Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký
| Số hiệu | 146/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Bình Dương |
| Ngày ban hành | 21/01/2025 |
| Người ký | Bùi Minh Thạnh |
| Ngày hiệu lực | 21/01/2025 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
| Số hiệu | 146/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Bình Dương |
| Ngày ban hành | 21/01/2025 |
| Người ký | Bùi Minh Thạnh |
| Ngày hiệu lực | 21/01/2025 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
ỦY BAN NHÂN DÂN | CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 146/QĐ-UBND | Bình Dương, ngày 21 tháng 01 năm 2025 |
VỀ VIỆC PHÂN LOẠI ĐƯỜNG ĐỂ TÍNH GIÁ CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Thực hiện Quyết định 3956/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh phân công công tác của Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Dương khóa X, nhiệm kỳ 2021-2026;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 5778/TTr-SGTVT ngày 31/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 117/QĐ-UBND ngày 14/01/2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh./.
| TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG TỈNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH DƯƠNG
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | PHÂN LOẠI | GHI CHÚ | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||||
I | Đường tỉnh |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | ĐT.741 | Ngã 4 Sở Sao (Km0+000) | Bàu Trư - ranh Bình Dương và Bình Phước (Km49+670) | 49,670 | x |
|
|
|
|
|
|
2 | ĐT.742 | Đại lộ Bình Dương (Km0+000) | Giáp ĐT747a (Km23+820) |
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 1 | Đại lộ Bình Dương (Km0+000) | Km11+300 | 11,300 | x |
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 2 | Km11+300 | Giáp ĐT747a (Km23+870) | 12,570 |
|
| x |
|
|
|
|
3 | ĐT.743a | Ngã tư Chợ Đình (Km0+000) | Tân Vạn (Km26+750) | 26,750 | x |
|
|
|
|
|
|
4 | ĐT.743b | Ngã 3 Vườn Tràm (Km0+000) | Khu công nghiệp Bình Chiểu (Km4+980) | 4,980 | x |
|
|
|
|
|
|
5 | ĐT.743c | Ngã 3 cầu Ông Bố (Km0+000) | Ngã 3 Đông Tân (Km4+670) | 4,670 |
| x |
|
|
|
|
|
6 | ĐT.744 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 1 | Đại lộ Bình Dương (Km0+000) | Ngã 3 Kiểm Lâm (Km50+190) | 50,190 | x |
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 2 | Ngã 3 Kiểm Lâm (Km50+190) | Ngã 3 Minh Hòa (Km67+462) | 17,272 |
|
| x |
|
|
|
|
7 | ĐT.746 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 1 | Ngã 3 Bình Quới (Km0+000) | Dốc Cấy Quéo (Km13+700) | 13,700 | x |
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 2 | Dốc Cấy Quéo (Km13+700) | Hội Nghĩa (Km73+350) | 59,650 |
|
| x |
|
|
|
|
8 | ĐT.747a |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| - Đoạn 1 | Cầu Ông Tiếp (Km0+000) | Cầu Rạch Tre (Km12+698) | 12,698 |
| x |
|
|
|
|
|
| - Đoạn 2 | Cầu Rạch Tre (Km12+698) | Ngã 3 Cổng Xanh (Km31+280) | 18,582 | x |
|
|
|
|
|
|
9 | ĐT.747b | Ngã 3 Tân Ba (Km0+000) | Hội Nghĩa (Km16+828) | 16,828 | x |
|
|
|
|
|
|
10 | ĐT.748 | Ngã 4 Phú Thứ (Km0+000) | Ngã 3 Giáng Hương | 37,000 |
|
| x |
|
|
|
|
11 | ĐT.749a | Cầu Quan (Km0+000) | Ngã 3 Minh Thạnh (Km38+700) | 45,100 |
|
| x |
|
|
|
|
12 | ĐT.749b | Cầu Bà Và (Km0+000) | Lòng hồ Dầu Tiếng (Km21+000) | 21,000 |
|
| x |
|
|
|
|
13 | ĐT.750 | Ngã 3 Bến Trám - Giáp ĐT741 (Km0+000) | Ngã 4 Làng Mười (Km42+000) | 42,000 |
|
| x |
|
|
|
|
14 | ĐT.741b | Ngã 3 Bố Lá (Km0+000) | Ngã 3 Bàu Bàng | 12,200 |
|
| x |
|
|
|
|
15 | ĐT.741c | Giáp ĐT.741B và Quốc lộ 13 tại Tượng đài chiến thắng Bàu Bàng | Giáp đường ĐH.07 Minh Thành - An Long, xã Minh Thành, huyện Chơn Thành, tỉnh Bình Phước | 17,088 |
|
| x |
|
|
|
|
16 | ĐT.749c | Bàu Bàng | Ngã 3 Đòn Gánh |
|
|
| x |
|
|
|
|
17 | ĐT.749d | Ngã 3 Long Tân | Ngã 4 Chú Thai | 19,485 |
|
| x |
|
|
|
|
II | Đường khác |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1 | Mỹ Phước - Tân Vạn | Ngã 3 Tân Vạn | Quốc lộ 13 | 46,650 | x |
|
|
|
|
|
|
2 | Đường dẫn vào cầu Thới An | Quốc lộ 13 | cầu Thới An | 1,000 | x |
|
|
|
|
|
|
3 | Đường vào cầu Thủ Biên | ĐT.746 | cầu Thủ Biên | 0.37 |
| x |
|
|
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THỦ DẦU MỘT
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Phân loại | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||||
1 | CMT8 | Đại lộ Bình Dương (ngã 3 mũi tàu) | Ranh Thuận An | 5,510 | x |
|
|
|
|
|
|
2 | Đường 30/4 | Phú Lợi | Nguyễn Tri Phương | 2,002 | x |
|
|
|
|
|
|
3 | Đường Lò Chén | Giao lộ CMT8 | Giao lộ Bàu Bàng | 0,860 | x |
|
|
|
|
|
|
4 | Phan Đình Giót | Giao lộ Thích Quãng Đức | Giao lộ CMT8 | 0,641 | x |
|
|
|
|
|
|
5 | Lý Thường Kiệt | Giao lộ CMT8 | Giao lộ Nguyễn Thái Học | 0,813 | x |
|
|
|
|
|
|
6 | Nguyễn An Ninh | Giao lộ CMT8 | Giao lộ Lý Thường Kiệt | 0,198 | x |
|
|
|
|
|
|
7 | Hùng Vương | Giao lộ CMT8 | Giao lộ Trần Hưng Đạo | 0,410 | x |
|
|
|
|
|
|
8 | Thích Quãng Đức | Giao lộ CMT8 | Giao lộ đường 30/4 | 1,819 | x |
|
|
|
|
|
|
9 | Trần Tử Bình | Giao lộ Lý Thường Kiệt | Giao lộ CMT8 | 0,343 | x |
|
|
|
|
|
|
10 | Tú Xương | Giao lộ CMT8 | Giao lộ Nguyễn Văn Tiết | 0,094 | x |
|
|
|
|
|
|
11 | Thầy giáo Chương | CMT8 | Hùng Vương | 0,079 |
| x |
|
|
|
|
|
12 | Nguyễn Trãi | Giao lộ CMT8 | Hùng Vương | 0,125 |
|
| x |
|
|
|
|
13 | Nguyễn Du | Giao lộ CMT8 | Giao lộ BS Yersin | 0,138 | x |
|
|
|
|
|
|
14 | Quang Trung | Ngã 6 | Cổng UBND TP | 0,098 | x |
|
|
|
|
|
|
15 | Trần Hưng Đạo | Ngã 6 | Lê Lợi | 0,210 | x |
|
|
|
|
|
|
16 | BS Yersin | Đại lộ Bình Dương | Ngã 6 | 1,428 | x |
|
|
|
|
|
|
17 | Nguyễn Đình Chiểu | Giao lộ Trần Hưng Đạo | Võ Thành Long | 0,228 | x |
|
|
|
|
|
|
18 | Nguyễn Văn Tiết | Đại lộ Bình Dương | Miếu tử trận | 1,276 | x |
|
|
|
|
|
|
19 | Bạch Đằng | Cầu Thầy Năng | Cổng trường ĐH Ngô Quyền (SQKTCB) | 1,741 | x |
|
|
|
|
|
|
20 | Ngô Tùng Châu | Giao lộ Nguyễn Thái Học | Giao lộ Đinh Bộ Lĩnh | 0,105 |
|
| x |
|
|
|
|
21 | Bàu Bàng | Giao lộ CMT8 | Giao lộ Nguyễn Tri Phương | 0,789 | x |
|
|
|
|
|
|
22 | Văn Công Khai | Giao lộ Hùng Dương | Giao lộ Bàu Bàng | 0,488 | x |
|
|
|
|
|
|
23 | Đinh Bộ Lĩnh | Giao lộ Bạch Đằng | Giao lộ Trần Hưng Đạo | 0,340 | x |
|
|
|
|
|
|
24 | Ngô Quyền | Giao lộ Bạch Đằng | Giao lộ Phạm Ngũ Lão | 0,540 | x |
|
|
|
|
|
|
25 | Phạm Ngũ Lão | Đại lộ Bình Dương | Giao lộ BS Yersin | 1,555 | x |
|
|
|
|
|
|
26 | Ngô Chí Quốc | Giao lộ Ngô Quyền | Giao lộ Nguyễn Văn Tiết | 0,381 | x |
|
|
|
|
|
|
27 | Lạc Long Quân | Giao lộ Nguyễn Văn Tiết | Trường Đảng(củ) | 0,430 |
|
|
| x |
|
|
|
28 | Điều Ông | Giao lộ Bạch Đằng | Giao lộ Ngô Tùng Châu | 0,120 |
|
| x |
|
|
|
|
29 | Lê Lợi | Giao lộ Nguyễn Thái Học | Giao lộ Quang Trung | 0,127 |
|
| x |
|
|
|
|
30 | Nguyễn Thái Học | Lê Lợi | Giao lộ Bạch Đằng | 0,357 | x |
|
|
|
|
|
|
31 | Đoàn Trần Nghiệp | Giao lộ Hùng Vương | Giao lộ Bạch Đằng | 0,367 | x |
|
|
|
|
|
|
32 | Bà Triệu | Giao lộ Hùng Vương | Giao lộ Trừ Văn Thố | 0,100 | x |
|
|
|
|
|
|
33 | Trừ Văn Thố | Giao lộ Văn Công Khai | Giao lộ Đinh Bộ Lĩnh | 0,138 | x |
|
|
|
|
|
|
34 | Hai Bà Trưng | Giao lộ Văn Công Khai | Giao lộ Đoàn Trần Nghiệp | 0,250 | x |
|
|
|
|
|
|
35 | Nguyễn Tri Phương | 30/4 | Giao lộ Bạch Đằng | 3,050 | x |
|
|
|
|
|
|
36 | Võ Thành Long | Giao lộ BS Yersin | Giao lộ Thích Quãng Đức | 0,462 |
| x |
|
|
|
|
|
37 | Lê Văn Tám | Giao lộ Nguyễn Trãi | Giao lộ thầy giáo Chương | 0,044 |
|
| x |
|
|
|
|
38 | Chùa Hội Khánh | Giao lộ BS Yersin | hãng nước đá Hồng Đức | 0,220 |
| x |
|
|
|
|
|
39 | Âu Cơ | Giao lộ BS Yersin | cổng sau UBND TP (cũ) | 0,313 |
|
| x |
|
|
|
|
40 | Nguyễn Văn Hỗn | Giao lộ BS Yersin | Giao lộ Âu Cơ | 0,146 |
|
| x |
|
|
|
|
41 | Bùi Quốc Khánh | Giao lộ Lò Chén | Giao lộ Nguyễn Tri Phương + Giao lộ 30/4 | 2,165 | x |
|
|
|
|
|
|
42 | Phú Lợi | Ngã 4 chợ Đình | Ranh Phú Hòa-Bình Chuẩn | 3,502 | x |
|
|
|
|
|
|
43 | Nguyễn Văn Lên | Giao lộ Huỳnh Văn Lũy | Giao lộ Đoàn Thị Liên | 0,267 | x |
|
|
|
|
|
|
44 | Đoàn Thị Liên | Giao lộ Lê Hồng Phong | mẫu giáo Đoàn Thị Liên | 0,891 | x |
|
|
|
|
|
|
45 | Ngô Văn Trị | Phú Lợi | Giao lộ Đoàn Thị Liên | 0,405 | x |
|
|
|
|
|
|
46 | Lê Thị Trung | Huỳnh Văn Lũy | Phú Lợi | 0,838 | x |
|
|
|
|
|
|
47 | Huỳnh Văn Nghệ | Phú Lợi | Giao lộ Lê Hồng Phong | 0,866 | x |
|
|
|
|
|
|
48 | Trịnh Hoài Đức | Giao lộ Lê Hồng Phong | Cuối tuyến | 0,673 | x |
|
|
|
|
|
|
49 | Phan Bội Châu | Giao lộ Võ Minh Đức | Cảng Bà Lụa | 1,120 | x |
|
|
|
|
|
|
50 | Lê Hồng Phong | Giao lộ Huỳnh Văn Lũy | Giao lộ Võ Minh Đức | 6,052 | x |
|
|
|
|
|
|
51 | Võ Minh Đức | đường 30/4 | Lê Hồng Phong | 0,805 | x |
|
|
|
|
|
|
52 | Nguyễn Thái Bình | Giao lộ Phú Lợi (vào Shijar) | khu dân cư Aveco | 1,000 | x |
|
|
|
|
|
|
53 | Trần Văn Ơn | Đại lộ Bình Dương | Phú Lợi | 1,340 | x |
|
|
|
|
|
|
54 | Nguyễn Thị Minh Khai | Giao lộ Phú Lợi | ranh TP TDM - Thuận An | 3,354 | x |
|
|
|
|
|
|
55 | Nguyễn Đức Thuận | Đại lộ Bình Dương | Giao lộ Phạm Ngọc Thạch | 2,571 | x |
|
|
|
|
|
|
56 | Lý Tự Trọng | Nguyễn Tri Phương | Phan Bội Châu | 0,747 | x |
|
|
|
|
|
|
57 | Xóm Guốc | Phan Bội Châu | Lý Tự Trọng | 0,165 | x |
|
|
|
|
|
|
58 | Phạm Ngọc Thạch | Đại lộ Bình Dương | Huỳnh Văn Lũy | 3,380 | x |
|
|
|
|
|
|
59 | Đường 1 tháng 12 | Phú Lợi | di tích nhà tù Phú Lợi | 0,700 | x |
|
|
|
|
|
|
60 | Hoàng Hoa Thám | Đại lộ Bình Dương | Đại lộ Bình Dương | 0,643 | x |
|
|
|
|
|
|
61 | Trần Bình Trọng | Đại lộ Bình Dương | Giao lộ CMT8 | 1,400 | x |
|
|
|
|
|
|
62 | Bùi Văn Bình | Phú Lợi | tạo lực 1 | 0,692 | x |
|
|
|
|
|
|
63 | Huỳnh Văn Lũy | Đại lộ BD (Km 0 + 00) | Km 5 + 00 | 5,000 | x |
|
|
|
|
|
|
64 | Nguyễn Chí Thanh | Đại lộ Bình Dương | Cầu Ông Cộ | 6,100 | x |
|
|
|
|
|
|
65 | Trần Ngọc Lên | Đại lộ Bình Dương | Huỳnh Văn Lũy | 3,509 | x |
|
|
|
|
|
|
66 | Bùi Ngọc Thu | Đại lộ Bình Dương | Hồ Văn Cống | 4,400 |
|
|
| x |
|
|
|
67 | Phan Đăng Lưu | Đại lộ Bình Dương | Huỳnh Thị Hiếu | 3,370 | x |
|
|
|
|
|
|
68 | Lê Chí Dân | Đại lộ Bình Dương | Hồ Văn Cống | 6,068 | x |
|
|
|
|
|
|
69 | Huỳnh Thị Chấu | Giao lộ Bùi Ngọc Thu | Giao lộ Phan Đăng Lưu | 0,617 |
|
|
| x |
|
|
|
70 | An Mỹ - Phú Mỹ | Giao lộ Huỳnh Văn Lũy | trường An Mỹ | 1,600 |
|
|
| x |
|
|
|
71 | Đồng cây Viết | Giao lộ Huỳnh Văn Lũy | Giao lộ đường N1 Tạo lực Khu LH CN-DV-ĐT | 0,908 | x |
|
|
|
|
|
|
72 | Đường nối An Mỹ-Phú Mỹ | Giao lộ Huỳnh Văn Lũy | An Mỹ - Phú Mỹ | 0,410 |
|
|
| x |
|
|
|
73 | Truông Bồng Bông | Giao lộ Nguyễn Văn Thành | Nghĩa trang ND Thành phố | 1,714 |
|
|
| x |
|
|
|
74 | Nguyễn Văn Cừ | Giao lộ Huỳnh Văn Cù | Giao lộ Lê Chí Dân | 4,100 |
|
|
|
| x |
|
|
75 | Hồ Văn Cống | Đại lộ Bình Dương | Phan Đăng lưu | 3,062 | x |
|
|
|
|
|
|
76 | Lê Văn Tách | Hồ Văn Cống | cầu Xoay | 1,000 | x |
|
|
|
|
|
|
77 | Huỳnh Thị Hiếu | Nguyễn Chí Thanh | đình Tân An | 3,092 |
|
|
| x |
|
|
|
78 | Nguyễn Văn Lộng | Đại lộ Bình Dương | Giao lộ Huỳnh Văn Cù | 1,335 | x |
|
|
|
|
|
|
79 | Nguyễn Đức Cảnh | Lê Chí Dân | Phan Đăng Lưu | 1,002 | x |
|
|
|
|
|
|
80 | Ngô Thị Lan | Nguyễn Tri Phương | sông Sài Gòn | 0,390 | x |
|
|
|
|
|
|
81 | Nguyễn Bình | Hoàng Hoa Thám | Huỳnh Văn Lũy | 1,034 | x |
|
|
|
|
|
|
82 | Nguyễn Văn Trỗi | Đại lộ Bình Dương | Huỳnh Văn Lũy | 2,258 | x |
|
|
|
|
|
|
83 | Nguyễn Văn Bé | Huỳnh Văn Cù | Bạch Đằng | 0,575 | x |
|
|
|
|
|
|
84 | Nguyễn Hữu Cảnh | Lê Hồng Phong | Đường 30/4 | 1,111 | x |
|
|
|
|
|
|
85 | Đường vào Trung tâm CT - HC tập trung tỉnh | Phạm Ngọc Thạch | Tạo lực 6 | 3,474 | x |
|
|
|
|
|
|
86 | Lào Cai | CMT8 | Nguyễn Tri Phương | 1,175 | x |
|
|
|
|
|
|
87 | Trương Định | Đường vào Khu dân cư K8 | Nguyễn Văn Trỗi | 0,955 | x |
|
|
|
|
|
|
88 | Phạm Thị Tân | Hoàng Hoa Thám (ngã tư thành đội) | Huỳnh Văn Lũy | 0,773 | x |
|
|
|
|
|
|
89 | Đường từ Đại lộ Bình Dương đến Trần Ngọc Lên | Đại lộ Bình Dương | Trần Ngọc Lên | 2,989 | x |
|
|
|
|
|
|
90 | Mạc Đĩnh Chi | Lê Chí Dân | Huỳnh Thị Hiếu | 1,272 | x |
|
|
|
|
|
|
91 | Tô Vĩnh Diện | Nguyễn Văn Trỗi | Nguyễn Văn Trỗi | 0,534 | x |
|
|
|
|
|
|
92 | Đường số 1 Khu TĐC Phú Hòa 11 | Đường số 3 | Đường số 5 | 0,087 |
| x |
|
|
|
|
|
93 | Đường số 2 Khu TĐC Phú Hòa 11 | Đường số 3 | Ranh KDC | 0,097 |
| x |
|
|
|
|
|
94 | Đường số 3 Khu TĐC Phú Hòa 11 | Đường số 2 | Đường số 1 | 0,093 |
| x |
|
|
|
|
|
95 | Đường số 4 Khu TĐC Phú Hòa 11 | Đường số 2 | Đường số 1 | 0,085 |
| x |
|
|
|
|
|
96 | Đường số 5 Khu TĐC Phú Hòa 11 | Đường số 2 | Đường số 1 | 0,083 |
| x |
|
|
|
|
|
97 | Đường số 6 Khu TĐC Phú Hòa 11 | Đường số 1 | Ranh nhà dân | 0,030 |
| x |
|
|
|
|
|
98 | Đường đối ngoại Khu TĐC Phú Hòa 11 | Đường số 5 | Ranh KDC | 0,022 |
|
| x |
|
|
|
|
99 | Đường N1 Khu dân cư K8 | D5 | nhà dân | 0,194 |
| x |
|
|
|
|
|
100 | Đường N2 Khu dân cư K8 | D5 | D1 | 0,204 | x |
|
|
|
|
|
|
101 | Đường N3 Khu dân cư K8 | D4 | D1 | 0,153 |
| x |
|
|
|
|
|
102 | Đường N4 Khu dân cư K8 | D5 | D3 | 0,102 |
| x |
|
|
|
|
|
103 | Đường N5 Khu dân cư K8 | D5 | Đường nhựa vào KDC | 0,036 | x |
|
|
|
|
|
|
104 | Đường D1 Khu dân cư K8 | N2 | N3 | 0,090 |
| x |
|
|
|
|
|
105 | Đường D2 Khu dân cư K8 | N2 | N3 | 0,090 |
| x |
|
|
|
|
|
106 | Đường D3 Khu dân cư K8 | Trương Định | N4 | 0,262 |
| x |
|
|
|
|
|
107 | Đường D4 Khu dân cư K8 | N2 | N4 | 0,156 |
| x |
|
|
|
|
|
108 | Đường D5 Khu dân cư K8 | Trương Định | N4 | 0,291 |
| x |
|
|
|
|
|
109 | Đường số 1 KDC Hiệp Thành 1 |
|
| 0,377 |
|
| x |
|
|
|
|
110 | Đường số 2 KDC Hiệp Thành 1 |
|
| 0,133 | x |
|
|
|
|
|
|
111 | Đường số 3 KDC Hiệp Thành 1 |
|
| 0,143 |
| x |
|
|
|
|
|
112 | Đường số 4 KDC Hiệp Thành 1 |
|
| 0,150 |
| x |
|
|
|
|
|
113 | Đường số 5 KDC Hiệp Thành 1 |
|
| 0,118 |
| x |
|
|
|
|
|
114 | Đường số 6 KDC Hiệp Thành 1 |
|
| 0,118 |
|
|
| x |
|
|
|
115 | Đường số 7 KDC Hiệp Thành 1 |
|
| 0,054 |
|
|
| x |
|
|
|
116 | Đường số 8 KDC Hiệp Thành 1 |
|
| 0,133 |
|
|
| x |
|
|
|
117 | Đường số 9 KDC Hiệp Thành 1 |
|
| 0,069 |
|
|
| x |
|
|
|
118 | Đường số 10 KDC Hiệp Thành 1 |
|
| 0,074 |
|
| x |
|
|
|
|
119 | Đường số 12 KDC Hiệp Thành 1 |
|
| 0,120 |
|
|
| x |
|
|
|
120 | Đường A1, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9) | VH1 | B1 | 0,143 | x |
|
|
|
|
|
|
121 | Đường A2, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9) | VH1 | B1 | 0,169 |
|
| x |
|
|
|
|
122 | Đường A3, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9) | VH2 | B4 | 0,174 |
|
| x |
|
|
|
|
123 | Đường B1, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9) | Đường nhựa vào KDC | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0,106 |
|
| x |
|
|
|
|
124 | Đường B2, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9) | A1 | A2 | 0,113 |
|
| x |
|
|
|
|
125 | Đường B3, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9) | A1 | A2 | 0,126 |
|
| x |
|
|
|
|
126 | Đường B4, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9) | Mỹ Phước - Tân Vạn | Phú Lợi | 0,269 |
|
| x |
|
|
|
|
127 | Đường B5, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9) | A3 | B4 | 0,208 | x |
|
|
|
|
|
|
128 | Đường B6, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9) | A3 | B5 | 0,085 |
|
| x |
|
|
|
|
129 | Đường VH1, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9) | Đường nhựa vào KDC | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0,200 | x |
|
|
|
|
|
|
130 | Đường VH2, Khu TĐC Phú Hòa (khu 9) | Mỹ Phước - Tân Vạn | Phú Lợi | 0,115 | x |
|
|
|
|
|
|
131 | Đường Đ1 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường Chánh Nghĩa) | 30/4 | CMT8 | 0,454 | x |
|
|
|
|
|
|
132 | Đường Đ2 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường Chánh Nghĩa) | Đ7 | cuối tuyến | 0,211 |
| x |
|
|
|
|
|
133 | Đường Đ3 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường Chánh Nghĩa) | Đ1 | Đ7 | 0,084 |
| x |
|
|
|
|
|
134 | Đường Đ4 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường Chánh Nghĩa) | Đ1 | Đ7 | 0,084 |
| x |
|
|
|
|
|
135 | Đường Đ5 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường Chánh Nghĩa) | Đ7 | cuối tuyến | 0,189 |
| x |
|
|
|
|
|
136 | Đường Đ6 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường Chánh Nghĩa) | Đ2 | cuối tuyến | 0,043 |
| x |
|
|
|
|
|
137 | Đường Đ7 Khu nhà ở TĐC Chánh Nghĩa (khu 5 phường Chánh Nghĩa) | Đ5 | Đ2 | 0,193 |
| x |
|
|
|
|
|
138 | Nâng cấp, mở rộng đường phân khu D11 (ĐX01) (từ Phạm Ngọc Thạch đến Mỹ Phước - Tân Vạn) | Phạm Ngọc Thạch | Mỹ Phước - Tân Vạn | 0,899 | x |
|
|
|
|
|
|
139 | Đường từ 30/4 (khu 6, tổ 8) đến đường Trần Văn Ơn, phường Phú Hòa | 30/4 | Trần Văn Ơn | 0,376 | x |
|
|
|
|
|
|
140 | Đường N6 (đầu tuyến giáp đường Trần Văn Ơn, cuối tuyến giáp đường Lê Hồng Phong), phường Phú Hòa | Trần Văn Ơn | Lê Hồng Phong | 0,682 | x |
|
|
|
|
|
|
141 | Đường Liên phường Hiệp Thành - Phú Lợi | Nguyễn Bình | Vòng Xoay Hiệp Thành 3 | 0,518 | x |
|
|
|
|
|
|
142 | Đường Bạch Đằng nối dài, phường Phú Cường | Ngô Quyền | Giao lộ Huỳnh Văn Cù - Nguyễn Văn Cừ | 0,970 | x |
|
|
|
|
|
|
143 | Huỳnh Văn Cù | QL.13 | cầu Phú Cường | 1,940 |
|
|
| x |
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ DĨ AN
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Phân loại | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||||
1 | Nguyễn An Ninh | ĐT 743b (ngã ba cây điệp) | Đường số 11, Thủ Đức | 2,676 | x |
|
|
|
|
|
|
2 | Lê Hồng Phong | ĐT 743a | Bùi Thị Xuân | 3,910 | x |
|
|
|
|
|
|
3 | Nguyễn Thị Minh Khai | ĐT 743a | Cầu 4 trụ, ranh Biên Hòa | 4,247 | x |
|
|
|
|
|
|
4 | Bùi Thị Xuân | Đường 22/12 | Ranh tỉnh Đồng Nai | 4,115 | x |
|
|
|
|
|
|
5 | Lý Thường Kiệt | ĐT 743c (ngã ba Yazaky) | Nguyễn An Ninh (công viên N.A.N) | 2,680 | x |
|
|
|
|
|
|
6 | Trần Hưng Đạo | Quốc lộ 1K (ngã ba cây Lơn) | Nguyễn An Ninh (ngã ba Ngân hàng) | 2,730 | x |
|
|
|
|
|
|
7 | Cô Bắc | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Thái Học | 0,218 |
| x |
|
|
|
|
|
8 | Cô Giang | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Thái Học | 0,208 | x |
|
|
|
|
|
|
9 | Nguyễn Du | ĐT 743a | Nguyễn An Ninh | 1,003 | x |
|
|
|
|
|
|
10 | Phạm Ngũ Lão | Trần Khánh Dư | Đường gom BTXM giáp đường sắt | 0,740 | x |
|
|
|
|
|
|
11 | Phạm Hữu Lầu | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Đức Thiệu | 0,790 | x |
|
|
|
|
|
|
12 | Ngô Thì Nhậm | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Tri Phương | 0,676 |
| x |
|
|
|
|
|
13 | Lê Quý Đôn | Lý Thường Kiệt | Phạm Ngũ Lão | 0,425 | x |
|
|
|
|
|
|
14 | Phan Bội Châu | ĐT 743a | Nguyễn An Ninh | 0,737 | x |
|
|
|
|
|
|
15 | Trần Quốc Toản | Nguyễn An Ninh | Trần Hưng Đạo | 0,551 | x |
|
|
|
|
|
|
16 | Nguyễn Thái Học | Trần Hưng Đạo | Hai Bà Trưng | 1,327 | x |
|
|
|
|
|
|
17 | Nguyễn Trung Trực | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Thái Học | 0,594 | x |
|
|
|
|
|
|
18 | Nguyễn Đình Chiểu | QL1K | Nguyễn Hữu Cảnh | 1,100 | x |
|
|
|
|
|
|
19 | Nguyễn Hữu Cảnh | QL1K | Hai Bà Trưng | 1,517 | x |
|
|
|
|
|
|
20 | Võ Thị Sáu | QL1K | Trần Hưng Đạo | 1,960 | x |
|
|
|
|
|
|
21 | Trần Quang Khải | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Thái Học | 0,805 | x |
|
|
|
|
|
|
22 | Tân Hòa | QL1K | Tô Vĩnh Diện | 0,814 | x |
|
|
|
|
|
|
23 | Nguyễn Văn Cừ | Nguyễn Hữu Cảnh | Nguyễn Đình Chiểu | 0,207 | x |
|
|
|
|
|
|
24 | Tân Lập | Đường vào ĐHQG | Tiếp giáp đường nhựa phường Bình Thắng | 1,176 |
|
| x |
|
|
|
|
25 | Lê Văn Tách | Quốc lộ 1A | Nguyễn Tri Phương | 0,765 |
| x |
|
|
|
|
|
26 | Nguyễn Tri Phương | Nguyễn An Ninh | Lê Văn Tách |
|
|
|
|
|
|
|
|
| Đoạn 1 | Km0+000 | Km1+380 | 1,380 |
|
| x |
|
|
|
|
| Đoạn 2 | Km1+380 | Km3+365 | 1,985 | x |
|
|
|
|
|
|
27 | An Bình | Đường gom cầu vượt Sóng Thần | Trần Thị Vững - Hồ Tùng Mậu | 1,090 | x |
|
|
|
|
|
|
28 | Trần Thị Vững | An Bình | Đường số 2, Thủ Đức | 0,469 |
|
| x |
|
|
|
|
29 | Chu Văn An | Quốc lộ 1A | Lê Trọng Tấn | 0,420 | x |
|
|
|
|
|
|
30 | Hố Lang | Đường liên huyện | Nguyễn Thị Tươi | 0,500 | x |
|
|
|
|
|
|
31 | Hai Bà Trưng | ĐT 743a | Trần Hưng Đạo | 2,498 | x |
|
|
|
|
|
|
32 | Nguyễn Trãi | ĐT 743a | Đường số 21, KCN Sóng Thần 2 | 1,334 | x |
|
|
|
|
|
|
33 | Nguyễn Hiền | Lý Thường Kiệt | Lê Quý Đôn | 0,665 |
|
|
| x |
|
|
|
34 | Tổ 12D | Nguyễn Đức Thiệu | Đường tổ 13C | 0,374 |
|
|
| x |
|
|
|
35 | Chiêu Liêu | ĐT 743a | Nguyễn Thị Minh Khai | 1,308 | x |
|
|
|
|
|
|
36 | Đặng Văn Mây | Lê Hồng Phong | Mạch Thị Liễu | 0,692 | x |
|
|
|
|
|
|
37 | Đoàn Thị Kia | ĐT 743a | Nguyễn Thị Minh Khai | 1,049 |
|
|
| x |
|
|
|
38 | Thống Nhất | QL1K | QL1A | 3,033 | x |
|
|
|
|
|
|
39 | Tô Vĩnh Diện | QL1K | Đường vành đai ĐH Quốc gia | 1,200 |
|
|
| x |
|
|
|
40 | Đông Thành | Lê Hồng Phong | Tiếp giáp đường đất vào KCN Phú Mỹ | 0,636 |
|
|
| x |
|
|
|
41 | Lê Văn Mầm | Lê Hồng Phong | Trại gà Đông Thành | 0,723 |
|
|
| x |
|
|
|
42 | Lồ Ồ | QL1K | ĐT 743a | 0,890 |
|
| x |
|
|
|
|
43 | Trần Quang Diệu | Bùi Thị Xuân | Đường liên huyện | 1,225 |
|
| x |
|
|
|
|
44 | Liên Huyện | Ranh phường An Phú, thành phố Thuận An | Ranh phường Thái Hòa, thành phố Tân Uyên | 2,015 |
|
|
| x |
|
|
|
45 | Thắng Lợi | Lý Thường Kiệt | Nguyễn Du | 0,459 |
|
|
|
|
| x |
|
46 | Trần Nguyên Hãn | Nguyễn Trãi | Trần Khánh Dư | 0,400 |
|
|
|
|
| x |
|
47 | Nguyễn Văn Trỗi | Nguyễn An Ninh | Nguyễn Du | 1,120 |
|
|
|
|
| x |
|
48 | Trần Khánh Dư | Nguyễn Hiền | Phạm Ngũ Lão | 0,295 |
|
|
|
|
| x |
|
49 | Đỗ Tấn Phong | ĐT 743a | Lê Hồng Phong | 0,754 |
|
|
| x |
|
|
|
50 | Mạch Thị Liễu | Chiêu Liêu | Lê Hồng Phong | 0,905 |
|
|
| x |
|
|
|
51 | Đường 30 tháng 4 | QL1A | ĐT 743a | 1,500 |
|
| x |
|
|
|
|
52 | Bế Văn Đàn | Đường gom cầu vượt Sóng Thần | Cầu gió Bay | 0,926 |
|
|
| x |
|
|
|
53 | Nguyễn Thị Tươi | Đường liên huyện | Đường Bùi Thị Xuân | 2,650 |
|
| x |
|
|
|
|
54 | Đông Minh | Trần Hưng Đạo | Võ Thị Sáu | 0,870 |
|
|
| x |
|
|
|
55 | Nguyễn Đức Thiệu | Lý Thường Kiệt | Đường số 22, KCN Sóng Thần 2 | 1,374 |
|
|
| x |
|
|
|
56 | Đường D9 (khu đất công phường Tân Đông Hiệp) | Cổng trại gà Lê Văn Mầm | ranh KDC Phú Mỹ | 0,430 | x |
|
|
|
|
|
|
57 | Đường D7 (theo quy hoạch phân khu phường Tân Đông Hiệp) | Đặng Văn Mây | ĐT 743a | 0,230 | x |
|
|
|
|
|
|
58 | Đường Lê Văn Mầm nối dài (khu đất công phường Tân Đông Hiệp) | Cổng trại gà Lê Văn Mầm | ranh KDC Biconsi | 0,519 | x |
|
|
|
|
|
|
59 | Đường BN2 | ĐT 743c | hẻm vào tổ 11, kp Tân Long | 0,400 |
|
| x |
|
|
|
|
60 | Nguyễn Thị Khắp | ĐT 743a | Đường Nguyễn Thị Minh Khai | 0,740 | x |
|
|
|
|
|
|
61 | Hoàng Hoa Thám | Trần Hưng Đạo | Đường từ Trần Hưng Đạo đi Võ Thị Sáu | 0,673 | x |
|
|
|
|
|
|
62 | Đường D1 (khu đất công Đông Hòa) | Ranh khu đất công | cụt | 0,256 | x |
|
|
|
|
|
|
63 | Đường N1 (khu đất công Đông Hòa) | Đường QL1K | cụt | 0,750 | x |
|
|
|
|
|
|
64 | Đường song hành QL1K | ranh Khu đất công | cụt | 0,119 | x |
|
|
|
|
|
|
65 | Bình Thung | Đường QL1K (ngã tư Bình Thung) | ĐT 743a | 1,922 | x |
|
|
|
|
|
|
66 | Đường Mỹ Phước Tân Vạn nối dài | ĐT 743a | QL1A | 0,988 | x |
|
|
|
|
|
|
67 | Quốc lộ 1K | Ranh TP.Hồ Chí Minh - Bình Dương | Ranh Bình Dương - Đồng Nai | 5,070 | x |
|
|
|
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ THUẬN AN
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (km) | Phân loại | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||||
1 | Cách Mạng Tháng Tám | Ngã 3 mũi tàu Phú Long (Km0+000) | Giáp thành phố Thủ Dầu Một (Km10+178) | 10,321 |
| x |
|
|
|
|
|
2 | Hồ Văn Mên | Giáp đê bao sông Sài Gòn | Đại lộ Bình Dương | 5,445 |
| x |
|
|
|
|
|
3 | Thạnh Bình | Cách Mạng Tháng Tám | Cụm Sản xuất Thạnh Bình | 1,200 |
|
|
| x |
|
|
|
4 | Đường Vựa Bụi | Cách Mạng Tháng Tám | Vựa bụi | 0,268 |
|
| x |
|
|
|
|
5 | Thạnh Quí | Cầu Sắt | Hồ Văn Mên | 2,627 |
|
|
| x |
|
|
|
6 | Thủ Khoa Huân | Cách Mạng Tháng Tám | Giáp Tân Phước Khánh | 5,642 |
|
|
|
|
|
|
|
| Thủ Khoa Huân (đoạn từ An Thạnh - Ngã 4 Hòa Lân) | Km 0+000 | Km 1+800 | 1,800 |
| x |
|
|
|
|
|
| Thủ Khoa Huân (đoạn từ Ngã 4 Hòa Lân - Bình Chuẩn giáp Tân Phước Khánh) | Km 1+800 | Km 5+642 | 3,842 |
|
| x |
|
|
|
|
7 | Nhà Thờ Búng | Cầu Bà Hai (đường Cách Mạng Tháng Tám) | Ngã 3 Dốc Sỏi (đường Thủ Khoa Huân) | 0,885 |
|
|
| x |
|
|
|
8 | Cầu Tàu | Ngã 3 Cầu Ngang (đường Cách Mạng Tháng Tám) | Đê bao sông Sài Gòn | 1,325 |
|
|
| x |
|
|
|
9 | Cây Me | Cách Mạng Tháng Tám | Nguyễn Hữu Cảnh | 1,251 |
|
|
| x |
|
|
|
10 | Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm | Ngã 4 Nhà Đỏ (đường Cách Mạng Tháng Tám) | Nguyễn Hữu Cảnh | 0,583 |
|
| x |
|
|
|
|
11 | Phan Thanh Giản | Phan Đình Phùng | Ngã 4 Nhà Đỏ (đường Cách Mạng Tháng Tám) | 1,418 |
|
| x |
|
|
|
|
12 | Bình Đức | Cách Mạng Tháng Tám | Nhà thờ Lái Thiêu (đường Phan Thanh Giản) | 0,613 |
|
|
| x |
|
|
|
13 | Nguyễn Văn Tiết | Ngã 3 Cây Liễu | Quốc lộ 13 | 2,050 |
| x |
|
|
|
|
|
14 | Phan Châu Trinh | Ngã 5 chợ Lái Thiêu | Lê Văn Duyệt | 0,450 |
|
|
|
|
|
|
|
| Phan Châu Trinh (đoạn từ giáp Ngã 5 - giáp Đông Nhì) | Km 0+000 | Km 0+110 | 0,110 |
|
| x |
|
|
|
|
| Phan Châu Trinh (đoạn từ giáp Đông Nhì - giáp Lê Văn Duyệt) | Km 0+110 | Km 0+450 | 0,340 |
|
|
| x |
|
|
|
15 | Đông Nhì | Phan Châu Trinh | Nguyễn Văn Tiết | 1,788 |
|
| x |
|
|
|
|
16 | Nhánh rẽ Đông Nhì | Đông Nhì | Quốc lộ 13 | 0,409 |
|
| x |
|
|
|
|
17 | Phan Đình Phùng | UBND thành phố | Cầu Phan Đình Phùng | 0,250 |
|
| x |
|
|
|
|
18 | Hoàng Hoa Thám | Cầu Phan Đình Phùng | Ngã 4 tua 18 Thành ủy | 0,365 |
|
| x |
|
|
|
|
19 | Cầu Sắt | Ngã 4 tua 18 Thành ủy | Cầu sắt Phú Long (cũ) | 0,350 |
|
| x |
|
|
|
|
20 | Đỗ Hữu Vị (Đoạn từ Cách mạng tháng tám - Trưng Nữ Vương) | Cách Mạng Tháng Tám | Trưng Nữ Vương | 0,090 |
|
|
| x |
|
|
|
21 | Trưng Nữ Vương | Ngã 5 chợ Lái Thiêu | Phan Đình Phùng | 0,204 |
|
|
| x |
|
|
|
22 | Nguyễn Trãi | Ngã 5 chợ Lái Thiêu | Quốc lộ 13 | 1,142 |
|
| x |
|
|
|
|
23 | Châu Văn Tiếp đoạn từ cầu Lái Thiêu đến bờ sông Sài Gòn | Giáp cầu Lái Thiêu (Cách mạng tháng tám) | Giáp bờ sông Sài Gòn | 0,864 |
| x |
|
|
|
|
|
24 | Gia Long | Quốc lộ 13 (cầu Tân Phú) | Đê bao sông Sài Gòn | 1,841 |
|
|
|
|
|
|
|
| Gia Long (đoạn từ giáp cầu Tân Phú - cầu Lái Thiêu) | Km 0+000 | Km1+115,81 | 1,116 |
| x |
|
|
|
|
|
| Gia Long (đoạn từ cầu Lái Thiêu - Đê bao sông Sài Gòn) | Km1+115,81 | Km1+840,81 | 0,725 |
|
| x |
|
|
|
|
25 | Đường dẫn vào cầu Phú Long | Cầu Phú Long | Quốc lộ 13 | 0,594 |
|
| x |
|
|
|
|
26 | Đồng An | Ngã 3 Mạch chà | Giáp ranh TPHCM | 1,756 |
|
| x |
|
|
|
|
27 | Bùi Thị Xuân | Giáp cầu Phan Đình Phùng (Km0+000) | Ngã 4 tua 18 Thị ủy (Km0+365) | 1,855 |
|
| x |
|
|
|
|
28 | Trần Quang Diệu | Ngã 6 An Phú | Ranh p. Thái Hòa -Tân Uyên | 0,793 |
|
| x |
|
|
|
|
29 | 22 tháng 12 | Ngã 6 An Phú | Ranh p. Tân Bình - Dĩ An | 5,011 |
|
| x |
|
|
|
|
30 | Lê Thị Trung | Thủ Khoa Huân | Đường 22 tháng 12 | 4,394 |
| x |
|
|
|
|
|
31 | Thuận An Hòa | Đường 22 tháng 12 | Lê Thị Trung | 2,256 |
| x |
|
|
|
|
|
32 | Nguyễn Thị Minh Khai | Giáp Quốc lộ 13 | Giáp ranh Thành phố Thủ Dầu Một | 1,200 |
|
| x |
|
|
|
|
33 | Nguyễn Chí Thanh | Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm | Hồ Văn Mên | 3,491 |
|
|
|
|
|
|
|
| Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ Chùa Thầy Sửu - Ngã 4 Cây me) | Km 0+000 | Km 1+361 | 1,361 |
| x |
|
|
|
|
|
| Nguyễn Chí Thanh (đoạn từ Ngã 4 Cây Me - Đường Nhà thờ Búng) | Km 1+361 | Km 3+491 | 2,130 |
|
| x |
|
|
|
|
34 | Nguyễn Hữu Cảnh | Ngã 3 Chùa Thầy Sửu | Chòm Sao | 3,072 |
|
|
| x |
|
|
|
35 | Chòm Sao | Ngã 3 đường Nhà Thờ Búng | Quốc lộ 13 | 1,944 |
|
| x |
|
|
|
|
36 | 3 tháng 2 | Ranh Lái Thiêu - Bình Nhâm | Giáp Trường tiểu học Phan Chu Trinh | 1,635 |
|
| x |
|
|
|
|
37 | Đê bao sông Sài Gòn | An Sơn (Km0+000) | Vĩnh Phú (Km1 3+000) | 13,000 |
|
| x |
|
|
|
|
38 | Nguyễn Du | Km0+000 | Km3+484 | 3,484 |
|
| x |
|
|
|
|
39 | Bùi Hữu Nghĩa | Km0+000 | Km2+208 | 2,208 |
|
|
| x |
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ BẾN CÁT
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | PHÂN LOẠI | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||||
1 | Đường 30 tháng 4 | Ngã 3 Vật tư giáp QL13 | Cầu quan | 1,5 | x |
|
|
|
|
|
|
2 | Hùng Vương | Ngã 3 Công An giáp QL13 | Cầu Đò | 0,65 | x |
|
|
|
|
|
|
3 | Ngô Quyền | Quốc lộ 13 | Hùng Vương | 1,5 |
| x |
|
|
|
|
|
4 | Đường Rạch Cây É | QL13 (ngã ba Công An) | Giáp đường 30 tháng 4 | 0,53 |
| x |
|
|
|
|
|
5 | ĐH.601 | Cổng trên KCN Tân Định giáp QL13 | Thới Hòa - giáp ĐT.741 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
| Km0+000 | Km2+700 | 2,7 |
|
| x |
|
|
|
|
|
| Km2+700 | Km3+140 | 0,44 |
|
|
|
|
| x |
|
6 | ĐH.602 | Ngã Balăngxi giáp QL13 | An Hòa, Hòa Lợi giáp ĐT.741 | 4,6 |
|
|
| x |
|
|
|
7 | ĐH.603 | Ranh Khu CN Mỹ Phước 3 | Ranh khu dân cư đô thị Thới Hòa | 2,3 |
|
|
|
| x |
|
|
8 | ĐH.604 | Quốc lộ 13 ( Lê Quý Đôn) | Chợ Chánh Lưu ĐT.741 | 8,1 |
|
| x |
|
|
|
|
9 | ĐH.605 | Ngã 4 Ông Giáo | Ngã 3 Ông Kiệm giáp ĐT.741 | 6,2 | x |
|
|
|
|
|
|
10 | ĐH.606 | Mố B Cầu Đò | Phường Mỹ Phước | 8,4 | x |
|
|
|
|
|
|
11 | ĐH.607 | Ngã 3 Cầu Củi - giáp QL13 | Giáp ranh huyện Bàu Bàng | 2,8 |
|
|
| x |
|
|
|
12 | ĐH.608 | Ngã 3 Chú Lường ĐT748 | Ngã 3 ông Thiệu giáp đường làng | 3,2 |
|
|
| x |
|
|
|
13 | ĐH.609 | Ngã 4 Phú Thứ (Phú An) ĐT744 | Bến đình An Tây | 10,1 |
|
|
| x |
|
|
|
14 | ĐH.616 | Ngã balăngxi giáp QL13 | Cầu Mắm Thới Hòa | 1,4 |
|
|
| x |
|
|
|
15 | ĐH.620 | Cầu Bến Tượng | Ngã 3 công viên Nghĩa Trang | 2,2 |
|
|
| x |
|
|
|
16 | Bến Đồn - Vĩnh Tân | ĐT 741 (xã Hòa Lợi) | Ranh KCN VSIP II | 3,6 |
|
|
| x |
|
|
|
17 | Cầu Ông Lốc | ĐT 741 (phường Chánh Phú Hòa) | Cầu Ông Lốc | 2,1 |
|
|
| x |
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Phân loại | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||||
1 | Trần Công An (ĐH 401) | Nhà ông Ba Nguyên | Ranh Thuận An | 2.100 |
|
| x |
|
|
|
|
2 | Võ Thị Sáu (ĐH 402) | Đài liệt sĩ Tân Phước Khánh | Thái Hòa ĐT 747B | 4.400 |
|
| x |
|
|
|
|
3 | Lý Tự Trọng (ĐH 403) | ĐT 743 Ranh Thuận An | Chợ Tân Phước Khánh | 2.400 |
|
| x |
|
|
|
|
4 | ĐH 404 | Giáp ĐT 746 | phường Vĩnh Trường - Phú Mỹ | 4.000 |
|
| x |
|
|
|
|
5 | Trần Đại Nghĩa (ĐH 405) | Bình Hòa (Tân Phước Khánh) | ngã ba Đông Bà Bèo | 3.700 |
|
| x |
|
|
|
|
6 | Lê Quang Định (ĐH 406) | Cầu Khánh Vân | Giáp ĐT 746 | 5.000 |
|
| x |
|
|
|
|
7 | Nguyễn Tri Phương (ĐH 407) | Giáp ĐT 746, phường Tân Hiệp | Giáp ĐT 742, P Phú Chánh | 4.500 |
|
| x |
|
|
|
|
8 | Vĩnh Lợi (ĐH 409) | Giáp ĐT 746 | ngã ba Ấp 6, Vĩnh Tân | 5.000 |
|
| x |
|
|
|
|
9 | ĐH 410 | Giáp ĐT 747 Bình Cơ | Giáp ĐT 742, P Vĩnh Tân | 4.000 |
|
| x |
|
|
|
|
10 | Huỳnh Văn Nghệ (ĐH 411) | Ngã ba Thành Đội | cầu Tân Lợi | 3.100 | x |
|
|
|
|
|
|
11 | Tố Hữu (ĐH 412) | Giáp ĐT 747 dốc Bà Nghĩa | Giáp ngã ba Thành đội | 1.700 |
| x |
|
|
|
|
|
12 | Tô Vĩnh Diện (ĐH417) | Giáp ĐT 747B | ngã 4 chợ Tân Phước Khánh | 3.400 |
|
| x |
|
|
|
|
13 | Trịnh Hoài Đức (ĐH 418) | Cây số 18 (giáp ĐT 747A) | Giáp ĐT 746 (Trại Phong) | 5.500 |
|
| x |
|
|
|
|
14 | ĐH 419 | Giáp ĐT 742 | Giáp ranh Thành Phố Mới | 0,3 |
|
|
| x |
|
|
|
15 | Nguyễn Hữu Cảnh (ĐH 420) | Giáp ĐT 747A (nhà ông Tú) | Giáp ĐT 746 (dốc Cây Quéo) | 2.800 | x |
|
|
|
|
|
|
16 | Lê Quý Đôn (ĐH 421) | Giáp ĐT 747A (Gò tượng) | Giáp Vành Đai (đường Tố Hữu) | 1.520 |
|
|
| x |
|
|
|
17 | Huỳnh Văn Nghệ (ĐH 422) | Giáp ĐT 746 (ngã ba Mười Muộn) | ngã 3 Thành đội | 1.600 | x |
|
|
|
|
|
|
18 | Nguyễn Khuyến (ĐH 423) | Giáp ĐT 746 (nhà thờ Bến Sắn) | giáp đường Vĩnh Lợi | 8.600 |
|
| x |
|
|
|
|
19 | ĐH 423 nối dài | Giáp đường Vĩnh Lợi | Giáp ĐT 747A (phường Hội Nghĩa) | 4.100 |
|
| x |
|
|
|
|
20 | ĐH 424 | Ranh Bắc Tân Uyên | Giáp ĐT 742 | 850 |
|
|
|
|
| x |
|
21 | Phan Đình Phùng (ĐH 425) | Giáp ĐT 747A | giáp đường Nguyễn Hữu Cảnh | 1.945 | x |
|
|
|
|
|
|
22 | ĐH 426 | Giáp ĐT 747A (Thái Hòa) | Quán Phở Hương (Giáp ĐT 747B) | 200 |
|
| x |
|
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN DẦU TIẾNG
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Phân loại | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||||
1 | Đường 13/3 | Cầu Đúc | Cầu Tàu | 2,7 |
| x |
|
|
|
|
|
2 | Hùng Vương | Ngã 4 Kiểm Lâm | Ngã 4 Cây Keo | 2,2 |
| x |
|
|
|
|
|
3 | Độc Lập | Cầu Cát | Ngã 3 Chợ Sáng | 1,2 |
| x |
|
|
|
|
|
4 | Thống Nhất | Ngã 4 Cây Keo | Ngã 3 Chợ Sáng | 1 |
| x |
|
|
|
|
|
5 | Tự Do | Ngã 4 Cây Xăng | Ngã 3 Cây Xoài | 0,5 |
| x |
|
|
|
|
|
6 | Hai Bà Trưng | Cách Mạng Tháng 8 | Ngã 4 Ngân Hàng | 0,7 |
|
|
|
|
| x |
|
7 | Nguyễn Văn Ngân | Đường Độc Lập | Ngô Quyền | 1,2 |
|
|
|
| x |
|
|
8 | Trần Văn Lắc | Ngã 4 Kiểm Lâm | ĐH.702 | 2,8 |
|
|
| x |
|
|
|
9 | Ngô Quyền | Ngã 4 Cầu Cát | Ngã 3 Chợ Sáng | 2,4 |
|
|
| x |
|
|
|
10 | Đường CMT8 | Ngã 4 Cầu Cát | Ngã 4 Kiểm Lâm | 3,8 |
| x |
|
|
|
|
|
11 | Trần Văn Trà | Ngã 3 Nhà Thờ | Cầu Tàu | 0,5 |
|
|
|
| x |
|
|
12 | Văn Công Khai | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Đường 20/8 | 3,3 |
|
|
|
|
| x |
|
13 | Ngô Văn Trị | Độc Lập | Ngô Quyền | 0,6 |
|
|
|
| x |
|
|
14 | Nguyễn Văn Linh | Trần Phú | Cầu Rạch Sơn Đài | 0,5 |
|
|
|
| x |
|
|
15 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | Bệnh viện Đa Khoa Huyện | Cầu Đúc | 1,5 |
| x |
|
|
|
|
|
16 | Nguyễn An Ninh | Thống Nhất | Trần Hưng Đạo | 0,3 |
|
|
| x |
|
|
|
17 | Phạm Hùng | Độc Lập | Ngô Quyền | 0,6 |
|
|
|
| x |
|
|
18 | Trần Phú | Thống Nhất | Hùng Vương | 2,9 |
|
|
| x |
|
|
|
19 | Phạm Thị Hoa | Trần Phú | Trần Hưng Đạo | 0,3 |
|
|
| x |
|
|
|
20 | Trần Hưng Đạo | Nguyễn Văn Linh | Ngô Quyền | 1,4 |
|
|
|
| x |
|
|
21 | Lê Hồng Phong | Đường 13/3 | Nguyễn Thị Minh Khai | 1,3 |
| x |
|
|
|
|
|
22 | Nguyễn Thị Minh Khai | Đường 13/3 | Lê Hồng Phong | 2,2 |
|
|
|
| x |
|
|
23 | Bàu Sen | Đường 20/8 | Đường 20/8 (Cầu Suối Dứa) | 3,5 |
|
|
| x |
|
|
|
24 | Bàu Rong | Đường 20/8 | Nguyễn Bỉnh Khiêm | 6,3 |
|
|
| x |
|
|
|
25 | Đường 20/8 | Cầu Suối Dứa | Cầu Cát | 1,6 | x |
|
|
|
|
|
|
26 | Giải Phóng | Đường CMT8 | Tự Do | 0,6 |
|
| x |
|
|
|
|
27 | Đồng Khởi | Đường CMT8 | Thống Nhất | 0,9 |
|
| x |
|
|
|
|
28 | Yết Kiêu | Thống Nhất | Giải Phóng | 1 |
|
| x |
|
|
|
|
29 | Kim Đồng | Hùng Vương | Trần Phú | 0,4 |
|
| x |
|
|
|
|
30 | Trường Chinh | Hùng Vương | Đoàn Thị Liên | 0,5 |
|
| x |
|
|
|
|
31 | Nguyễn Trãi | Hùng Vương | Đoàn Thị Liên | 0,5 |
|
| x |
|
|
|
|
32 | Lý Tự Trọng | Nguyễn Văn Trỗi | Võ Thị Sáu | 0,2 |
|
| x |
|
|
|
|
33 | Võ Thị Sáu | Trần Phú | Trường Chinh | 0,5 |
|
| x |
|
|
|
|
34 | Nguyễn Văn Trỗi | Trần Phú | Kim Đồng | 0,6 |
|
| x |
|
|
|
|
35 | Đoàn Thị Liên | Trần Phú | Kim Đồng - Trần Phú | 0,6 |
|
| x |
|
|
|
|
36 | Đường D1 | Giải Phóng | Thống Nhất | 0,3 |
|
|
|
| x |
|
|
37 | Đường D2 | Giải Phóng | Thống Nhất | 0,3 |
|
|
|
| x |
|
|
38 | Đường D3 | Giải Phóng | Hai Bà Trưng | 0,5 |
|
|
|
| x |
|
|
39 | Đường D4 | Giải Phóng | Hai Bà Trưng | 0,5 |
|
|
|
| x |
|
|
40 | Đường D6 | Hai Bà Trưng | Giáp đường N10 | 0,2 |
|
|
|
| x |
|
|
41 | Đường D7 | Đồng Khởi | Hai Bà Trưng | 0,3 |
|
|
| x |
|
|
|
42 | Đường D8 | Đồng Khởi | Đường N1 | 0,2 |
|
|
|
| x |
|
|
43 | Đường D9 | Đồng Khởi | Hai Bà Trưng | 0,2 |
|
|
| x |
|
|
|
44 | Đường D10 | Đồng Khởi | đường N1 | 0,2 |
|
|
| x |
|
|
|
45 | Đường N1 | đường CMT8 | đường D8 | 0,3 |
|
|
| x |
|
|
|
46 | Đường N2 | đường CMT8 | đường D8 | 0,3 |
|
|
| x |
|
|
|
47 | Đường N3 | đường CMT8 | đường D8 | 0,3 |
|
|
| x |
|
|
|
48 | Đường N5 | đường CMT8 | Yết Kiêu | 0,6 |
|
|
| x |
|
|
|
49 | Đường N6 | đường nhựa | Yết Kiêu | 0,6 |
|
|
| x |
|
|
|
50 | Đường N10 | Yết Kiêu | đường CMT8 | 0,7 |
|
|
|
| x |
|
|
51 | Đường N12 | Yết Kiêu | đường D1 | 0,4 |
|
|
| x |
|
|
|
52 | Đường N13 | Giải Phóng | Độc Lập | 0,4 |
|
|
|
| x |
|
|
53 | Đường XI | Đồng Khởi | Hai Bà Trưng | 0,1 |
|
|
|
| x |
|
|
54 | Đường X2 | Đồng Khởi | Hai Bà Trưng | 0,2 |
|
|
|
| x |
|
|
55 | Đường X3 | Đồng Khởi | Hai Bà Trưng | 0,2 |
|
|
|
| x |
|
|
56 | Đường X4 | Yết Kiêu | Hai Bà Trưng | 0,1 |
|
|
|
| x |
|
|
57 | Đường X5 | Yết Kiêu | Hai Bà Tnmg | 0,1 |
|
|
|
| X |
|
|
58 | Bắc Nam số 4 | Đường 13/3 | Nguyễn Thị Minh Khai | 1 |
|
|
| x |
|
|
|
59 | Bắc Nam số 5 | Đường 13/3 | Nguyễn Thị Minh Khai | 1 |
|
|
| x |
|
|
|
60 | Đường Đông Tây số 5 (đoạn mở mới) | Đường Hùng Vương | Đường CMT8 | 0,3 | x |
|
|
|
|
|
|
61 | Đường khu phố 4B | Đường trước Huyện ủy - CMT8 | Đường Sân Bay | 1,3 | x |
|
|
|
|
|
|
62 | ĐH.701 | Ngã 3 Lê Hồng Phong - Nguyễn Thị Minh Khai | Ngã 3 xã Định An | 7,7 |
|
|
| x |
|
|
|
63 | ĐH.702 | Cầu Mới | Chùa Thái Sơn | 5,7 |
|
|
| x |
|
|
|
64 | ĐH.703 | Cầu Sơn Đài | ĐH.702 | 3,0 |
|
|
| x |
|
|
|
65 | ĐH.704 | ĐH.720 (Thanh An) | Cầu Sóc 5 (Minh Hòa) | 36,2 |
|
|
| x |
|
|
|
66 | ĐH.705 | ĐT.744 (Thanh Tuyền) | Cầu Bến Súc | 0,7 |
| x |
|
|
|
|
|
67 | ĐH.707 | ĐT.749B (Minh Thạnh) | đi Minh Hưng | 8,4 |
|
|
| x |
|
|
|
68 | ĐH.708 | ĐT.750 (Ngã 3 Làng 5) | ĐT.744 | 10,0 |
|
|
| x |
|
|
|
69 | ĐH.709 | Ngã 3 Vịnh Ông Võ | Giáp sông Sài Gòn | 1,5 |
|
|
| x |
|
|
|
70 | ĐH.710 | ĐT.744 (Ngã 3 đường kiểm) | ĐH.702 | 2,5 |
|
|
| x |
|
|
|
71 | ĐH.711 | ĐT.744 (Chợ Bến Súc) | ĐT.744 (Ngã 3 Bông Giấy) | 13,5 |
|
|
| x |
|
|
|
72 | ĐH.712 | Ngã 3 Đường Long (Cầu Xéo ĐT,749D) | Giáp đường ĐH 711 | 3,8 |
|
|
| x |
|
|
|
73 | ĐH.713 | ĐT.744 (Ngã 3 Rạch Kiến) | ĐT.749D (Ngã 3 Trường Học ĐT.749D) | 1,9 |
|
|
| x |
|
|
|
74 | ĐH.714 | ĐT.744 (Ngã 3 Bưng Còng) | Nông trường Phan Văn Tiến | 1,5 |
|
|
| x |
|
|
|
75 | ĐH.715 | ĐT.750 (Cầu Đen, Cầu Đỏ) | ĐH.704 (Ngã 3 Làng 18) | 8,8 |
|
|
| x |
|
|
|
76 | ĐH.716 | ĐT.749A (Ngã 3 cầu Hổ Đá) | ĐT.749D (Ngã 4 Hốc Măng) | 8,0 |
|
|
| x |
|
|
|
77 | ĐH.717 | ĐT.749A | ĐH.716 (Cầu Biệt Kích) | 1,9 |
|
|
| x |
|
|
|
78 | ĐH.718 | ĐT.744 (Hố Nghiêng) | Đường ĐH.711 | 6,0 |
|
|
| x |
|
|
|
79 | ĐH.719 | ĐT.744 | Bàu Gấu | 1,9 |
|
|
| x |
|
|
|
80 | ĐH.720 | ĐH.711 | Giáp ranh xã An Lập | 3,8 |
|
|
| x |
|
|
|
81 | ĐH.721 | ĐT.749a | ĐT.750 (Đồng Bà Ba) | 5,5 |
|
|
| x |
|
|
|
82 | ĐH.722 | ĐT.749A (Ngã 3 Căm Xe) | ĐT.749D (Cầu Bà Và) | 8,0 |
|
|
| x |
|
|
|
83 | ĐH.723 | ĐT.744 (đường Cầu Sắt Lô 3) | ĐH.701 | 1,8 |
|
|
| x |
|
|
|
84 | ĐH.724 | ĐT.744 (Đường nhựa lô 59 - 78 NT Trần Văn Lưu) | ĐH.704 | 2,9 |
|
|
| x |
|
|
|
85 | ĐH.725 | ĐH.704 (Đường vào Khu du lịch Dot Champa) | ĐT.744 | 4,2 |
|
|
|
| x |
|
|
86 | ĐH.726 | ĐH.704 (Mẫu giáo Hướng Dương) | ĐT.749A (qua cầu Thị Tính) | 7,8 |
|
|
|
| x |
|
|
87 | ĐH.727 | ĐT.749B (Ngã 3 Dốc Chùa) | ĐH.707 | 4,0 |
|
|
| x |
|
|
|
88 | ĐH.728 | ĐT.749A (Vào vườn ươm NT Long Tân) | ĐT.749D | 3,9 |
|
|
|
| x |
|
|
89 | ĐH.729 - Đường láng nhựa Nhà máy Bến Súc đến ngã 3 chú Trai | ĐT.744 | ĐH.711 | 1,2 |
|
|
|
| x |
|
|
90 | đường vào khu dân cư Sở 2 | ĐT.744 | Sở 2 |
|
|
|
| x |
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BÀU BÀNG
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Phân loại | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||||
1 | Đường ĐH607 (đoạn từ ngã ba giao với đường nhà ông Nguyễn Thanh Sơn đi QL13, tổ 3, KP5, thị trấn Mỹ Phước) | Ngã ba giao với đường nhà ông Nguyễn Thanh Sơn đi QL13, tổ 3, KP5, thị trấn Mỹ Phước | Ngã ba giao với ĐH.620 | 1,500 |
|
|
| x |
|
|
|
2 | Đường ĐH610 (đường Bến Ván) | Ngã 3 trường học Long Bình ĐT.749a | Giáp KCN Bàu Bàng | 5,600 |
|
|
| x |
|
|
|
3 | Đường ĐH611 | Ngã 3 Cầu Đôi - giáp QL13 | Trường học Long Nguyên giáp ĐT 749a | 8,200 |
|
|
| x |
|
|
|
4 | Đường ĐH614 | Cây Trường ĐT.750 | Cầu Bà Tứ | 8,400 |
|
| x |
|
|
|
|
5 | Đường ĐH615 (đường ấp 6 Long Nguyên) | Ngã 3 ấp 3 Long Bình ĐT.749a | Ngã 4 Hốc Măng | 8,200 |
|
|
| x |
|
|
|
6 | Đường ĐH617 (đường Trâu Sữa) | Ngã 3 Trâu sữa giáp QL13 | Trung tâm Trâu sữa | 3,600 |
|
|
| x |
|
|
|
7 | Đường ĐH618 (đường Đồng Chèo) | Trường TH Lai Uyên giáp QL13 | Giáp ĐH.613 | 2,800 |
|
| x |
|
|
|
|
| Đường ĐH618 (đường Đồng Chèo) | Giáp ĐH.613 | Tân Hưng, giáp ĐT.741B | 7,500 |
|
| x |
|
|
|
|
8 | Đường ĐH619 (đường khu dân cư ấp 8) | Ngã 3 lâm trường ĐT 749a | Ngã 3 UBND xã Long Nguyên ĐT.749a | 8,600 |
|
| x |
|
|
|
|
9 | Đường ĐH620 | Ngã 3 Bến Tượng - giáp QL13 | Cầu Bến Tượng | 4,200 |
|
| x |
|
|
|
|
10 | Long Nguyên - An Lập | Giáp ĐH.615 | Giáp ĐT.748 | 6,726 |
|
| x |
|
|
|
|
11 | Quốc lộ 13 (xã Lai Hưng) - giáp ĐH.611 | Quốc lộ 13 (xã Lai Hưng) | Giáp ĐH.611 | 1,451 |
|
|
| x |
|
|
|
12 | Quốc lộ 13 (xã Trừ Văn Thố) - giáp ĐT750 (xã Cây Trường) | Quốc lộ 13 (xã Trừ Văn Thố) | Giáp ĐT.750 (xã Cây Trường) | 7,500 |
|
| x |
|
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC TÂN UYÊN
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Phân loại | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||||
1 | ĐH.410 | Giáp ĐT.746 | Ranh giới Bình Mỹ - Vĩnh Tân | 0,5 |
|
| x |
|
|
|
|
2 | ĐH.411 | Đất Cuốc | Ranh Tân Thành-Đất Cuốc | 7,95 | x |
|
|
|
|
|
|
3 | ĐH.413 | ĐT 746 (cầu Rạch Rớ - Tân Mỹ) | Sở Chuối (ngã 4 Minh Quăn) | 5 |
| x |
|
|
|
|
|
4 | ĐH.414 | Lâm trường CKĐ-giáp ĐH 411 | Nhà thờ Thượng Phúc, Lạc An | 14 |
| x |
|
|
|
|
|
5 | ĐH.415 | Ngã ba Đất Cuốc | Giáp ĐT 746 (ranh Tân Định- Hiếu Liêm) | 10,5 |
|
| x |
|
|
|
|
6 | ĐH.416 | Ngã 3 Tân Định (giáp ĐT 746) | Trũng cầy TT ĐD TT Tân Định | 9 |
|
|
| x |
|
|
|
7 | ĐH.431 | Ngã ba giáp ĐH.416 | Cầu Tam Lập | 2,55 |
|
| x |
|
|
|
|
8 | ĐH.436 | Ngã ba Cây Trắc | Giáp ĐH.415 (UBND xã Đất Cuốc) | 4,17 |
| x |
|
|
|
|
|
9 | ĐH.437 | Ngã ba Văn phòng ấp Đá Bàn, xã Đất Cuốc | Ngã ba Văn phòng ấp, xã Lạc An | 4,03 |
|
|
| x |
|
|
|
BẢNG PHÂN LOẠI ĐƯỜNG TÍNH CƯỚC ĐƯỜNG BỘ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN PHÚ GIÁO
(Kèm theo Quyết định số 146/QĐ-UBND ngày 21 tháng 01 năm 2025 của UBND tỉnh)
STT | Tên đường | Điểm đầu | Điểm cuối | Chiều dài (Km) | Phân loại | Ghi chú | |||||
Loại 1 | Loại 2 | Loại 3 | Loại 4 | Loại 5 | Loại 6 | ||||||
1 | ĐH.501 | Ngã 4 nghĩa Trang TT | Cầu Gia Biện - cầu Rạch Bé | 20,500 |
|
|
| x |
|
|
|
2 | ĐH.502 | Nhà Thờ An Bình (ĐT741) | Cầu Vàm Vá II - ĐT741 | 18,842 |
|
|
| x |
|
|
|
3 | ĐH.503 | Nông Trường 84 | Suối Mã Đà | 19,528 |
|
|
| x |
|
|
|
4 | ĐH.504 | ĐT741 (ấp Cây Cam) | Cầu Bà Mụ - ĐH507 | 13,777 |
|
|
| x |
|
|
|
5 | ĐH.505 | Cầu Lễ Trang | ĐH507 (ngã 3 Cống Triết) | 3,000 |
|
|
| x |
|
|
|
6 | ĐH.506 | ĐT741 (Nhà thờ Vĩnh Hòa) | ĐH508 (Cầu Đúc P.Sang) | 9,272 |
|
|
| x |
|
|
|
7 | ĐH.507 | Ngã 3 Kinh Nhượng | Trại giam An Phước - Ranh BP | 32,600 |
|
| x |
|
|
|
|
8 | ĐH.508 | Ngã 03 Bưu Điện Phước Sang | Ranh Bình Phước | 9,764 |
|
|
| x |
|
|
|
9 | ĐH.509 | ĐH507 | ấp 7 An Linh | 9,157 |
|
|
| x |
|
|
|
10 | ĐH.510 | ĐH507 | ĐH516 (An Long) | 3,975 |
|
| x |
|
|
|
|
11 | ĐH.511 | ĐH507 (UBND xã Tân Hiệp) | Đội 7 (ĐH506) | 3,000 |
|
|
| x |
|
|
|
12 | ĐH.512 | ĐT741 | ĐH509 (Bố Chồn) | 9,420 |
|
|
| x |
|
|
|
13 | ĐH.513 | ĐT741 | ĐH502 ( Cây Khô) | 7,700 |
|
|
| x |
|
|
|
14 | ĐH.514 | ĐT741 | Doanh Trại Bộ Đội | 4,000 |
|
|
| x |
|
|
|
15 | ĐH.515 | ĐT741 | ĐT750 | 6,400 |
|
| x |
|
|
|
|
16 | ĐH.517 | Từ Ấp 7 Tân Long | Hưng Hòa Bến Cát | 5,200 |
|
|
| x |
|
|
|
17 | ĐH.518 | ĐT741(nhà Bà Quý) | Bến 71 Suối Mã Đà | 5,000 |
|
|
| x |
|
|
|
18 | ĐH.519 | ĐH508 (Nhà Ô. Phụng) | Ranh Bình Phước | 9,000 |
|
|
| x |
|
|
|
19 | ĐH520 | Giáp ĐT.741 | ĐH.514 | 4,000 |
|
|
| x |
|
|
|
20 | Đường Phan Bội Châu | Đường 19/5 | Đường Bến Sạn | 0,87 |
|
| x |
|
|
|
|
21 | Đường Bến Sạn | Đường ĐT 741 | Đường ĐH 501 | 6 |
|
| x |
|
|
|
|
22 | Đường Phan Chu Trinh | Đường ĐT 741 | Đường Bố Mua | 0,3 |
|
|
| x |
|
|
|
23 | Đường Phước Tiến | Đường ĐT 741 | Đường Phan Bội Châu | 0,6 | x |
|
|
|
|
|
|
24 | Đường Vinh Sơn | Đường Độc Lập | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 0,6 |
| x |
|
|
|
|
|
25 | Đường Võ Thị Sáu | Đường Độc Lập | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 0,1 |
| x |
|
|
|
|
|
26 | Cửa Nam | Đường Độc Lập | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 0,2 |
| x |
|
|
|
|
|
27 | Cửa Bắc | Đường Độc Lập | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 0,2 |
| x |
|
|
|
|
|
28 | Đường Kim Đồng | Đường Độc Lập | Nhà ông Thưởng | 0,3 |
|
|
|
|
| x |
|
29 | Đường Hùng Vương | Nhà Bảo Tàng | Đường ĐT 741 | 0,6 | x |
|
|
|
|
|
|
30 | Đường Cần Lố | Đường ĐT 741 | Suối Bảy Kiết | 2,2 |
|
|
| x |
|
|
|
31 | Đường Bàu Ao | Đường ĐT 741 | Đường Độc Lập | 6 |
|
|
| x |
|
|
|
32 | Đường Bố Mua | Đường Công Chúa Ngọc Hân | Đường Bến Sạn | 3,2 | x |
|
|
|
|
|
|
33 | Đường Độc Lập | Đường ĐT 741 | Cầu Lễ Trang | 1,8 | x |
|
|
|
|
|
|
34 | Đường Trần Hưng Đạo | Sân Bay | Đường Nguyễn Văn Trỗi | 1,5 | x |
|
|
|
|
|
|
35 | Đường 18/9 | Đường ĐT 741 | Đường Độc Lập | 1,4 | x |
|
|
|
|
|
|
36 | Đường Bùi Thị Xuân | Đường Trần Quang Diệu | Nhà Ông Thắng | 1,4 | x |
|
|
|
|
|
|
37 | Đường Quang Trung | Đường Công Chúa Ng Hân | Đường 19/5 | 0,9 |
|
| x |
|
|
|
|
38 | Đường Công Chúa Ngọc Hân | Đường ĐT 741 (Cây xăng VT) | Đường ĐT 741 | 3,6 |
|
|
| x |
|
|
|
39 | Đường 3/2 | Đường Công Chúa Ngọc Hân | Đường 19/5 | 0,9 |
|
| x |
|
|
|
|
40 | Đường Lê Văn Tám | Đường Bùi Thị Xuân | Đường ĐT 741 (Quán Hương cũ) | 0,3 |
|
|
| x |
|
|
|
41 | Đường Trần Quang Diệu | Đường ĐT 741 | Đường Độc Lập | 1,4 | x |
|
|
|
|
|
|
42 | Đường 30/4 | Đường Trần Quang Diệu | Đường 18/9 | 0,6 | x |
|
|
|
|
|
|
43 | Đường Hai Bà Trưng | Đường 18/9 | Đường Trần Quang Diệu | 0,5 | x |
|
|
|
|
|
|
44 | Đường Nguyễn Văn Trỗi | Đường ĐT 741 | Đường Độc Lập | 2 | x |
|
|
|
|
|
|
45 | Đường Bà Huyện Thanh Quan | Đường ĐT 741 | Đường Trần Hưng Đạo | 0,6 | x |
|
|
|
|
|
|
46 | Đường 1/5 | Đường ĐT 741 | Đường Cần Lố | 0,6 |
|
| x |
|
|
|
|
47 | Đường 19/5 | Đường ĐT 741 | Đường ĐH 501 | 2,1 | x |
|
|
|
|
|
|
| Số hiệu | 146/QĐ-UBND |
| Loại văn bản | Quyết định |
| Cơ quan | Tỉnh Bình Dương |
| Ngày ban hành | 21/01/2025 |
| Người ký | Bùi Minh Thạnh |
| Ngày hiệu lực | 21/01/2025 |
| Tình trạng | Còn hiệu lực |
Văn bản gốc đang được cập nhật
Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật