Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 29/2021/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Hưng Yên |
| Ngày ban hành | 02/08/2021 |
| Người ký | Trần Quốc Văn |
| Ngày hiệu lực | 20/08/2021 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 29/2021/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Hưng Yên |
| Ngày ban hành | 02/08/2021 |
| Người ký | Trần Quốc Văn |
| Ngày hiệu lực | 20/08/2021 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 29/2021/QĐ-UBND | Hưng Yên, ngày 02 tháng 8 năm 2021 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HƯNG YÊN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ; Nghị định số 100/2013/NĐ-CP ngày 03 tháng 9 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010;
Căn cứ Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 09 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 11/2010/NĐ-CP ngày 24 tháng 02 năm 2010 của Chính phủ quy định về quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ;Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 09 năm 2015; Thông tư số 13/2020/TT-BGTVT ngày 29 tháng 6 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi một số điều của Thông tư số 50/2015/TT-BGTVT ngày 23 tháng 09 năm 2015 và Thông tư số 35/2017/TT-BGTVT ngày 09 tháng 10 năm 2017;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 208/TTr-SGTVT ngày 27 tháng 01 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
1. Sửa đổi, bổ sung Điều 6 như sau:
“Điều 6. Chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đang khai thác
1. Trướckhitrìnhcấpcó thẩmquyềnphê duyệtdự án, chủ đầutư dự áncôngtrìnhthiếtyếugửihồsơ đềnghị đượcchấpthuậnviệcxâydựngcôngtrình, chấpthuậnxâydựngcùngthời điểmvớicấpphépthicôngxâydựngcôngtrìnhtrongphạmvibảovệkếtcấuhạtầnggiaothông đườngbộ đến cơ quanquảnlý đườngbộcó thẩmquyền để đượcxemxétchấpthuận, quy định cụ thể như sau:
a) Sở Giao thông vận tải: Đối với hệ thống đường tỉnh trong phạm vi quản lý.
b) Ủy ban nhân dân huyện, thị xã, thành phố: Đối với hệ thống đường huyện, đường đô thị trong phạm vi quản lý.
2. Chấpthuậnxâydựngcùngthời điểm với cấpphépthicôngcôngtrìnhthiếtyếu ápdụng đốivớidự ánsửachữacôngtrìnhthiếtyếutrongphạmvibảovệkếtcấuhạtầnggiaothông đườngbộ đangkhaithác; côngtrìnhdâytải điện, dâythôngtin, viễnthôngvượtphíatrên đườngbộcó cộtnằmngoàihànhlangantoàn đườngbộnhưngphảibảo đảmquy địnhvềphạm vi bảovệtrênkhông, giớihạnkhoảngcáchantoàntheochiềungangquy địnhtạiNghị định số 11/2010/NĐ-CPngày 24 tháng 02 năm 2010 củaChínhphủquy địnhvềquảnlý và bảovệkếtcấuhạtầnggiaothông đườngbộ; nhữngcôngtrìnhxâydựngmớicó Hồsơ thiếtkế đảmbảoquy địnhvềgiớihạn, khoảngcáchantoàn đườngbộtheochiềucao, chiềungang, chiềusâukhôngảnhhưởngtớikếtcấuvà côngnăngcủacôngtrình đườngbộ, khôngảnhhưởngtớicôngtácbảotrì đườngbộ đã đượctư vấn, thẩmtra, thẩm địnhthiếtkếvà cấpcó thẩmquyềnphê duyệt, có biệnpháptổchứcthicông đảmbảogiaothôngtrongquá trìnhthicông.
3. Trình tự, cách thức thực hiện thủ tục theo quy định tại Điều 16 Quyết định này.
4. Hồ sơ đề nghị chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu:
a) Thànhphầnhồsơ gồm:
01 đơn đềnghịxâydựngcôngtrìnhthiếtyếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (bảnchính) theomẫutạiPhụ lục 1 ban hành kèmtheoQuyết địnhnày.
01 bộ hồsơ thiếtkế, trong đó có bình đồ, trắcdọc, trắcngangvịtrí đoạntuyếncó xâydựngcôngtrình (bảnchính).
b) Sốlượngbộhồsơ: 01 bộ.
c) Thờihạngiảiquyếttrong 05 ngàylàmviệckểtừkhinhận đủhồsơ theoquy định.
5. Hồ sơ đề nghị chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công xây dựng công trình thiết yếu:
a) Thànhphầnhồsơ gồm:
01 đơn đềnghị chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công côngtrìnhthiếtyếu trong phạm vi bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ (bảnchính) theomẫutạiPhụ lục 1a ban hành kèmtheoQuyết địnhnày.
01 bộ hồsơ thiếtkế, trong đó có bình đồ, trắcdọc, trắcngangvịtrí đoạntuyếncó xâydựngcôngtrình (bảnchính) và 02 bộhồsơ bảnvẽthiếtkếthicôngvà biệnpháptổchứcthicông đã đượccơ quancó thẩmquyềnphê duyệt (bảnchính) nộidungbảnvẽthiếtkếthicôngthểhiệnquymô côngtrình, hạngmụccôngtrìnhthiếtyếutrongphạmvibảovệkếtcấuhạtầnggiaothông đườngbộ.
b) Sốlượngbộhồsơ: 01 bộ.
c) Thờihạngiảiquyếttrong 05 ngàylàmviệckểtừkhinhận đủhồsơ theoquy định.
6. Vănbảnchấpthuậnxâydựngcôngtrìnhthiếtyếucó giá trịtrongthờigian 18 thángkểtừngàybanhành; nếuquá 18 tháng, phảigiahạn. Thủ tục gia hạn quy định như sau:
a) Đơn đề nghị gia hạn chấp thuận xây dựng công trình thiết yếu của chủ công trình (bản chính) theo mẫu tại Phụ lục 2 kèm theo Quyết định này;
b) Thời gian giải quyết: Trong 05 ngày làm việc kể từ khi nhận đủ hồ sơ theo quy định;
c) Thời gian gia hạn: Chỉ gia hạn một (01) lần với thời gian không quá 12 tháng;
d) Trình tự, cách thức thực hiện thủ tục theo quy định tại Điều 16 Quyết định này. ”.
2. Sửa đổi, bổ sung Điều 8 như sau:
“Điều 8. Chấpthuận xây dựng, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công, cấpphépthicôngxâydựngbiểnquảngcáotạmthờitrongphạmvihànhlangantoàn đườngbộ
1. Việc lắp đặt biển quảng cáo trong hoặc ngoài hành lang an toàn đường bộ, tuân theo các quy định của pháp luật về quảng cáo và về quản lý, bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ. Cá nhân, tổ chức được phép lắp đặt biển quảng cáo chịu toàn bộ trách nhiệm liên quan do việc lắp đặt biển quảng cáo gây ra.
2. Giới hạn khoảng cách an toàn đường bộ theo chiều ngang của biển quảng cáo, tính từ mép đất của đường bộ đến điểm gần nhất của biển quảng cáo, tối thiểu bằng 1,3 (một phảy ba) lần chiều cao của biển (điểm cao nhất của biển) và không được nhỏ hơn 05 (năm) mét. Trường hợp đặc biệt do vướng mắc mặt bằng không đảm bảo khoảng cách an toàn đường bộ theo chiều ngang nêu trên thì cơ quan quản lý đường bộ có thẩm quyền sẽ xem xét chấp thuận từng trường hợp cụ thể.
3. Cơ quancó thẩmquyềnchấpthuận xây dựng, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công, cấpphépthicôngxâydựngbiểnquảngcáotạmthờitrongphạmvihànhlangantoàn đườngbộnhư quy định đốivớicôngtrìnhthiếtyếu.
4. Trình tự, cách thức thực hiện, hồ sơ, thời gian giải quyết thủ tục chấpthuận xây dựng, chấp thuận xây dựng cùng thời điểm với cấp phép thi công, cấpphépthicôngxâydựngbiểnquảngcáotạmthờitrongphạmvihànhlangantoàn đườngbộ thực hiện như đối với công trình thiết yếu.”.
3. Sửa đổi điểm a khoản 2 Điều 13 như sau:
“ a)Thànhphầnhồsơ gồm:
01 đơn đềnghịchấpthuậnthiếtkếkỹthuậtvà phương ántổchứcthi côngnútgiao; trong đó, camkếttựdichuyểnhoặccảitạonútgiaovà không được bồithườngkhiSởGiaothông vậntảicó yêucầudichuyểnhoặccảitạo (bảnchính), theomẫutạiPhụ lục 4 kèm theo Quyết định này;
01 vănbảncủacấpcó thẩmquyềngiaotổchức, cá nhânlàmchủ đầutư hoặcchủsửdụngnútgiao (bảnsaocó chứng thực);
01 bộ hồ sơ thiếtkếkỹthuậtvà phương ántổchứcgiaothôngcủanútgiao (có biệnpháptổchứcthicôngbảo đảmantoàngiaothông) do tổchứctư vấn đượcphéphànhnghềtronglĩnhvựccôngtrình đườngbộlập (bảnchính). ”.
4. Sửa đổi điểm a khoản 3 Điều 14 như sau:
“ a) Thànhphầnhồsơ gồm:
01 đơn đề nghị cấp phép thi công công trình (bản chính) theomẫutạiPhụ lục 3 kèm theo Quyết định này;
01 bộ hồ sơ thiết kế bản vẽ thi công (trong đó có biện pháp tổ chức thi công đảm bảo an toàn giao thông) đã được cấp có thẩm quyền phê duyệt (bản chính).”.
Bãi bỏ điểm b, điểm c khoản 6 Điều 10 của Quy định một số nội dung trong quản lý và bảo vệ kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ trên địa bàn tỉnh Hưng Yên ban hành kèm theo Quyết định số 08/2016/QĐ-UBND ngày 29/3/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hưng Yên.
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 20 tháng 8 năm 2021.
Điều 4. Trách nhiệm tổ chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
| Số hiệu | 29/2021/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Hưng Yên |
| Ngày ban hành | 02/08/2021 |
| Người ký | Trần Quốc Văn |
| Ngày hiệu lực | 20/08/2021 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật