchihànhchínhchưabaogồmkinhphímuasắmtàisảncốđịnhcó giátrịlớn;sửachữalớn,nângcấptrụsởtheocácdựánđầutưđượccấpcóthẩm quyền phêduyệt.
b/Phân bổthêmngoàiđịnhmức:
- Hoạtđộngcủa Tỉnhủy,Hội đồng nhândântỉnh, Ủybannhân dân tỉnh và một sốcơquan,đơnvịcóhọatđộngđặcthù;chithựchiệnmộtsốnhiệm vụđặcthùđược cấpcóthẩmquyềngiao,chitổchứcđạihộitheonhiệmkỳcủaUBMTTQ,cáccơ quanđoànthể cấptỉnh…
-HoạtđộngcủaHuyệnuỷ,HộiđồngnhândânvàUỷbannhândânhuyện,xã; đạihộiUBMTTQ,các đoànthể… cấphuyện,xãtheonhiệmkỳ:
+Cấphuyện: 500-700triệuđồng/huyện/năm;tùytheoquymô,tínhchấtđặc thùcủa từnghuyệnđể phânbổcụthể.
+Cấpxã:30triệuđồng/xã/năm.Đốivớicácxãcósố Đảng viênlớnđượctính toánphânbổthêm.
- Kinh phíhọatđộngcủa Banthanh tranhân dânxã2triệuđồng/xã;
2.2. Chisựnghiệpgiáodục :
a/Phânbổtheoquỹlương:
- Chi sự nghiệp giáo dục thuộc tỉnh quản lý và các huyện vùng đồng bằng đượcđảmbảocơcấuquỹlương(lươngngạchbậc,cáckhoảnphụcấptheochếđộ hiệnhành,cáckhoảnđónggópbảohiểmxãhội,bảohiểmytế,kinhphícôngđòan củacánbộbiênchếlà83%vàchiphụcvụcáchọatđộngdạyvàhọc17%(chưakể chitừ nguồnthuhọcphívà nguồnđónggóp xâydựng trường).
- Chi sự nghiệp giáo dục thuộc các huyện miền núi NamĐông và huyện A Lướiđượcđảm bảocơcấuquỹ lương(bảohiểm xãhội,bảohiểmy tếngạchbậc,các khoảnphụcấptheochếđộhiệnhành,cáckhoảnđónggóp,kinhphícôngđòancủa cán bộ biênchế là 80%và chi phục vụcáchoạtđộng dạyvà học 20%(chưa kể chitừ nguồnthuhọcphívànguồnđónggóp xâydựng trường).
Địnhmức đã gồmkinh phíchimua sắm,sửa chữa thườngxuyên. Địnhmức chưa gồm:
- Kinhphíthaysáchgiáokhoavàthiếtbịthuộcchươngtrìnhđổi mớisách giáokhoa.
-Kinh phí tăngcườngcơ sở vậtchấtđốivớicác trườngmầmnoncông lập,bán côngthuộc xã quảnlý.
b/Phân bổthêm:
-Kinhphíphụcấpưuđãiđốivớigiáoviên,cánbộquảnlýởnhữngtrường chuyên biệtvà vùngcóđiềukiệnkinhtế đặc biệtkhókhăn.
-Hỗtrợmứclươngbằngmứclươngtốithiểuvà17%phụcấpđóngbảohiểm xãhội,bảohiểmytếchogiáoviênmầmnonởvùngnôngthônvàcácxãvùngven thành phốHuế theoNghịquyếtcủa Hộiđồngnhândântỉnh.
c/Chitheomục tiêuhàngnăm:
Chithựchiệnchếđộcấpkhôngthutiềnsáchgiáokhoa,giấyvởchohọcsinh đốivớicác xã135(kểcảcácxãđãhoànthànhchươngtrình 135giai đoạn1 theoquy định).
Chisựnghiệpgiáodụcthuộctỉnhquảnlýđượctínhthêmchichocôngtácđào tạo,bồidưỡng,tậphuấnnghiệpvụchogiáoviêntoànngànhdoSởGiáodụcvàĐào tạotrựctiếptổchức,chiphổcậptrunghọccơsở,trunghọcphổthông…theoNghị quyếtcủa Hộiđồngnhân dântỉnh.
Kinhphítừnguồnchươngtrìnhmụctiêuquốcgiahỗtrợchosựnghiệpgiáo dục như thaysách,mua thiếtbị,hỗtrợphổcậpgiáodục…
2.3.Chisựnghiệp đàotạo:
a/Kinhphíđàotạolạicánbộcôngchứcđượcphânbổtheochỉtiêubiênchế
cánbộ Đảng,đoànthể,chínhquyền,cánbộ xã của mỗihuyện:
-Huyệnthuộcvùngđồngbằng,thànhphố: 0,5triệuđồng/biênchế/năm;các huyện NamĐông,ALưới: 0,6 triệuđồng/biênchế/ năm;
-Cấpxã:0,4triệuđồng/biênchế/năm(theođịnhbiêncánbộchuyêntráchvà côngchức xã theo Nghịđịnh121/2003/NĐ-CP ngày21/10/2003của Chínhphủ).
b/Phân bổtheokế họachđàotạocủa tỉnh:
Đàotạocáclớptrungvàcaocấpchínhtrị,quảnlýhànhchínhnhànước…do cấpcóthẩmquyềnquyếtđịnhmởhàngnămnhằmđàotạocánbộchomộtsốhuyện, xã;hỗtrợkinhphíđàotạođạihọc,hoạtđộngđàotạonghềnôngthônvàphụcvụ xuấtkhẩulaođộng...
2.4. Chisựnghiệp Ytế xã:
Địnhmứcchisựnghiệpytếxã:10triệuđồng/xã.Riêngchilươngvàkinhphí hoạtđộngthườngxuyêncủa trạmytế xã dongànhytế đảmbảo.
2.5.Định mức chi sựnghiệp văn hoáthôngtin:
a/Kinhphíhọatđộngsựnghiệpvănhóathôngtin:
- Cấphuyện:200-300triệuđồng/huyện;thành phốHuế 800 triệuđồng;
- Cấpxã:8 triệuđồng/xã/năm.
b/KinhphíhọatđộngcủaBanvậnđộngxâydựngđờisốngvănhóakhudâncư 1 triệuđồng/Ban/năm.
c/Kinhphíđộithông tin lưuđộngcủacác huyệnmiềnnúi: huyệnNamĐông40 triệuđồng/năm,huyệnALưới60 triệuđồng.
Địnhmứcphânbổchưabaogồmkinhphíchocáchọatđộngvănhóađặcthù, họatđộngvềbảotồn,bảotàngdisảnvănhoávậtthể,phivậtthể;cáchoạtđộngvăn hóadângian;Festivalchuyênđề…đượcxemxéthỗtrợriêngtheoquymô,tínhchất đặcthùvề hoạtđộngvănhóa của từnghuyện.
2.6.Định mức chicác sựnghiệp phát thanh,truyền hình:
- Đàitruyềnthanhcấphuyện:60-100triệuđồng/năm;Đàitruyềnthanhthành phốHuế200triệuđồng;Đàiphátsóngchovùnglõm130triệuđồng/năm.
- Đài truyền thanhxã:6triệuđồng/xã/năm.
2.7.Định mức chicác sựnghiệp thể dụcthể thao:
- Cấphuyện:50-100 triệuđồng/huyện/năm.
- Cấpxã:địnhmức chibìnhquân6triệuđồng/xã/năm.
2.8.Định mức chiđảmbảoxãhội:
2.8.1.Định mức chiđảmbảoxãhộicấphuyện :
a/Phânbổtheosốđốitượngchínhsách;trợcấpngườicaotuổi;trẻemmồcôi, trẻ bịbỏrơivà cácđối tượngchínhsách xãhội.
b/Kinhphíhoạtđộngcứutrợxãhội:150-220triệuđồng/huyện/năm;thành phốHuế:600 triệuđồng/năm.
Địnhmức đã baogồm:
- Duytu,sửa chữanghĩatrangLiệtsĩcác huyện;
- Các họatđộngvề đềnơnđápnghĩa;
-Hỗtrợcộngđồngdâncưkhắcphụclũlụt,thiêntai,phòngcháy,chữacháy, cứu trợ xãhội…
ĐịnhmứcchưabaogồmchihỗtrợcơsởvậtchấtchocácTrungtâmbảotrợ trẻemtàn tật,trẻemkhuyếttật,trẻmồcôi;chi hỗ trợ thiên tailũlụt lớn vượtquá khả năngcânđốingânsáchhuyện,thànhphố.
c/Chiđộngviên, thăm hỏi,chúc tết… nhânngàythương binhliệt sỹ;lễ,tếtđối vớicácgiađìnhvàđốitượngchínhsáchtrênđịabàncáchuyện,thànhphốHuếlà 120.000 đồng/đối tượng/năm (những đối tượng quy định trên đây nếu đồng thời thuộcnhiềuđốitượngđượchưởngtrợcấplễ,tếtthìchỉđượchưởngmộtsuấttrợcấp caonhất).
2.8.2. Định mức chiđảmbảoxãhộicủacấp xã:
a/Chitrợ cấpchocán bộ hưu tríxã đượcphânbổtheomức trợ cấpthực tế.
b/Kinh phíhọatđộngcứutrợ xã hội:
- Xã có dânsốtừ 7.000dân trởlên:17triệuđồng/năm.
- Xã có dânsốdưới7.000dân:15 triệuđồng/năm.
2.9. định mức phânbổchiquốc phòng,an ninh:
a/Chihoạtđộngquốc phòng,anninhtừ 220-400triệuđồng/huyện.
b/Chiquốc phòng,anninhxã (chưa gồmchitừ quỹquốcphòng,anninh):
Xãbiêngiới:30triệuđồng/năm;cácxãthuộchuyệnNamĐôngvàALưới:25 triệuđồng/xã (trừxãbiêngiới);cácxã cònlại:22triệuđồng/năm;
Định mức đã bao gồm kinh phí thực hiện nhiệmvụ chi theo Pháp lệnh dân quântựvệ (trừ kinh phítrangphục).
Các địa phươngcótìnhhìnhanninh phứctạpđượcxemxét bổ sungriêng.
Ngoàira,cầnphảiđẩymạnhviệcthuquỹquốcphòng,anninhđểtăngnguồn chicholĩnhvực này.
2.10. Về chithườngxuyên khác:
Tínhtỉlệtừ0,3-0,5%tổngchicáckhoảnchithườngxuyênđãđượctínhtheo địnhmức phân bổ dựtoánchingânsáchnêu trên(từmục 2.1-2.9).
2.11. Chi sựnghiệpkinh tế:
Cácnhiệmvụchisựnghiệpkinhtếnhưsựnghiệpgiaothông,nônglâmthủy lợi, địa chính, thủy sản, kiến thiết thị chính, khoa học công nghệ, các họat động phòngchốngdịchbệnh,sựnghiệpbảovệmôitrường…căncứvàokhảnăngcânđối ngânsáchhàngnămđểbốtrívàcácchỉtiêukinhtếnhưdiệntíchđấtnôngnghiệp, lâmnghiệp;giátrịsảnxuấtcôngnghiệp,sốkmđườnggiaothông,sốkmđêdođịa phươngquảnlý,huyệnxãcóđiềukiệnkinhtế-xãhộikhókhăn....đểbốtríchophù hợp.Ngoàira,cầnđẩymạnhxãhộihóamộtsốsựnghiệpkinhtế nhằm huy độngtối đa nguồn lựcxã hộichophát triển kinhtế - xãhội của tỉnh,nhất là lĩnh vực môi trường.
Ưutiênhỗtrợvốn từnguồnkiếnthiếtthịchínhcủatỉnhvàtừcácnguồnvốn khác chocác huyệncónguồnthutiềnsử dụngđấtthấp.
Bổsungthêmchi sựnghiệpkinh tế chothành phốHuế (đôthịloạiIthuộc tỉnh) 30tỉđồng.
2.12.Định mức dựphòngngân sách:
Tỷ lệ dự phòng ngân sách huyện, xã bằng 3% tổng chi cân đối ngân sách huyện,xã. Trườnghợpxảyrathiêntai,bệnhdịch;chiatáchphường,xã…phátsinhkinh phílớnvượtkhả năngcânđốingânsáchhuyện,ngân sáchtỉnhsẽ xemxét bổsung.
Điều2.Địnhmứcphânbổngânsáchđịaphươngnăm2007đượcápdụngđể lập, phân bổdựtoán ngân sách địa phươnghàngnămtrongthờikỳổn địnhngân sách từnăm2007 đếnnăm2010.
Điều 3.Hộiđồngnhân dântỉnhgiao Ủybannhândân tỉnh tổchức lập, phân bổ dựtoántheođịnhmứcnêutrênvàcácquyđịnhcủaLuậtngânsáchnhànước,phù hợpvới nhiệmvụpháttriểnkinhtế-xãhộicủatỉnh,cácngành,cácđịaphương, đảmbảoquốc phòng,anninh.
Trongquátrìnhtổchứcthựchiện,nếucónhữngvấnđềlớnphátsinh,Ủyban nhândântỉnhcùngThườngtrựcHộiđồngnhândântỉnhgiảiquyếtvàbáocáoHội đồngnhân dântỉnhtại kỳhọp gầnnhất.
Điều4.HộiđồngnhândântỉnhgiaoThườngtrựcHộiđồngnhândân,cácBan của Hội đồng nhân dân, các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh phối hợp với Ban ThườngtrựcUỷbanMặttrậnTổquốcViệtNamtỉnhphổbiến,kiểmtra,giámsátvà đônđốcviệcthựchiệnnghịquyếttheonhiệmvụ,quyềnhạnđãđượcphápluậtquy định.
NghịquyếtnàyđãđượcHộiđồngnhândântỉnhThừaThiênHuếkhoáV,kỳ họpchuyênđề lầnthứ4 thôngqua.
| CHỦTỊCH |
| Số hiệu | 4a/2006/NQCĐ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
| Ngày ban hành | 04/11/2006 |
| Người ký | Nguyễn Văn Mễ |
| Ngày hiệu lực | 14/11/2006 |
| Tình trạng | Hết hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật