Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 108/NQ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh Lâm Đồng |
| Ngày ban hành | 13/12/2018 |
| Người ký | Trần Đức Quận |
| Ngày hiệu lực | 13/12/2018 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 108/NQ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh Lâm Đồng |
| Ngày ban hành | 13/12/2018 |
| Người ký | Trần Đức Quận |
| Ngày hiệu lực | 13/12/2018 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 108/NQ-HĐND | Lâm Đồng, ngày 13 tháng 12 năm 2018 |
NGHỊ QUYẾT
PHÊ DUYỆT SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP VÀ SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG CÁC HỘI CÓ TÍNH CHẤT ĐẶC THÙ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LÂM ĐỒNG NĂM 2019
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
KHÓA IX, KỲ HỌP THỨ 6
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứNghị định số 41/2012/NĐ-CP ngày 08 tháng 5 năm 2012 của Chính phủquy định về vị trí việc làmtrong đơn vị sự nghiệp công và Thông tưsố 14/2012/TT-BNV ngày 18 tháng 12 năm 2012 của Bộ Nội vụ về hướngdẫn thực hiện Nghị định số 41/2012/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứNghị định số 45/2010/NĐ-CP ngày 21 tháng 4 năm 2010 của Chính phủ quy định về tổ chức, hoạt động và quản lý hội; Nghị định số 33/2012/NĐ-CP ngày 13 tháng 4 năm 2012 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sungmột số điều của Nghị định số 45/2010/NĐ-CP và Quyết định số 68/2010/QĐ-TTg ngày 01 tháng 11 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ về việc quy định hội có tính chất đặc thù;
Thực hiện Văn bản số 5746/BNV-TCBC ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ Nội vụ về việc thẩm định tổng sốlượng người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập năm 2019 của tỉnh Lâm Đồng;
Tờtrình số 8088/TTr-UBND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giao số lượng người làmviệc trong đơn vị sự nghiệp công lập và sốlượng người làm việc của các Hội cótính chất đặc thùtrên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2019; Báo cáo thẩm tra của Ban pháp chế Hội đồng nhân dân tỉnh, ý kiến thảo luận của đại biểu Hội đồng nhân dân tại kỳhọp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Thống nhất phê duyệt tổng số lượng người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù trên địa bàn tỉnh Lâm Đồng năm 2019 như sau:
1. Tổng số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập năm 2019 là 27.848 người; trong đó:
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Giáo dục và Đào tạo: 22.212 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Y tế: 4.079 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Khoa học và Công nghệ: 64 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc ngành Văn hóa, thể thao: 445 người;
- Số người làm việc trong đơn vị sự nghiệp công lập thuộc sự nghiệp khác: 1.048 người.
2. Số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù năm 2019 là 75 người.
(Chi tiết số người làm việc trong các đơn vị sự nghiệp công lập cụ thể và số lượng người làm việc trong các Hội có tính chất đặc thù theo phụ lục đính kèm).
Điều 2.
- Ủy ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng tổ chức triển khai thực hiện Nghị quyết này.
- Thường trực Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Khóa IX, Kỳ họp thứ 6 thông qua ngày 13 tháng 12 năm 2018 và có hiệu lực kể lừ ngày thông qua./.
| CHỦ TỊCH |
SỐ LƯỢNG NGƯỜI LÀM VIỆC TRONG ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP CÔNG LẬP NĂM 2019
(Kèm theoNghị quyết số: 108/NQ-HĐND ngày 13 tháng 12 năm 2018 của HĐND tỉnh LâmĐồng)
STT | Tên cơ quan, đơn vị | Số lượng người làm việc năm 2019 | Tăng giảm so với số thực hiện năm 2019 | Ghi chú | ||||||
Tổng | SNGD | SNYT | SNKH | SN VHTT | SN khác | Dự phòng | ||||
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
|
| TOÀN TỈNH | 27,848 | 22,212 | 4,079 | 64 | 445 | 1,048 |
| -677 |
|
A | CẤP TỈNH | 8,916 | 4,143 | 4,079 | 64 | 205 | 425 |
| -187 |
|
1 | VPUBND tỉnh | 34 |
|
|
|
| 34 |
| -1 |
|
| - Trung tâm Công báo - Tin học | 14 |
|
|
|
| 14 |
| -1 | Thành lập Trung tâm Công báo - Tin học trên cơ sở sáp nhập Trung tâm Tin học và Trung tâm Công báo |
| - Ban quản lý Trung tâm hành chính | 20 |
|
|
|
| 20 |
|
|
|
2 | Sở Nội vụ | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
|
| Trung tâm Lưu trữ | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
|
3 | Sở NN&PTNT | 97 |
|
| 30 |
| 67 |
| -3 |
|
| - Chi cục Chăn nuôi, Thú Y và Thủy sản | 20 |
|
|
|
| 20 |
|
|
|
| - Chicục Trồng trọt và bảo vệthực vật | 13 |
|
|
|
| 13 |
|
|
|
| - Chi cục QLCL Nông lâm sản và Thủy sản | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
|
| - Trung tâm Khuyến nông | 25 |
|
|
|
| 25 |
| -3 | Sáp nhập Trung tâm nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn vào Trung tâm Khuyến nông theo QĐ số 2003/QĐ-UBND |
| - Trung tâm Giống và Vật tưnông nghiệp | 30 |
|
| 30 |
|
|
|
| Thành lập Trung tâm giống và vật tư nông nghiệp trên cơ sở hợp nhất Trung tâm NCƯDKT nông nghiệp Lâm Đồng và Trung tâm NC và CGKT cây nông nghiệp và cây ănquả theo QĐ số 2761/QĐ-UBND |
| - Văn phòng Điều phối CTMTQG XD nông thôn | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
4 | Sở Công Thương | 8 |
|
|
|
| 8 |
| -1 |
|
| Trung tâm Khuyến công và tư vấn pháttriển công nghiệp | 8 |
|
|
|
| 8 |
| -1 | Thành lập Trung tâm Khuyến công và tư vấn phát triển công nghiệp trên cơ sở sáp nhập Trung tâm Khuyến công và Trung tâm TVPT Công nghiệp theo QĐ số 2145/QĐ-UBND |
5 | Sở Lao động TB&XH | 160 | 147 |
|
|
| 13 |
| -1 |
|
| - TT Biểu dương người có công | 10 |
|
|
|
| 10 |
|
|
|
| - BQL Nghĩa trangliệt sỹ Đà Lạt | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
| - Trung tâm Dịch vụviệc làm | 11 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cơ sở Cainghiện ma túy | 17 | 17 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Trung tâm BTXH | 15 | 15 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Cao Đẳng Kinh tếKỹ thuật LĐ | 104 | 104 |
|
|
|
|
| -1 | Sáp nhập Trường Trung cấp nghề Bảo Lộc vào Trường Cao Đẳng Kinh tế - Kỹ thuật Lâm Đồng theo QĐ số 2083/QĐ-UBND |
6 | Sở Tư pháp | 44 |
|
|
|
| 44 |
| -1 |
|
| - Phòng Công chứng số 1 | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
| - Phòng Công chứng số 3 | 2 |
|
|
|
| 2 |
| -1 |
|
| - Phòng Công chứng số 4 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
|
| - Phòng Công chứng số 5 | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
|
| - Trung tâmtrợ giúp pháp lý nhà nước | 19 |
|
|
|
| 19 |
|
|
|
| - Trung tâm DV bán đấu giá tài sản | 8 |
|
|
|
| 8 |
|
|
|
7 | Sở Khoa học&Công nghệ | 24 |
|
| 18 |
| 6 |
| -1 |
|
| - Trung tâm ứng dụng KHCN&TH | 8 |
|
| 8 |
|
|
|
|
|
| - Trung tâmKỹ thuật tiêu chuẩn Đo lường chất lượng | 6 |
|
|
|
| 6 |
|
|
|
| - Ban quản lý khu công nghệ sinh học | 4 |
|
| 4 |
|
|
| -1 |
|
| - Trung tâm Thông tin và Thống kê khoahọc & CN | 6 |
|
| 6 |
|
|
|
|
|
8 | Sở Tài nguyên&Môi trường | 109 |
|
|
|
| 109 |
| -3 |
|
| - Văn phòng Đăng ký đất đai tỉnh Lâm Đồng | 86 |
|
|
|
| 86 |
|
|
|
| - Trung tâm Phát triển quỹ đất | 13 |
|
|
|
| 13 |
| -2 |
|
| - TT Quan trắc Tài nguyên và môi trường | 10 |
|
|
|
| 10 |
| -1 |
|
9 | Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch | 162 | 20 |
|
| 125 | 17 |
| -3 |
|
| Trung tâm Văn hóaNghệ thuật Lâm Đồng | 55 |
|
|
| 55 |
|
| -1 | Thành lập Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật Lâm Đồng trên cơ sở sáp nhập Đoàn ca múa nhạc dân tộc Lâm Đồng và Trung tâm Văn hóa tỉnh Lâm Đồng theo QĐ số 1679/QĐ-UBND |
| - Bảo tàng tỉnh | 32 |
|
|
| 32 |
|
|
| Sáp nhập Ban Quản lý di tích Cát Tiên vào Bảo tàng Lâm Đồng theo QĐ số 1680/QĐ-UBND |
| - Thư viện tỉnh | 22 |
|
|
| 22 |
|
|
|
|
| - TT Phát hành Phim và chiếu bóng | 16 |
|
|
| 16 |
|
| -1 |
|
| - TT Huấn luyện & Thi đấu Thể dục Thể thao | 37 | 20 |
|
|
| 17 |
| -1 |
|
10 | Sở Giáo dục-ĐT | 3,856 | 3,856 |
|
|
|
|
| -76 |
|
| - Khối THCS, THPT, DTNT | 3,571 | 3,571 |
|
|
|
|
| -67 | Điều chuyển 04 người sang trường Khiếm thính, Hoa Phong Lan do tăng lớp tăng học sinh |
| - Cao đẳng Sư phạm | 129 | 129 |
|
|
|
|
| -6 |
|
| - Trung tâm GDTX tại Đà Lạt & Bảo Lộc | 90 | 90 |
|
|
|
|
| -7 |
|
| - Trường Khiếm thính, Hoa Phong Lan | 66 | 66 |
|
|
|
|
| 4 |
|
11 | SởY tế | 4,079 |
| 4,079 |
|
|
|
| -87 |
|
| a) Các Bệnh viện, TTYT, Y tế CS … | 4,026 |
| 4,026 |
|
|
|
| -80 |
|
| - Tuyến tỉnh | 1,678 |
| 1,678 |
|
|
|
| -38 | Giao bổ sung 03 chỉ tiêu người làm việc từ nguồn dự phòng cho Sở Y tế tỉnh Lâm Đồng theo Đề án số 04-ĐA/TU ngày 01/11/2018 của Tỉnh ủy Lâm Đồng |
| - Tuyến huyện | 1,223 |
| 1,223 |
|
|
|
| -42 |
|
| - Tuyến xã | 1,125 |
| 1,125 |
|
|
|
|
|
|
| b) Công tác DS KHHGĐ | 53 |
| 53 |
|
|
|
| -7 |
|
| - Trung tâm DS KHHGĐ cấp huyện | 53 |
| 53 |
|
|
|
| -7 |
|
12 | Sở Thông tin vàTruyền thông | 18 |
|
| 16 |
| 2 |
|
|
|
| - TT Công nghệ Thông tin &Truyền thông | 10 |
|
| 10 |
|
|
|
|
|
| - TT Quản lý Cổng Thông tin điện tử | 6 |
|
| 6 |
|
|
|
|
|
| - Ban QL Khu công nghệ thông tin tập trung | 2 |
|
|
|
| 2 |
|
|
|
13 | Ban DânTộc |
|
|
|
|
|
|
| -3 |
|
| - Nhà khách dân tộc |
|
|
|
|
|
|
| -3 | Giải thể theo Quyết định số 2048/QĐ-UBND |
14 | Vườn QG Bi Doup-Núi Bà | 42 |
|
|
|
| 42 |
| -1 |
|
| - Văn phòng | 34 |
|
|
|
| 34 |
| -1 |
|
| - Trung tâmnghiên cứu rừng nhiệt đới | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
|
| - TT Du lịch sinh thái và giáo dục môi trường | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
|
15 | Ban Quản lý rừng PH Tà Nung | 15 |
|
|
|
| 15 |
|
|
|
16 | Đài Phát thanh-Truyền hình tỉnh Lâm Đồng | 80 |
|
|
| 80 |
|
|
|
|
17 | Trường CĐ Nghề ĐàLạt | 75 | 75 |
|
|
|
|
| -3 |
|
18 | Trường Cao Đẳng Y tế | 45 | 45 |
|
|
|
|
| -2 |
|
19 | Ban QL khuDL Hồ Tuyền Lâm | 18 |
|
|
|
| 18 |
|
|
|
20 | Trung tâm xúc tiến ĐTTM&DL | 30 |
|
|
|
| 30 |
| -1 |
|
21 | BQLDA ĐTXD Khu văn hóa thể thao | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
|
B | CẤP HUYỆN | 18,932 | 18,069 |
|
| 240 | 623 |
| -485 |
|
1 | TP Đà Lạt | 2,022 | 1,949 |
|
| 19 | 54 |
| -31 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 54 |
|
|
|
| 54 |
|
|
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
|
| - Ban QLR Lâm Viên | 36 |
|
|
|
| 36 |
|
|
|
| - Công tác lưutrữ | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - BQL Khai thác CT Thủylợi | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 19 |
|
|
| 19 |
|
|
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 19 |
|
|
| 19 |
|
|
| Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 2073/QĐ-UBND |
| C. Khối các trường | 1,949 | 1,949 |
|
|
|
|
| -31 |
|
| - Mầm non | 534 | 534 |
|
|
|
|
| -31 |
|
| - Tiểuhọc | 972 | 972 |
|
|
|
|
|
|
|
| - THCS | 444 | 443 |
|
|
|
|
|
|
|
2 | TP Bảo Lộc | 1,849 | 1,811 |
|
| 20 | 18 |
| -58 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 18 |
|
|
|
| 18 |
|
|
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
|
| - Nghĩa Trang Liệt sỹ | 2 |
|
|
|
| 2 |
|
|
|
| - Trung tâm TV ĐTXD và PT quỹ đất | 3 |
|
|
|
| 3 |
|
|
|
| - Công tác lưu trữ | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 20 |
|
|
| 20 |
|
| -2 |
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 20 |
|
|
| 20 |
|
| -2 | Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 2228/QĐ-UBND |
| C. Khối các trường | 1,811 | 1,811 |
|
|
|
|
| -56 |
|
| -Mầm non | 306 | 306 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 863 | 863 |
|
|
|
|
| -39 |
|
| -THCS | 642 | 642 |
|
|
|
|
| -17 |
|
3 | Huyện Lạc Dương | 634 | 546 |
|
| 16 | 72 |
| -16 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 72 |
|
|
|
| 72 |
| -2 |
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 14 |
|
|
|
| 14 |
| -1 |
|
| - Ban QLRPHĐN Đa Nhim | 53 |
|
|
|
| 53 |
| -1 |
|
| - Lưutrữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 16 |
|
|
| 16 |
|
| -2 |
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 16 |
|
|
| 16 |
|
| -2 | Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 1782/QĐ-UBND |
| C. Khối các trường | 546 | 546 |
|
|
|
|
| -12 |
|
| - Mầm non | 159 | 159 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiểuhọc | 194 | 194 |
|
|
|
|
| -3 |
|
| - THCS, DTNT | 182 | 182 |
|
|
|
|
| -9 |
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 11 | 11 |
|
|
|
|
|
|
|
4 | Huyện Đơn Dương | 1,498 | 1,442 |
|
| 118 | 38 |
| -57 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 38 |
|
|
|
| 38 |
|
|
|
| - Trung tâm Nông nghiệp | 11 |
|
|
|
| 11 |
|
|
|
| - Ban Quản lý rừng PH Đ'ran | 22 |
|
|
|
| 22 |
|
|
|
| - Lưu trữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- thể thao | 18 |
|
|
| 18 |
|
| -1 |
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 18 |
|
|
| 18 |
|
| -1 | Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 1784/QĐ-UBND |
| C. Khối các trường | 1,442 | 1,442 |
|
|
|
|
| -56 |
|
| - Mầm non | 338 | 338 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 608 | 608 |
|
|
|
|
| -30 |
|
| - THCS, DTNT | 477 | 477 |
|
|
|
|
| -25 |
|
| - Trung tâm Giáo dục nghềnghiệp - GDTX | 19 | 19 |
|
|
|
|
| -1 |
|
5 | Huyện Đức Trọng | 2,340 | 2,237 |
|
| 19 | 84 |
| -57 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 84 |
|
|
|
| 84 |
| -2 |
|
| - Trung tâm Nôngnghiệp | 13 |
|
|
|
| 13 |
|
|
|
| - Ban QLRPH Đại Ninh | 40 |
|
|
|
| 40 |
| -2 | Sáp nhập Ban quản lý rừng Phòng hộ Ninh Gia vào Ban quản lý rừng Phòng hộ Đại Ninh theo QĐ số 2049/QĐ-UBND |
| - Ban QLR PH Tà Năng | 26 |
|
|
|
| 26 |
|
|
|
| - Lưutrữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 4 |
|
|
|
| 4 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 19 |
|
|
| 19 |
|
|
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 19 |
|
|
| 19 |
|
|
| Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 1974/QĐ-UBND |
| C. Khối các trường | 2,237 | 2,237 |
|
|
|
|
| -55 |
|
| - Mầm non | 462 | 462 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 962 | 962 |
|
|
|
|
| -34 |
|
| - THCS, DTNT | 787 | 787 |
|
|
|
|
| -21 |
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 26 | 26 |
|
|
|
|
|
|
|
6 | Huyện Lâm Hà | 2,425 | 2,336 |
|
| 20 | 69 |
| -66 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 69 |
|
|
|
| 69 |
| -1 |
|
| - Trung tâm Nôngnghiệp | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
|
| - Ban QLR PH Lâm Hà | 51 |
|
|
|
| 51 |
| -1 | Sáp nhập Ban QLRPH Lâm Hà trên cơ sở sáp nhập Ban QLRPH Lán Tranh và Ban QLRPH Nam Ban theo QĐ số 2037/QĐ-UBND |
| - Lưutrữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 20 |
|
|
| 20 |
|
| -1 |
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 20 |
|
|
| 20 |
|
| -1 | Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 1799/QĐ-UBND |
| C. Khối các trường | 2,336 | 2,336 |
|
|
|
|
| -64 |
|
| - Mầm non | 549 | 549 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 1,021 | 1,021 |
|
|
|
|
| -41 |
|
| - THCS, DTNT | 737 | 737 |
|
|
|
|
| -22 |
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 29 | 29 |
|
|
|
|
| -1 |
|
7 | Huyện Di Linh | 2,522 | 2,445 |
|
| 21 | 56 |
| -50 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 56 |
|
|
|
| 56 |
| -3 |
|
| - Trung tâm Nôngnghiệp | 13 |
|
|
|
| 13 |
| -1 |
|
| - Ban QLR Tân Thượng | 17 |
|
|
|
| 17 |
| -1 |
|
| - Ban QLR Hòa Bắc - Hòa Nam | 20 |
|
|
|
| 20 |
| -1 |
|
| - Lưutrữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 21 |
|
|
| 21 |
|
| -2 |
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 21 |
|
|
| 21 |
|
| -2 | Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 1723/QĐ-UBND |
| C. Khối các trường | 2,445 | 2,445 |
|
|
|
|
| -45 |
|
| - Mầm non | 502 | 502 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 1,080 | 1,080 |
|
|
|
|
| -24 |
|
| - THCS, DTNT | 838 | 838 |
|
|
|
|
| -20 |
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 25 | 25 |
|
|
|
|
| -1 |
|
8 | Huyện Bảo Lâm | 1,981 | 1,906 |
|
| 20 | 55 |
| -52 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 55 |
|
|
|
| 55 |
| -1 |
|
| - Trung tâm Nôngnghiệp | 14 |
|
|
|
| 14 |
|
|
|
| - Ban QLR PH Đạm Bri | 35 |
|
|
|
| 35 |
| -1 |
|
| - Lưutrữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 20 |
|
|
| 20 |
|
| -1 |
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 20 |
|
|
| 20 |
|
| -1 | Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 2074/QĐ-UBND |
| C. Khối các trường | 1,906 | 1,906 |
|
|
|
|
| -50 |
|
| - Mầm non | 415 | 415 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 809 | 809 |
|
|
|
|
| -22 |
|
| - THCS, DTNT | 659 | 659 |
|
|
|
|
| -27 |
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 23 | 23 |
|
|
|
|
| -1 |
|
9 | Huyện Đạ Huoai | 719 | 660 |
|
| 19 | 40 |
| -26 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 40 |
|
|
|
| 40 |
| -2 |
|
| - Trung tâm Nôngnghiệp | 11 |
|
|
|
| 11 |
| -1 |
|
| - Ban QLR PH Nam Huoai | 23 |
|
|
|
| 23 |
| -1 |
|
| - Lưutrữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 19 |
|
|
| 19 |
|
| -1 |
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 19 |
|
|
| 19 |
|
| -1 | Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 1356/QĐ-UBND |
| C. Khối các trường | 660 | 660 |
|
|
|
|
| -23 |
|
| - Mầm non | 176 | 176 |
|
|
|
|
| -10 |
|
| - Tiểu học | 251 | 251 |
|
|
|
|
| -10 |
|
| - THCS | 216 | 216 |
|
|
|
|
| -2 |
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 17 | 17 |
|
|
|
|
| -1 |
|
10 | Huyện Đạ Tẻh | 929 | 889 |
|
| 22 | 18 |
| -26 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 18 |
|
|
|
| 18 |
|
|
|
| - Trung tâm Nôngnghiệp | 12 |
|
|
|
| 12 |
|
|
|
| - Lưutrữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 22 |
|
|
| 22 |
|
|
|
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 22 |
|
|
| 22 |
|
|
| Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 1357/QĐ-UBND |
| C. Khối các trường | 889 | 889 |
|
|
|
|
| -26 |
|
| - Mầm non | 276 | 276 |
|
|
|
|
| -12 |
|
| - Tiểu học | 355 | 355 |
|
|
|
|
| -6 |
|
| - THCS | 239 | 239 |
|
|
|
|
| -6 |
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 19 | 19 |
|
|
|
|
| -2 |
|
11 | Huyện Cát Tiên | 873 | 830 |
|
| 26 | 17 |
| -20 | Giao bổ sung 03 chỉ tiêu người làm việc cho Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao từ nguồn dự phòng và từ việc cân đối số cắt giảm của các đơn vị để thực hiện việc quản lý, khai thác Khu di tích lịch sử căn cứ kháng chiến khu ủy Khu VI Cát Tiên theo Văn bản số 575/UBND-VX2 ngày 26/01/2018 của UBND tỉnh Lâm Đồng |
| A. Khối Sự nghiệp khác | 17 |
|
|
|
| 17 |
|
|
|
| - Trung tâm Nôngnghiệp | 11 |
|
|
|
| 11 |
|
|
|
| - Lưutrữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 5 |
|
|
|
| 5 |
|
|
|
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 26 |
|
|
| 26 |
|
| 6 |
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 26 |
|
|
| 26 |
|
| 6 | Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 2064/QĐ-UBND |
| C. Khối các trường | 830 | 830 |
|
|
|
|
| -26 |
|
| - Mầm non | 236 | 236 |
|
|
|
|
|
|
|
| - Tiểu học | 313 | 313 |
|
|
|
|
| -19 | Điều chuyển 02 người về Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao để thực hiện việc quản lý, khai thác Khu di tích lịch sử Khu ủy VI Cát Tiên |
| - THCS | 269 | 269 |
|
|
|
|
| -7 | Điều chuyển 01 người về Trung tâm Văn hóa, Thông tin và Thể thao để thực hiện việc quản lý, khai thác Khu di tích lịch sử Khu ủy Khu VI Cát Tiên |
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 12 | 12 |
|
|
|
|
|
|
|
12 | Huyện Đam Rông | 1,140 | 1,018 |
|
| 20 | 102 |
| -26 |
|
| A. Khối Sự nghiệp khác | 102 |
|
|
|
| 102 |
| -5 |
|
| - Trung tâm Nôngnghiệp | 13 |
|
|
|
| 13 |
| -1 |
|
| - Ban QLR PH Sêrêpôk | 53 |
|
|
|
| 53 |
| -2 |
|
| - Ban QLR PH Phi Liêng | 22 |
|
|
|
| 22 |
| -1 |
|
| - Lưutrữ huyện | 1 |
|
|
|
| 1 |
|
|
|
| - Trung tâm QL&KT Công trình công cộng | 13 |
|
|
|
| 13 |
| -1 | Sáp nhập Trung tâm Phát triển quỹ đất vào Trung tâm QL&KT Công trình công cộng |
| B. Sự nghiệp Văn hóa TT- Thể thao | 20 |
|
|
| 20 |
|
| -1 |
|
| - Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao | 20 |
|
|
| 20 |
|
| -1 | Thành lập Trung tâm Văn hóa, thông tin và Thể thao trên cơ sở sáp nhập Đài Truyền thanh truyền hình vào Trung tâm văn hóa - Thể thao theo QĐ số 1783/QĐ-UBND |
| C. Khối các trường | 1.018 | 1,018 |
|
|
|
|
| -20 |
|
| - Mầm non | 235 | 235 |
|
|
|
|
| 5 |
|
| - Tiểu học | 429 | 429 |
|
|
|
|
| -14 |
|
| - THCS, DTNT | 341 | 341 |
|
|
|
|
| -11 |
|
| - Trung tâm Giáo dục nghề nghiệp - GDTX | 13 | 13 |
|
|
|
|
|
|
|
C | DỰ PHÒNG |
|
|
|
|
|
|
| -5 |
|
| Số hiệu | 108/NQ-HĐND |
| Loại văn bản | Nghị quyết |
| Cơ quan | Tỉnh Lâm Đồng |
| Ngày ban hành | 13/12/2018 |
| Người ký | Trần Đức Quận |
| Ngày hiệu lực | 13/12/2018 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật