Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu230/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Thái Bình
Ngày ban hành09/02/2023
Người kýLại Văn Hoàn
Ngày hiệu lực 09/02/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Giáo dục

Quyết định 230/QĐ-UBND của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình

Value copied successfully!
Số hiệu230/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Thái Bình
Ngày ban hành09/02/2023
Người kýLại Văn Hoàn
Ngày hiệu lực 09/02/2023
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 230/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 09 tháng 02 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH THÁI BÌNH

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;

Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố Bộ thủ tục hành chính được chuẩn hóa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Căn cứ Quyết định số 941/QĐ-BGDĐT ngày 06/4/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo về việc công bố thủ tục hành chính được thay thế lĩnh vực giáo dục trung học thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Giáo dục và Đào tạo;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo tại Tờ trình số 03/TTr-SGDĐT ngày 17/01/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 33 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình; Quyết định số 1110/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC, VPCP;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử của tỉnh ;
- Lưu: VT, NCKS.

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

 

PHỤ LỤC

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC CHUẨN HÓA LĨNH VỰC GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 230/QĐ-UBND ngày 09/02/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).

STT

Mã số TTHC

Tên TTHC

Thời hạn giải quyết (ngày)

Địa điểm thực hiện

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

I. Lĩnh vực giáo dục mầm non

1

1.004494.000.00.00.H54

Thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ công lập hoặc cho phép thành lập trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ dân lập, tư thục

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

1.006390.000.00.00.H54

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

3

1.006444.000.00.00.H54

Cho phép trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ hoạt động giáo dục trở lại

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

4

1.006445.000.00.00.H54

Sáp nhập, chia, tách trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

5

1.004515.000.00.00.H54

Giải thể trường mẫu giáo, trường mầm non, nhà trẻ (theo yêu cầu của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập)

10 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

II. Lĩnh vực giáo dục tiểu học

1

1.004555.000.00.00.H54

Thành lập trường tiểu học công lập, cho phép thành lập trường tiểu học tư thục

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

2.001842.000.00.00.H54

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Không

3

1.004552.000.00.00.H54

Cho phép trường tiểu học hoạt động giáo dục trở lại

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Không

4

1.004563.000.00.00.H54

Sáp nhập, chia, tách trường tiểu học

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Không

5

1.001639.000.00.00.H54

Giải thể trường tiểu học (theo đề nghị của tổ chức, cá nhân đề nghị thành lập trường tiểu học)

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Không

6

1.005099.000.00.00.H54

Chuyển trường đối với học sinh tiểu học

09 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Cơ sở giáo dục

Không

III. Lĩnh vực giáo dục trung học

1

1.004442.000.00.00.H54

Thành lập trường trung học cơ sở công lập hoặc cho phép thành lập trường trung học cơ sở tư thục

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thaibinh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

1.004444.000.00.00.H54

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động giáo dục

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Không

3

1.004475.000.00.00.H54

Cho phép trường trung học cơ sở hoạt động trở lại

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Không

4

2.001809.000.00.00.H54

Sáp nhập, chia, tách trường trung học cơ sở

25 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Không

5

2.001818.000.00.00.H54

Giải thể trường trung học cơ sở (theo đề nghị của cá nhân, tổ chức thành lập trường)

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ hợp lệ

Không

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

6

3.000182.000.00.00.H54

Tuyển sinh trung học cơ sở

Theo Kế hoạch và Thông báo tuyển sinh hằng năm

1. Tiếp nhận Trực tiếp: tại cơ sở giáo dục có cấp THCS

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thai binh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

7

2.002481.000.00.00.H54

Chuyển trường đối với học sinh trung học cơ sở

Không quy định

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thai binh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

Quyết định số 941/QĐ-BGDĐT ngày 06/4/2022 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

8

2.002482.000.00.00.H54

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở Việt Nam về nước

Không quy định

Không

9

2.002483.000.00.00.H54

Tiếp nhận học sinh trung học cơ sở người nước ngoài

Không quy định

Không

10

2.001904.000.00.00.H54

Tiếp nhận đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Không quy định

Không

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

11

1.005108.000.00.00.H54

Thuyên chuyển đối tượng học bổ túc trung học cơ sở

Không quy định

Không

IV. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và cơ sở giáo dục khác

1

1.004439.000.00.00.H54

Thành lập trung tâm học tập cộng đồng

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thai binh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

1.004440.000.00.00.H54

Cho phép trung tâm học tập cộng đồng hoạt động trở lại

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ

Không

V. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc hệ thống giáo dục quốc dân

1

1.005106.000.00.00.H54

Công nhận xã đạt chuẩn phổ cập giáo dục, xóa mù chữ

Không quy định

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thai binh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

1.005097.000.00.00.H54

Quy trình đánh giá, xếp loại “Cộng đồng học tập” cấp xã

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

3

1.008724.000.00.00.H54

Chuyển đổi nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang nhà trẻ, trường mẫu giáo, trường mầm non tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

20 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

4

1.008725.000.00.00.H54

Chuyển đổi trường tiểu học tư thục, trường trung học cơ sở tư thục và trường phổ thông tư thục có nhiều cấp học có cấp học cao nhất là trung học cơ sở do nhà đầu tư trong nước đầu tư sang trường phổ thông tư thục hoạt động không vì lợi nhuận

15 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ

Không

5

1.001622.000.00.00.H54

Hỗ trợ ăn trưa đối với trẻ em mẫu giáo

Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ

Không

6

1.008950.000.00.00.H54

Trợ cấp đối với trẻ em mầm non là con công nhân, người lao động làm việc tại khu công nghiệp

Tối đa 24 ngày làm việc, kể từ ngày hết hạn nộp hồ sơ

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thai binh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

7

1.008951.000.00.00.H54

Hỗ trợ đối với giáo viên mầm non làm việc tại cơ sở giáo dục mầm non dân lập, tư thục ở địa bàn có khu công nghiệp

Tối đa 17 ngày làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ

Không

VI. Lĩnh vực hệ thống văn bằng, chứng chỉ

1

2.001914.000.00.00.H54

Chỉnh sửa nội dung văn bằng, chứng chỉ (đối với bằng tốt nghiệp trung học cơ sở)

05 ngày làm việc

1. Tiếp nhận Trực tiếp: Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện

2. Tiếp nhận Trực tuyến: dichvucong.thai binh.gov.vn

3. Bưu chính công ích

Không

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

2

1.005092.000.00.00.H54

Cấp bản sao văn bằng, chứng chỉ từ sổ gốc (đối với bằng tốt nghiệp trung học cơ sở)

Ngay trong ngày tiếp nhận hoặc trong ngày làm việc tiếp theo nếu tiếp nhận yêu cầu sau 15 giờ chiều và kéo dài không quá 02 ngày làm việc.

Theo quy định

Quyết định số 2108/QĐ-BGDĐT ngày 24/02/2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo

 

Từ khóa:230/QĐ-UBNDQuyết định 230/QĐ-UBNDQuyết định số 230/QĐ-UBNDQuyết định 230/QĐ-UBND của Tỉnh Thái BìnhQuyết định số 230/QĐ-UBND của Tỉnh Thái BìnhQuyết định 230 QĐ UBND của Tỉnh Thái Bình

Nội dung đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu230/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Thái Bình
                            Ngày ban hành09/02/2023
                            Người kýLại Văn Hoàn
                            Ngày hiệu lực 09/02/2023
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Tải văn bản gốc

                                                  Tải văn bản Tiếng Việt

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục 33 thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình (có Phụ lục kèm theo).
                                                  • Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 17/10/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính được chuẩn hóa lĩnh vực giáo dục và đào tạo thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình; Quyết định số 1110/QĐ-UBND ngày 27/5/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được thay thế trong lĩnh vực giáo dục trung học thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp huyện trên địa bàn tỉnh Thái Bình.
                                                  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giáo dục và Đào tạo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi