Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu 13/2010/TT-BKH
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ngày ban hành 02/06/2010
Người ký Võ Hồng Phúc
Ngày hiệu lực 17/07/2010
Tình trạng Hết hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản » Đầu tư

Thông tư 13/2010/TT-BKH quy định về mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư do Bộ Kế hoạch và Đầu tư ban hành

Value copied successfully!
Số hiệu 13/2010/TT-BKH
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ngày ban hành 02/06/2010
Người ký Võ Hồng Phúc
Ngày hiệu lực 17/07/2010
Tình trạng Hết hiệu lực
  • Mục lục

BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số: 13/2010/TT-BKH

Hà Nội, ngày 02 tháng 06 năm 2010

 

THÔNG TƯ

QUY ĐỊNH VỀ MẪU BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ ĐẦU TƯ

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản số 38/2009/QH12;
Căn cứ Luật Đầu tư số 59/2005/QH11;
Căn cứ Nghị định số 113/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về giám sát và đánh giá đầu tư;
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư,
Bộ Kế hoạch và Đầu tư quy định chi tiết mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư như sau:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng

1. Phạm vi điều chỉnh: Thông tư này quy định chi tiết về mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư theo quy định của Nghị định số 113/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về giám sát và đánh giá đầu tư.

2. Đối tượng áp dụng của Thông tư này là các tổ chức, cá nhân liên quan đến việc lập báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư.

Điều 2. Mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư

1. Mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư ban hành kèm theo Thông tư này bao gồm:

a) Mẫu số 1: Báo cáo giám sát, đánh giá tổng thể đầu tư 6 tháng, cả năm;

b) Mẫu số 2: Báo cáo tình hình thực hiện dự án đầu tư hàng tháng đối với các dự án đầu tư sử dụng 30% vốn nhà nước trở lên;

c) Mẫu số 3: Báo cáo giám sát, đánh giá thực hiện dự án đầu tư quý, 6 tháng, cả năm đối với các dự án đầu tư sử dụng 30% vốn nhà nước trở lên;

d) Mẫu số 4: Báo cáo giám sát, đánh giá khi điều chỉnh dự án đầu tư đối với các dự án đầu tư sử dụng 30% vốn nhà nước trở lên;

đ) Mẫu số 5: Báo cáo giám sát, đánh giá kết thúc đầu tư dự án đối với các dự án đầu tư sử dụng 30% vốn nhà nước trở lên;

e) Mẫu số 6: Báo cáo giám sát, đánh giá thực hiện dự án đầu tư 6 tháng, cả năm đối với dự án đầu tư sử dụng nguồn vốn khác.

2. Trong các mẫu trên đây, những chữ in nghiêng là các nội dung mang tính hướng dẫn và sẽ được người sử dụng cụ thể hóa căn cứ vào tình hình thực tế.

Điều 3. Tổ chức thực hiện

1. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 17 tháng 7 năm 2010.

2. Trong quá trình thực hiện, nếu có vướng mắc, đề nghị các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, cơ quan khác ở Trung ương, Ủy ban nhân dân các cấp và tổ chức, cá nhân có liên quan gửi ý kiến về Bộ Kế hoạch và Đầu tư để kịp thời xem xét, điều chỉnh.

 

 

Nơi nhận:
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- VP BCĐ TW về phòng, chống tham nhũng;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Văn phòng Trung ương và các Ban của Đảng;
- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Hội đồng Dân tộc và các Ủy ban của Quốc hội;
- Văn phòng Quốc hội;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- Ngân hàng Chính sách Xã hội;
- Ngân hàng Phát triển Việt Nam;
- UBTW Mặt trận Tổ quốc Việt Nam;
- Cơ quan Trung ương của các đoàn thể;
- Các Tập đoàn kinh tế, Tổng công ty 91;
- Website của Chính phủ; Công báo;
- Sở KH&ĐT các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Các Ban quản lý các Khu kinh tế;
- Các đơn vị thuộc Bộ KH&ĐT;
- Cục kiểm tra văn bản – Bộ Tư pháp;
- Lưu: VT, GS&TĐĐT. Tr(360)

BỘ TRƯỞNG




Võ Hồng Phúc

 

MẪU SỐ 1

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ ĐẦU TƯ 6 THÁNG, CẢ NĂM

TÊN CƠ QUAN BÁO CÁO
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số:          /BCGSĐT

………, ngày     tháng     năm …….

 

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ TỔNG THỂ ĐẦU TƯ

(6 tháng/năm)

Kính gửi: ………………………………………………….

I. TÌNH HÌNH BAN HÀNH CÁC VĂN BẢN HƯỚNG DẪN CÁC CHÍNH SÁCH, PHÁP LUẬT LIÊN QUAN ĐẾN ĐẦU TƯ THEO THẨM QUYỀN:

- Nêu các văn bản hướng dẫn được ban hành trong kỳ báo cáo (số văn bản, ngày tháng ban hành, trích yếu văn bản).

- Đánh giá sơ bộ hiệu quả và tác động của các văn bản hướng dẫn được ban hành đối với việc quản lý đầu tư.

II. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ QUY HOẠCH (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).

1. Tình hình lập, thẩm định, phê duyệt các quy hoạch thuộc lĩnh vực quản lý.

2. Việc quản lý thực hiện các quy định theo quy định.

3. Các vướng mắc chính và kiến nghị các biện pháp giải quyết

III. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG 30% VỐN NHÀ NƯỚC TRỞ LÊN (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).

1. Việc lập, thẩm định, phê duyệt các dự án.

2. Tình hình thực hiện các dự án.

- Giá trị khối lượng đã thực hiện đầu tư trong kỳ; mức độ đạt được so với kế hoạch;

- Tình hình giải ngân của các dự án; mức độ đạt được so với kế hoạch;

- Số dự án chậm tiến độ; nguyên nhân chính; giải pháp khắc phục;

- Số dự án điều chỉnh trong kỳ; nguyên nhân chính; giải pháp khắc phục;

- Số dự án vi phạm quy định về quản lý chất lượng; mức độ vi phạm; nguyên nhân chính; giải pháp khắc phục;

- Số dự án thất thoát, lãng phí; mức độ thất thoát, lãng phí; nguyên nhân; tình hình xử lý các vi phạm được phát hiện;

- Số dự án vi phạm về thủ tục đầu tư; mức độ vi phạm; nguyên nhân; giải pháp khắc phục.

3. Tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư bằng nguồn vốn Nhà nước:

- Kế hoạch phân bổ vốn đầu tư trong kỳ;

- Kết quả giải ngân vốn đầu tư trong kỳ;

- Tình hình nợ đọng vốn đầu tư (nếu có);

- Tình hình lãng phí, thất thoát vốn đầu tư (nếu có).

4. Các vướng mắc chính và kiến nghị các biện pháp giải quyết.

IV. TÌNH HÌNH QUẢN LÝ CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG CÁC NGUỒN VỐN KHÁC (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết.

1. Thẩm tra, cấp giấy chứng nhận đầu tư

- Tình hình thẩm tra dự án;

- Số lượng dự án được cấp giấy chứng nhận đầu tư trong kỳ, tổng vốn đầu tư đã đăng ký trong kỳ (phân theo các ngành kinh tế).

2. Quản lý thực hiện các dự án đầu tư.

- Kế hoạch vốn đầu tư theo đăng ký;

- Tình hình giải ngân thực tế đạt được.

3. Các vướng mắc chính và kiến nghị các biện pháp giải quyết.

V. TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÔNG TÁC GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ ĐẦU TƯ (nêu rõ tình hình và kết quả thực hiện, những mặt được, chưa được, nguyên nhân và trách nhiệm của các cơ quan, tổ chức liên quan; các vướng mắc về cơ chế, chính sách và kiến nghị các biện pháp giải quyết).

1. Tình hình thực hiện chế độ báo cáo

2. Đánh giá chất lượng của các báo cáo.

3. Kết quả kiểm tra, đánh giá dự án đầu tư trong kỳ.

- Số dự án được kiểm tra; mức độ đạt được so với kế hoạch (kèm theo danh mục các dự án được người có thẩm quyền quyết định đầu tư và cơ quan quản lý nhà nước về đầu tư tổ chức kiểm tra);

- Số dự án được đánh giá; mức độ đạt được so với kế hoạch (kèm theo danh mục các dự án được đánh giá);

- Các phát hiện chính sau khi kiểm tra, đánh giá các dự án.

4. Kế hoạch kiểm tra, đánh giá dự án đầu tư trong kỳ tiếp theo (kèm theo danh mục các dự án dự kiến sẽ kiểm tra, đánh giá trong kỳ).

5. Đánh giá chung về công tác giám sát, đánh giá đầu tư trong kỳ.

6. Các vướng mắc chính và kiến nghị các biện pháp giải quyết.

VI. CÁC ĐỀ XUẤT VÀ KIẾN NGHỊ

1. Các đề xuất về đổi mới cơ chế, chính sách, điều hành của Chính phủ, các Bộ, ngành.

2. Các đề xuất về tổ chức thực hiện.

(Kèm theo các phụ biểu: 01, 02, 03)

 

 

THỦ TRƯỞNG CƠ QUAN
(ký tên, đóng dấu)

 

Phụ biểu 01

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ TRONG KỲ BÁO CÁO

 

Vốn đầu tư thực hiện theo quý

Tổng cộng

Quý I

Quý II

Quý III

Quý IV

I. Dự án sử dụng 30% vốn nhà nước trở lên

 

 

 

 

 

Kế hoạch

 

 

 

 

 

Thực hiện

 

 

 

 

 

% hoàn thành

 

 

 

 

 

II. Dự án sử dụng nguồn vốn khác

 

 

 

 

 

Kế hoạch

 

 

 

 

 

Thực hiện

 

 

 

 

 

% hoàn thành

 

 

 

 

 

III. Tổng cộng

 

 

 

 

 

1. Vốn nhà nước

 

 

 

 

 

Kế hoạch

 

 

 

 

 

Thực hiện

 

 

 

 

 

% hoàn thành

 

 

 

 

 

% so với cùng kỳ năm trước

 

 

 

 

 

2. Vốn khác

 

 

 

 

 

Kế hoạch

 

 

 

 

 

Thực hiện

 

 

 

 

 

% hoàn thành

 

 

 

 

 

% so với cùng kỳ năm trước

 

 

 

 

 

3. Tổng cộng

 

 

 

 

 

Kế hoạch

 

 

 

 

 

Thực hiện

 

 

 

 

 

% hoàn thành

 

 

 

 

 

% so với cùng kỳ năm trước

 

 

 

 

 

Ghi chú: Vốn nhà nước được tổng hợp từ phần vốn nhà nước trong các dự án sử dụng 30% vốn nhà nước trở lên và phần vốn nhà nước trong các dự án sử dụng nguồn vốn khác.

 

Phụ biểu 02

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG 30% VỐN NHÀ NƯỚC TRỞ LÊN

TT

Nội dung

Tổng số

Phân theo nhóm

A

B

C

I

Chuẩn bị đầu tư

 

 

 

 

1

Số dự án có kế hoạch chuẩn bị đầu tư trong kỳ

 

 

 

 

2

Số dự án được thẩm định trong kỳ

 

 

 

 

3

Số dự án có quyết định đầu tư trong kỳ

 

 

 

 

II

Thực hiện đầu tư

 

 

 

 

1

Số dự án thực hiện đầu tư trong kỳ

 

 

 

 

2

Số dự án khởi công mới trong kỳ

 

 

 

 

3

Số dự án đã thực hiện báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư theo quy định trong kỳ

 

 

 

 

4

Số dự án đã thực hiện kiểm tra trong kỳ

 

 

 

 

5

Số dự án đã thực hiện đánh giá dự án trong kỳ

 

 

 

 

6

Số dự án có vi phạm về thủ tục đầu tư được phát hiện trong kỳ

 

 

 

 

a

Không phù hợp với quy hoạch

 

 

 

 

b

Phê duyệt không đúng thẩm quyền

 

 

 

 

c

Không thực hiện đầy đủ trình tự thẩm tra, thẩm định dự án

 

 

 

 

7

Số dự án có vi phạm quy định về quản lý chất lượng được phát hiện trong kỳ (theo quy định về quản lý chất lượng hiện hành)

 

 

 

 

8

Số dự án có thất thoát, lãng phí được phát hiện trong kỳ (sau khi thanh tra, kiểm tra, kiểm toán, quyết toán)

 

 

 

 

a

Tổng vốn đầu tư của các dự án có thất thoát, lãng phí bị phát hiện

 

 

 

 

b

Tổng số tiền bị thất thoát, lãng phí được xác định

 

 

 

 

9

Số dự án chậm tiến độ trong kỳ

 

 

 

 

a

Số dự án chậm tiến độ do thủ tục đầu tư

 

 

 

 

b

Số dự án chậm tiến độ do công tác giải phóng mặt bằng

 

 

 

 

c

Số dự án chậm tiến độ do năng lực của chủ đầu tư, ban quản lý dự án và các nhà thầu

 

 

 

 

d

Số dự án chậm tiến độ do bố trí vốn không kịp thời

 

 

 

 

đ

Số dự án chậm do các nguyên nhân khác

 

 

 

 

10

Số dự án phải điều chỉnh trong kỳ

 

 

 

 

a

Số dự án phải điều chỉnh mục tiêu, quy mô đầu tư

 

 

 

 

b

Số dự án phải điều chỉnh vốn đầu tư

 

 

 

 

c

Số dự án phải điều chỉnh tiến độ đầu tư

 

 

 

 

d

Số dự án phải điều chỉnh địa điểm đầu tư

 

 

 

 

11

Số dự án phải ngừng thực hiện vì các lý do khác nhau

 

 

 

 

12

Số dự án thực hiện lựa chọn nhà thầu trong kỳ

 

 

 

 

a

Tổng số gói thầu đã tổ chức lựa chọn nhà thầu trong kỳ

 

 

 

 

-

Chỉ định thầu

 

 

 

 

-

Đấu thầu hạn chế

 

 

 

 

-

Đấu thầu rộng rãi

 

 

 

 

-

Hình thức khác

 

 

 

 

b

Tổng số gói thầu có vi phạm thủ tục đấu thầu được phát hiện trong kỳ

 

 

 

 

-

Đấu thầu không đúng quy định

 

 

 

 

-

Ký hợp đồng không đúng quy định

 

 

 

 

III

Kết thúc đầu tư, bàn giao đưa vào sử dụng

 

 

 

 

1

Số dự án kết thúc đầu tư trong kỳ

 

 

 

 

2

Số dự án đã thực hiện thủ tục quyết toán hoàn thành dự án trong kỳ

 

 

 

 

3

Số dự án đã đưa vào sử dụng nhưng không có hiệu quả (nếu có)

 

 

 

 

 

Phụ biểu 03

TÌNH HÌNH THỰC HIỆN GIÁM SÁT ĐẦU TƯ CÁC DỰ ÁN SỬ DỤNG CÁC NGUỒN VỐN KHÁC

TT

Chỉ tiêu

Tổng số

Phân theo nhóm

(1)

(2)

(3)

1

Số dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư trong kỳ

 

 

 

 

a

Tổng số vốn đăng ký đầu tư

 

 

 

 

b

Số dự án đã thực hiện thủ tục thẩm tra cấp giấy chứng nhận đầu tư

 

 

 

 

c

Số dự án đã thực hiện thủ tục đăng ký đầu tư

 

 

 

 

2

Số dự án đã được cấp Giấy chứng nhận đầu tư điều chỉnh trong kỳ

 

 

 

 

a

Điều chỉnh mục tiêu

 

 

 

 

b

Điều chỉnh quy mô vốn đầu tư

 

 

 

 

c

Điều chỉnh tiến độ

 

 

 

 

d

Chuyển đổi chủ đầu tư

 

 

 

 

3

Số dự án đã được kiểm tra, đánh giá trong kỳ

 

 

 

 

4

Số dự án có vi phạm quy định về quản lý đầu tư được phát hiện trong kỳ

 

 

 

 

5

Số dự án có vi phạm quy định về bảo vệ môi trường được phát hiện trong kỳ

 

 

 

 

6

Số dự án có vi phạm quy định về sử dụng đất đai được phát hiện trong kỳ

 

 

 

 

7

Số dự án có vi phạm quy định về quản lý tài nguyên được phát hiện trong kỳ

 

 

 

 

8

Các dự án phải thu hồi Giấy chứng nhận đầu tư trong kỳ

 

 

 

 

9

Tổng số vốn đã giải ngân trong kỳ

 

 

 

 

a

Nguồn vốn góp của chủ đầu tư

 

 

 

 

b

Nguồn vốn vay

 

 

 

 

c

Huy động hợp pháp khác

 

 

 

 

10

Số dự án đã kết thúc đầu tư trong kỳ

 

 

 

 

Ghi chú: (1): Dự án thuộc diện Thủ tướng Chính phủ chấp thuận chủ trương đầu tư; (2): Dự án có tổng vốn đầu tư từ 300 tỉ đồng trở lên (trừ dự án quy định tại điểm (1)); (3): Dự án có tổng vốn đầu tư nhỏ hơn 300 tỉ đồng.

 

MẪU SỐ 2

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ HÀNG THÁNG ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG 30% VỐN NHÀ NƯỚC TRỞ LÊN

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số:          /BCGSĐGĐT

………, ngày     tháng     năm …….

 

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

(Tháng …. năm ….)

Tên dự án: ……………………..

Kính gửi: ………………………………………………….

1. Tình hình thực hiện dự án

1.1. Tiến độ thực hiện dự án

Khối lượng các công việc đã thực hiện; lũy kế công việc đã thực hiện từ đầu năm và từ đầu dự án; so sánh với kế hoạch.

1.2. Tình hình giải ngân

- Giá trị khối lượng công việc đã thực hiện trong tháng; lũy kế giá trị khối lượng công việc từ đầu năm và từ đầu dự án; so sánh với kế hoạch.

- Tình hình giải ngân vốn đầu tư trong tháng; lũy kế giá trị giải ngân từ đầu năm và từ đầu dự án; so sánh với kế hoạch:

+ Chi phí xây lắp:

+ Chi phí thiết bị:

+ Chi phí khác:

2. Đánh giá tình hình thực hiện dự án

2.1. Đánh giá chung tình hình thực hiện dự án: (Đánh giá chung tình hình thực hiện các thủ tục đầu tư xây dựng, khối lượng thực hiện, tiến độ, giải ngân, … đánh giá mức độ đạt được so với kế hoạch, những tồn tại, vướng mắc).

2.2. Phân tích nguyên nhân tồn tại.

2.3. Các giải pháp xử lý các tồn tại, vướng mắc.

3. Kiến nghị

Kiến nghị Người có thẩm quyền quyết định đầu tư hoặc các cơ quan có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án (nếu có).

 

 

CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)

 

MẪU SỐ 3

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ QUÝ, 6 THÁNG, NĂM ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG 30% VỐN NHÀ NƯỚC TRỞ LÊN

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số:          /BCGSĐGĐT

………, ngày     tháng     năm …….

 

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ

(Quý/6 tháng/năm)

Tên dự án: ……………………..

Kính gửi: ………………………………………………….

I. Nội dung báo cáo:

1. Tình hình thực hiện dự án:

1.1. Tiến độ thực hiện dự án: (Công tác lập TKKT, công tác GPMB và tái định cư, công tác đấu thầu, công tác thực hiện hợp đồng …).

1.2. Giá trị khối lượng thực hiện theo tiến độ thực hiện hợp đồng:

1.3. Tình hình quản lý vốn và tổng hợp kết quả giải ngân:

1.4. Chất lượng công việc đạt được: (Mô tả chất lượng công việc đã đạt được tương ứng với các giá trị khối lượng công việc trong từng giai đoạn đã được nghiệm thu, thanh toán).

1.5. Các chi phí khác liên quan đến dự án:

1.6. Các biến động liên quan đến quá trình thực hiện dự án:

2. Công tác quản lý dự án:

2.1. Kế hoạch triển khai thực hiện: (Nêu kế hoạch tổng thể từng giai đoạn công tác quản lý dự án để đạt được tiến độ yêu cầu)

2.2. Kế hoạch chi tiết các nội dung quản lý thực hiện dự án: (Mô tả kế hoạch chi tiết của từng giai đoạn đối với thành phần công việc liên quan đến giai đoạn quản lý thực hiện dự án)

2.3. Kết quả đạt được so với kế hoạch đề ra và điều chỉnh kế hoạch thực hiện cho phù hợp với yêu cầu:

2.4. Công tác đảm bảo chất lượng và hiệu lực quản lý dự án:

3. Tình hình xử lý, phản hồi thông tin:

3.1. Việc đảm bảo thông tin báo cáo: (Tính chính xác, trung thực của thông tin báo cáo)

3.2. Xử lý thông tin báo cáo: (Việc xử lý các thông tin báo cáo kịp thời kể từ khi nhận được báo cáo để phản hồi kịp thời, tránh gây hậu quả bất lợi cho dự án).

3.3. Kết quả giải quyết các vướng mắc, phát sinh: (Nêu các kết quả đạt được thông qua quá trình đã xử lý các vướng mắc, phát sinh trong quá trình thực hiện dự án).

II. Chủ đầu tư tự đánh giá, nhận xét về Dự án:

1. Tình hình thực hiện dự án:

2. Công tác quản lý dự án:

3. Tình hình xử lý, phản hồi thông tin:

III. Kiến nghị các giải pháp thực hiện:

Kiến nghị Người có thẩm quyền quyết định đầu tư hoặc các cơ quan có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án (nếu có)./.

(kèm theo các phụ biểu: 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10)

 

 

CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Ghi chú:

- Phụ biểu số 04 chỉ báo cáo 01 lần vào kỳ đầu tiên;

- Các phụ biểu 05, 06, 07, 08, 09, 10 chỉ báo cáo trong các kỳ triển khai các hoạt động liên quan đến các nội dung tại các phụ biểu này;

- Đối với các dự án do Chủ tịch UBND cấp huyện và Chủ tịch UBND cấp xã quyết định đầu tư ngoài việc gửi báo cáo cho người có thẩm quyền quyết định đầu tư và cơ quan chủ quản phải gửi báo cáo cho Sở Kế hoạch và Đầu tư để tổng hợp.

 

Phụ biểu 04

MẪU THÔNG TIN VỀ DỰ ÁN

1. Tên dự án:

2. Chủ đầu tư:

3. Tổ chức tư vấn lập dự án:

5. Mục tiêu chính của dự án:

4. Quy mô, công suất:

5. Địa điểm dự án:

6. Diện tích sử dụng đất:

7. Hình thức quản lý dự án:

8. Các mốc thời gian về dự án:

- Ngày phê duyệt quyết định đầu tư:

- Thời gian thực hiện dự án:

+ Thời gian bắt đầu:

+ Thời gian kết thúc:

9. Tổng mức đầu tư:

10. Nguồn vốn đầu tư:

11. Mô tả tóm tắt dự án:

 

 

….., ngày … tháng … năm …..
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Phụ biểu 05

TIẾN ĐỘ LẬP THIẾT KẾ KỸ THUẬT

STT

Tên gói thầu

Tên nhà thầu thực hiện TKKT

Ngày phê duyệt thiết kế kỹ thuật

Kế hoạch

Thực tế

Số văn bản

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1-

 

 

 

 

 

2-

 

 

 

 

 

3-

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

….., ngày … tháng … năm …..
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Phụ biểu 06

TIẾN ĐỘ GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ TÁI ĐỊNH CƯ

STT

Tên tiểu dự án/gói thầu/địa điểm

Ngày cấp có thẩm quyền phê duyệt phương án để thực hiện đền bù GPMB&TĐC

Ngày thực hiện đền bù/(Bàn giao mặt bằng)

Kế hoạch

Thực tế

Kế hoạch

Thực tế

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1-

 

 

 

 

 

2-

 

 

 

 

 

3-

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

….., ngày … tháng … năm …..
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Phụ biểu 07

TIẾN ĐỘ CHI VỐN THỰC HIỆN PHƯƠNG ÁN GIẢI PHÓNG MẶT BẰNG VÀ TÁI ĐỊNH CƯ

STT

Tên tiểu dự án/gói thầu/địa điểm

Chi phí cho GPMB&TĐC

Chi phí quản lý

Tổng chi phí

Lũy kế

Kế hoạch

Đã chi

Kế hoạch

Đã chi

Kế hoạch

Đã chi

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1-

 

 

 

 

 

 

 

 

2-

 

 

 

 

 

 

 

 

3-

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….., ngày … tháng … năm …..
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Phụ biểu 08

TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN ĐẤU THẦU

STT

Tên gói thầu

Giá gói thầu

Hình thức đấu thầu

Phương thức đấu thầu

Hình thức hợp đồng

Thời gian thực hiện hợp đồng

Thời gian thực hiện đấu thầu

Kết quả đấu thầu

Kế hoạch

Thực tế

Giá dự thầu

Giá trúng thầu

Chênh lệch tăng (+), giảm (-)

Nhà thầu trúng thầu

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….., ngày … tháng … năm …..
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Phụ biểu 09

TIẾN ĐỘ THỰC HIỆN HỢP ĐỒNG

Đơn vị: triệu đồng

STT

Tên gói thầu

Số hợp đồng

Tên Nhà thầu

Ngày ký hợp đồng

Hợp đồng ban đầu

Hợp đồng điều chỉnh

Ngày hoàn thành thực tế

Giá trị khối lượng công việc đã thực hiện (%)

Giá trị đã thanh toán

Giá trị HĐ

Ngày hoàn thành

Giá trị HĐ

Ngày hoàn thành

Thời điểm báo cáo

Lũy kế từ đầu năm

Lũy kế từ khi ký hợp đồng

Thời điểm báo cáo

Lũy kế từ đầu năm

Lũy kế từ khi ký hợp đồng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….., ngày … tháng … năm …..
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Phụ biểu 10

TỔNG HỢP TÌNH HÌNH THỰC HIỆN, THANH TOÁN VỐN ĐẦU TƯ DỰ ÁN

Đơn vị: triệu đồng

STT

Diễn giải nội dung

Kế hoạch vốn đầu tư

Giá trị khối lượng thực hiện tại hiện trường

Giá trị khối lượng hoàn thành đã nghiệm thu

Số vốn đã được thanh toán (tạm ứng + thanh toán khối lượng hiện trường)

Giá trị khối lượng hoàn thành đã nghiệm thu nhưng chưa được thanh toán

Trong kỳ báo cáo

Lũy kế từ khởi công

Trong kỳ báo cáo

Lũy kế từ khởi công

Trong kỳ báo cáo

Lũy kế từ khởi công

Trong kỳ báo cáo

Lũy kế từ khởi công

Tổng số

Vốn tạm ứng

Tổng số

Vốn tạm ứng

(1)

(2)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1-

Tổng số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2-

Vốn Nhà nước

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3-

Vốn khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Xây lắp

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Thiết bị

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Chi phí khác

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….., ngày … tháng … năm …..
CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)

 

MẪU SỐ 4

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ KHI ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG 30% VỐN NHÀ NƯỚC TRỞ LÊN

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số:          /BCGSĐGĐT

………, ngày     tháng     năm …….

 

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ ĐIỀU CHỈNH DỰ ÁN ĐẦU TƯ

Tên dự án: ……………………..

Kính gửi: ………………………………………………….

I. Thông tin về dự án:

1. Tên dự án:

2. Chủ đầu tư:

3. Tổ chức tư vấn lập dự án:

5. Mục tiêu chính của dự án:

4. Qui mô, công suất:

5. Địa điểm dự án:

6. Diện tích sử dụng đất:

7. Hình thức quản lý dự án:

8. Các mốc thời gian về dự án:

- Ngày phê duyệt quyết định đầu tư:

- Thời gian thực hiện dự án:

+ Thời gian bắt đầu:

+ Thời gian kết thúc:

9. Tổng mức đầu tư:

10. Nguồn vốn đầu tư:

11. Mô tả tóm tắt dự án:

II. Tình hình thực hiện dự án: (Báo cáo chi tiết về toàn bộ quá trình thực hiện dự án đến thời điểm xin điều chỉnh dự án).

III. Nội dung điều chỉnh dự án: (Nêu rõ các nội dung chính của việc điều chỉnh dự án, các thành phần của dự án được điều chỉnh)

IV. Nguyên nhân, lý do và sự cần thiết phải điều chỉnh dự án:

(Xem xét một cách toàn diện về dự án, nêu rõ các lý do, nguyên nhân phải điều chỉnh dự án và trách nhiệm của các bên liên quan trong quá trình lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện dự án thông qua đó để có cơ sở thực hiện việc điều chỉnh dự án, rút kinh nghiệm cho các dự án khác …)

V. Đánh giá lại Dự án điều chỉnh:

VI. Kiến nghị:

 

 

CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)

 

MẪU SỐ 5

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC ĐẦU TƯ DỰ ÁN ĐỐI VỚI CÁC DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG 30% VỐN NHÀ NƯỚC TRỞ LÊN

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số:          /BCGSĐGĐT

………, ngày     tháng     năm …….

 

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ KẾT THÚC ĐẦU TƯ DỰ ÁN

Tên dự án: ……………………..

Kính gửi: ………………………………………………….

I. Thông tin về dự án:

1. Tên dự án:

2. Chủ đầu tư:

3. Tổ chức tư vấn lập dự án:

5. Mục tiêu chính của dự án:

4. Qui mô, công suất:

5. Địa điểm dự án:

6. Diện tích sử dụng đất:

7. Hình thức quản lý dự án:

8. Các mốc thời gian về dự án:

- Ngày phê duyệt quyết định đầu tư:

- Thời gian thực hiện dự án:

+ Thời gian bắt đầu:

+ Thời gian kết thúc:

9. Tổng mức đầu tư:

10. Nguồn vốn đầu tư:

11. Mô tả tóm tắt dự án:

12. Thông tin về kế hoạch đấu thầu:

II. Nội dung:

1. Tổng kết toàn bộ quá trình thực hiện dự án:

Mô tả tóm tắt quá trình thực hiện dự án từ giai đoạn chuẩn bị thực hiện đầu tư đến kết thúc đầu tư.

2. Tổng hợp các kết quả thực hiện đạt được của dự án:

2.1. Kết quả thực hiện các nội dung đã được phê duyệt: (Nêu rõ kết quả và mức độ đạt được các nội dung đã được phê duyệt: mục tiêu, quy mô đầu tư, tổng mức đầu tư, tiến độ thực hiện, chất lượng …).

2.2. Kết quả thực hiện về tài chính:

- So sánh giữa tổng mức đầu tư theo quyết định đầu tư với tổng giá trị giải ngân thực tế;

- Nêu các điều chỉnh chủ yếu về tổng mức đầu tư của dự án;

- Nêu các yếu tố ảnh hưởng đến giải ngân so với quyết định đầu tư đã phê duyệt.

2.3. Những yếu tố tác động đến kết quả thực hiện dự án:

- Nêu những yếu tố tác động đến kết quả thực hiện dự án gồm: Cơ sở pháp lý; Quản lý dự án; Đấu thầu, mua sắm; Giải phóng mặt bằng và tái định cư; Các vấn đề về kỹ thuật, công nghệ …

- Các thuận lợi, khó khăn và biện pháp khắc phục mà Chủ đầu tư đã thực hiện.

2.4. Nêu sơ bộ về hiệu quả kinh tế xã hội so với mục tiêu của dự án:

Việc thực hiện dự án để hướng tới hoàn thành mục tiêu của dự án và góp phần vào việc thực hiện các mục tiêu, nhiệm vụ của Kế hoạch phát triển kinh tế xã hội của Chính phủ.

2.5. Tác động đối với ngành và vùng:

Việc thực hiện dự án tác động đến ngành và vùng liên quan (Kinh tế, khoa học công nghệ, môi trường, văn hóa xã hội, v.v….).

2.6. Tính bền vững của dự án:

Nêu những nhân tố tác động, đảm bảo sự bền vững và phát huy hiệu quả của dự án.

2.3. Rút bài học kinh nghiệm từ thực tiễn của dự án:

Các bài học rút ra từ dự án và khuyến nghị (nếu có) để phát huy tính hiệu quả, sự bền vững hoặc khắc phục các hạn chế của dự án.

 

 

CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)

 

MẪU SỐ 6

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN DỰ ÁN ĐẦU TƯ 6 THÁNG, CẢ NĂM ĐỐI VỚI DỰ ÁN ĐẦU TƯ SỬ DỤNG NGUỒN VỐN KHÁC

TÊN CƠ QUAN CHỦ QUẢN
TÊN CHỦ ĐẦU TƯ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
--------------

Số:          /BCGSĐGĐT

………, ngày     tháng     năm …….

 

BÁO CÁO GIÁM SÁT, ĐÁNH GIÁ THỰC HIỆN ĐẦU TƯ DỰ ÁN

(6 tháng/năm)

Tên dự án: ……………………………….

Kính gửi: ………………………………………………….

I. Thông tin về dự án:

1. Chủ đầu tư:

2. Mục tiêu chính của dự án:

3. Quy mô, công suất:

4. Địa điểm dự án:

5. Tổng mức đầu tư và nguồn vốn:

6. Các mốc thời gian chính:

- Ngày cấp Giấy chứng nhận đầu tư;

- Ngày khởi công;

- Ngày hoàn thành.

II. Tình hình thực hiện dự án

1. Tiến độ thực hiện dự án: (nêu kết quả thực hiện các công việc chính của dự án; ước khối lượng thực hiện trong kỳ, lũy kế từ đầu năm, từ đầu tư dự án và so sánh với kế hoạch)

2. Tình hình huy động vốn cho dự án: (nêu rõ kết quả huy động vốn để thực hiện dự án trong kỳ theo các nguồn vốn (vốn của chủ đầu tư; vốn vay ngân hàng và huy động hợp pháp khác); lũy kế từ đầu năm và từ đầu dự án; so sánh với kế hoạch).

3. Tình hình giải ngân (nêu tình hình giải ngân vốn đầu tư trong kỳ; lũy kế giá trị giải ngân từ đầu năm và từ đầu dự án theo các nguồn vốn; so sánh với kế hoạch)

4. Công tác thực hiện các yêu cầu về bảo vệ môi trường, sử dụng đất đai, sử dụng tài nguyên khoáng sản: (Nêu rõ các công việc đã thực hiện của dự án nhằm đảm bảo được các yêu cầu quy định về môi trường, việc sử dụng đất và các tài nguyên, khoáng sản …)

5. Tình hình thực hiện các nội dung của Giấy chứng nhận đầu tư: (Nêu rõ các nội dung được thực hiện theo các quy định của Giấy chứng nhận đầu tư đã được cấp, theo từng giai đoạn của dự án).

II. Kiến nghị các giải pháp thực hiện:

Kiến nghị các cơ quan có thẩm quyền về các biện pháp hỗ trợ, xử lý những khó khăn của dự án (nếu có)./.

 

 

CHỦ ĐẦU TƯ
(Ký tên, đóng dấu)

 

Từ khóa: 13/2010/TT-BKH Thông tư 13/2010/TT-BKH Thông tư số 13/2010/TT-BKH Thông tư 13/2010/TT-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Thông tư số 13/2010/TT-BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Thông tư 13 2010 TT BKH của Bộ Kế hoạch và Đầu tư

THE MINISTRY OF PU\NNING AND INVESTMENT
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIET NAM
Independence - Freedom – Happiness
---------

No. 13/2010/TT-BKH

Hanoi, June 02, 2010

CIRCULAR

PROVIDING FORMS OF INVESTMENT MONITORING AND EVALUATION REPORTS

Pursuant to Law No. 38/2009/QH12 Amending and Supplementing a Number of Articles of Laws Concerning Capital Construction Investment;

Pursuant to Investment Law No. 59/2005/QH11;

Pursuant to the Government's Decree No. 113/2009/ND-CP of December 15. 2009. on investment monitoring and evaluation;

Pursuant to the Government's Decree No. II6/2008/ND-CP of November 14. 2008, defining the functions, tasks, powers and organizational structure of the Ministry of Planning and Investment;

The Ministry of Planning and Investment provides forms of investment monitoring and evaluation reports as follows:

Article 1. Scope of regulation and subjects of application

1. Scope of regulation: This Circular provides in detail forms of investment monitoring and evaluation reports specified in the Government's Decree No. 113/2009/ND-CP of December 15, 2009, on investment monitoring and evaluation.

2. This Circular applies to organizations and individuals involved in the elaboration of investment monitoring and evaluation reports.

Article 2. Forms of investment monitoring and evaluation reports

1. Forms of investment monitoring and evaluation reports issued together with this Circular include:

a/ Form No. 1: biannual and annual report on investment monitoring and evaluation;

b/ Form No. 2: monthly report on the implementation of investment projects with 30% or more state capital:

c/ Form No. 3: quarterly, biannual and annual report on monitoring and evaluating the implementation of investment projects with 30% or more state capital:

d/ Form No. 4: monitoring and evaluation report upon adjustment of investment projects with 30% or more state capital;

e/ Form No. 5: monitoring and evaluation report upon termination of investment projects with 30% or more state capital:

f/ Form No. 6: biannual and annual report on monitoring and evaluating the implementation of investment projects funded with other sources of capital.

2. In these forms, the contents in italic are for instructive and illustrative purposes which may be concretized by report makers to suit the practical situation.

Article 3. Organization of implementation

1. This Circular takes effect on July 17. 2010.

2. Ministries, ministerial-level agencies, government-attached agencies, other central agencies. People's Committees at all levels and concerned organizations and individuals shouldreport problems arising in the course of implementation to the Ministry of Planning and Investment for timely consideration and settlement.-

 

MINISTER OF PLANNING AND INVESTMENT




Vo Hong Phuc

FORM NO. 1

REPORT ON MONITORING AND ASSESSMENT OF ANNUAL AND BIANNUAL OVERALL INVESTMENT

NAME OF REPORTING AGENCY
--------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

No.:          /BCGSDT

………, date…    month..     year …….

REPORT ON MONITORING AND ASSESSMENT OF OVERAL INVESTMENT

(Biannual/annual)

To: ………………………………………………….

I. STATUS OF ISSUANCE OF DOCUMENTS GUIDING POLICIES AND LAW IN RELATION TO INVESTMENT UNDER AUTHORITY

- Specifying the guiding documents in the reporting period (Document number, issuance date and document abstract).

- Preliminarily assessing the efficiency and impact of the guiding documents issued for investment management.

II. STATUS OF PLANNING MANAGEMENT(stating the situation and result of performance, the pluses and minuses, the causes and responsibilities of agencies and organizations concerned, the problems related to mechanism and policies and proposing the remedies).

1. Status of formulation, appraisal and approval of planning under the area of management.

2. The management of implementation of provisions as prescribed.

3. The main obstacles and proposal for remedies.

III. STATUS OF MANAGEMENT OF INVESTMENT PROJECTS WITH THE USE OF 30% OF STATE CAPITAL OR MORE (stating the situation and result of performance, the pluses and minuses, the causes and responsibilities of agencies and organizations concerned, the problems related to mechanism and policies and proposing the remedies).

1. Formulation, appraisal and approval of projects.

2. Status of project implementation

- Value of volume invested in the period; achievements against the plans;

- Status of disbursement of projects; achievements against the plans;

- A number of projects of slow progress, the main reasons; remedies;

- A number of projects adjusted in the period; the main reasons and remedies;

- Total project violated regulations on quality management; seriousness of the violation; major causes and remedies;

- A number of projects lost and wasted; degree of loss and waste, causes and treatment status of detected violations;

- A number of projects violating investment procedures; seriousness, causes and remedies.

3. Situation of implementing investment plans funded by the State:

- Plans for allocation of capital in the period;

- Results of disbursement of investment capital in the period;

- Situation of outstanding debt of investment capital (if any);

- Situation of waste and loss of investment capital (if any).

4. Main obstacles and proposed remedies.

IV. STATUS OF MANAGEMENT OF INVESTMENT PROJECTS USING OTHER FUNDS (stating the situation and result of performance, the pluses and minuses, the causes and responsibilities of agencies and organizations concerned, the problems related to mechanism and policies and proposing the remedies).

1. Verifying and issuing certificate of investment

- Situation of project appraisal;

- A number of projects issued with certificate of investment in the period, total of registered investment capital (by economic sectors).

2. Managing the implementation of investment projects

- Investment capital plan as registered;

- Disbursement actually achieved.

3. Main obstacles and proposed remedies.

V. IMPLEMENTING THE INVESTMENT MONITORING AND ASSESSMENT (stating the situation and result of performance, the pluses and minuses, the causes and responsibilities of agencies and organizations concerned, the problems related to mechanism and policies and proposing the remedies).

1. Status of implementation of reporting regulation.

2. Assessment of quality of reports.

3. Result of examination and assessment of investment projects in the period

- A number of projects examined; achievements against the plan (attached to the list of projects decided on investment by the competent person and examined by the state management agency on investment);

- A number of projects assessed, achievements against the plan (attached to the list of assessed projects);

- The main findings after examining and evaluating the project.

4. Plan for examination and assessment of investment projects in the next period (attached to the list of projects expected to be examined and assessed in the period).

5. General assessment of investment monitoring and assessment in the period.

6. Main obstacles and proposed remedies.

VI. PROPOSALS AND RECOMMENDATIONS

1. The proposals for innovation of mechanism and policy of administration of the Government, ministries and sectors.

2. Proposals for implementation

(Attached to sub-forms: 01, 02, 03)

 

HEAD OF AGENCY
(Signature, seal)

Subform 01

STATUS OF INVESTMENT IN REPORTING PERIOD

 

Capital investment made by quarter

Total

 

Quarter I

Quarter II

Quarter III

Quarter IV

 

I. Projects using 30% of state capital or more

 

 

 

 

 

Plan

 

 

 

 

 

Implementation

 

 

 

 

 

% completed

 

 

 

 

 

II. Projects using other funds

 

 

 

 

 

Plan

 

 

 

 

 

Implementation

 

 

 

 

 

% completed

 

 

 

 

 

III. Total

 

 

 

 

 

1. State capital

 

 

 

 

 

Plan

 

 

 

 

 

Implementation

 

 

 

 

 

% completed

 

 

 

 

 

% compared with the same period of last year

 

 

 

 

 

2. Other funds

 

 

 

 

 

Plan

 

 

 

 

 

Implementation

 

 

 

 

 

% completed

 

 

 

 

 

% Compared with the same period of last year

 

 

 

 

 

3. Total

 

 

 

 

 

Plan

 

 

 

 

 

Implementation

 

 

 

 

 

% completed

 

 

 

 

 

% Compared with the same period of last year

 

 

 

 

 

Note: State capital is aggregated from the state funds in the projects using 30% state capital or more and the state funds of projects using other funds.

 

Subform 02

STATUS OF INVESTMENT MONITORING AND ASSESSMENT OF PROJECTS USING 30% STATE CAPITAL OR MORE

No.

Content

Total

Classification by group

 

 

 

A

B

C

I

Investment preparation

 

 

 

 

1

A number of projects planned for investment preparation in the period

 

 

 

 

2

A number of projects appraised in the period

 

 

 

 

3

A number of projects with investment decision in the period

 

 

 

 

II

Investment implementation

 

 

 

 

1

A number of investment projects implemented in the period

 

 

 

 

2

A number of new projects commenced during the period

 

 

 

 

3

A number of projects whose reports on monitoring and assessment are made as prescribed in the period.

 

 

 

 

4

A number of projects whose inspection is done in the period

 

 

 

 

5

A number of projects whose project assessment is done in the period

 

 

 

 

6

A number of projects in breach of investment procedures detected in the period.

 

 

 

 

a

Not in accordance with the planning

 

 

 

 

b

Aprroval beyond power

 

 

 

 

c

Failing to fully comply with project verification and appraisal

 

 

 

 

7

A number of projects in breach of quality management detected in the period (under the current regulations of quality management)

 

 

 

 

8

A number of projects wasted or lost detected in the period (after inspection, examination, audit and finalization)

 

 

 

 

a

Total investment capital of projects with waste and loss detected.

 

 

 

 

b

Total amount of loss and waste defined

 

 

 

 

9

A number of projects of slow progress in the period

 

 

 

 

a

A number of projects of slow progress due to investment procedures.

 

 

 

 

b

A number of projects of slow progress due to site clearance

 

 

 

 

c

A number of projects of slow progress due to capacity of investor, project management unit and contractors

 

 

 

 

d

A number of projects of slow progress due to timeless capital allocation

 

 

 

 

đ

A number of projects of slow progress due to other causes.

 

 

 

 

10

A number of projects must be adjusted in the period

 

 

 

 

a

A number of projects whose objectives and investment scale must be adjusted

 

 

 

 

b

A number of projects whose investment capital must be adjusted

 

 

 

 

c

A number of projects whose investment progress must be adjusted

 

 

 

 

d

A number of projects whose investment location must be adjusted

 

 

 

 

11

A number of projects whose performance must be stopped because of various reasons

 

 

 

 

12

A number of projects in need of selection of contractors in the period

 

 

 

 

a

Total package held for selection of contractor in the period

 

 

 

 

-

Contractor appointment

 

 

 

 

-

Limited bidding

 

 

 

 

-

Open bidding

 

 

 

 

-

Hình thức khác Other forms

 

 

 

 

b

Total package in breach of bidding procedures detected in the period

 

 

 

 

-

Bidding performed not in accordance with regulation

 

 

 

 

-

Signing contract not in accordance with regulation.

 

 

 

 

III

End of investment, handover and putting of project into use

 

 

 

 

1

A number of projects whose investment is ended in the period

 

 

 

 

2

A number of projects whose finalization procedures are done for project completion in the period

 

 

 

 

3

A number of projects put into use but not effective (if any)

 

 

 

 

 

Subform No.03

STATUS OF INVESTMENT MONITORING FOR PROJECT USING OTHER FUNDS

No.

Target

Total

Classification by group

 

 

 

(1)

(2)

(3)

1

A number of projects are issued with Certificate of investment

 

 

 

 

a

Total capital registered for investment

 

 

 

 

b

A number of projects whose verification procedures are done for issuance of Certificate of investment

 

 

 

 

c

A number of projects whose procedures for investment registration has been done

 

 

 

 

2

A number of projects have been issued with Certificate of investment in the period

 

 

 

 

a

Adjustment of objectives

 

 

 

 

b

Adjustment of scale of investment capital

 

 

 

 

c

Adjustment of progress

 

 

 

 

d

Transfer of investor

 

 

 

 

3

A number of projects inspected and assessed in the period

 

 

 

 

4

A number of projects in breach of regulations on investment management detected in the period

 

 

 

 

5

A number of projects in breach of regulations on environmental protection detected in the period

 

 

 

 

6

A number of projects in breach of regulations on land use detected in the period

 

 

 

 

7

A number of projects in breach of regulations on management of natural resources detected in the period

 

 

 

 

8

The projects whose Certificate of investment must be revoked

 

 

 

 

9

Total capital have been disbursed in the period

 

 

 

 

a

Owner’s contributed capital

 

 

 

 

b

Loans

 

 

 

 

c

Other legal mobilization

 

 

 

 

10

A number of projects terminated with their investment in the period

 

 

 

 

Notes: (1) Project under the approval of the Prime Minister for investment (2): Project with a total investment of 300 billion dong or more (except for projects specified at Point (1) ), (​​3): Project with a total investment of less than 300 billion dong. 

FORM NO. 2

REPORT ON MONITORING AND ASSESSMENT OF MONTHLY INVESTMENT PROJECT FOR INVESTMENT PROJECTS USING 30% OF STATE CAPITAL OR MORE

NAME OF GOVERNING AGENCY
NAME OF INVESTOR
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

Số:          / BCGSDGDT

………, date     month     year…….

REPORT ON MONITORING AND ASSESSMENT OF INVESTMENT

(Month …. year ….)

Project name: ……………………..

To: ………………………………………………….

1. Status of project implementation

1.1. Project implementation progress

The volume of work done; accumulated work done from the beginning of the year and of the project; comparison with the plan.

1.2. Status of disbursement

- Value of volume of work done in a month; accumulated value of volume of work from the beginning of the year and of the project; comparison with the plan.

- Status of disbursement of investment capital in a month; accumulated disbursement value from the beginning of the year and of the project; comparison with the plan.

+ Construction and installation costs:

+ Equipment costs:

+ Other costs:

2. Assessment of project implementation

2.1. Overall assessment of project implementation: (Overall assessment of the implementation of construction investment procedures, volume of implementation, disbursement progress,... assessment of the achievement compared with the plan, the existences and problems).

2.2. Analysis of existent causes

2.3. Solutions to handle the existences and obstacles.

3. Proposal

Proposing the supporting and handling measures of project’s problems (if any) to the person having competence in investment decision.

 

INVESTOR
(Signature and seal)

FORM NO. 3

REPORT ON MONITORING AND ASSESSMENT OF QUARTERLY, BIANNUAL, ANNUAL INVESTMENT PROJECT IMPLEMENTATION FOR PROJECTS USING 30% OF STATE CAPITAL OR MORE

NAME OF GOVERNING AGENCY
NAME OF INVESTOR
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

Số:          /BCGSDGDT

………, date     month     year…….

REPORT ON MONITORING AND ASSESSMENT OF INVESTMENT IMPLEMENTATION

(Quarterly/Biannual/Yearly)

Project name: ……………………..

To: ………………………………………………….

I. Content of report:

1. Status of project implementation:

1.1. Progress of project implementation: ( Preparation for technical design, site clearance and relocation, bidding and contract performance…)

1.2. Value of volume performed under the progress of contract implementation

1.3. Status of capital management and summary of disbursement result:

1.4. Quality of work achieved: (Describing the quality of work achieved in proportion to the values of work volume for each phase accepted and paid)

1.5. Other costs related to the project:

1.6. Changes related to the process of project implementation:

2. Project management:

2.1. Plan for implementation: (Stating the overall plan for each phase of project management in order to obtain the required progress);

2.2. Detailed plan of project implementation management contents: (Describing the detailed plan of each phase for work composition related to the phase of project management and implementation).

2.3. Results obtained compared with the proposed plan and adjustment of implementation plan to suit the requirements:

2.4. Quality assurance and effect of project management:

3. Status of information processing and feedback

3.1. Reporting information assurance: (The accuracy, truthfulness of reporting information)

3.2. Reporting information processing: (The timely reporting information processing after receipt of report for timely feedback to avoid adverse consequences to the project).

3.3. Result of arising problems: (Stating the results achieved through the process of settlement of arising problems during the project implementation).

II. Investor’s self-assessment and remark about the project:

1. Status of project implementation:

2. Project management:

3. Information processing and feedback:

III. Proposed implementation solution:

Proposing the supporting and handling measures of project’s problems (if any) to the person having competence in investment decision.

 

INVESTOR
(Signature and seal)

(Attached to subforms No.: 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10)

Note:

- Subform No.04 is reported only once in the first period;

- Subforms No. 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10 are only reported in the periods of activity deployment related to the contents in these subforms;

- For projects which are decided on investment by Chairman of district and commune-level People’s Committee, in addition to sending reports to the person having competence in investment decision and the governing agency, other reports must be sent to the Service of Planning and Investment for summary.

Subform No. 04

FORM OF PROJECT INFORMATION

1. Project name:

2. Project investor:

3. Project planning consultation organization:

5. Main objectives of project:

4. Scale and capacity:

5. Project location:

6. Land use area:

7. Form of project management:

8. Project timeline:

- Approval date of investment decision:

- Project implementation time:

+ Starting time:

+ End time:

9. Total investment:

10. Investment capital:

11. Brief description of project:

 

….., date … month … year …..
INVESTOR
(Signature and seal)

Subform No. 05

PROGRESS OF TECHNICAL DESIGN FORMULATION

No.

Name of package

Name of contractor performing technical design

Approval date of technical design

 

 

 

Plan

Actuality

A number of documents

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1-

 

 

 

 

 

2-

 

 

 

 

 

3-

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

….., date … month … year …..
INVESTOR
(Signature and seal)

Subform No. 06

PROGRESS OF SITE CLEARANCE AND RELOCATION

No.

Name of sub-project / package / location

Date on which the competent authority approves the project to compensate for site clearance and relocation

Compensation date (site handover)

 

 

Plan

Actuality

Plan

Actuality

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

1-

 

 

 

 

 

2-

 

 

 

 

 

3-

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

….., date … month … year …..
INVESTOR
(Signature and seal)

Subform No. 07

PROGRESS OF CAPITAL EXPENDITURE FOR IMPLEMENTATION OF SITE CLEARANCE AND RELOCATION PLAN

No.

Name of sub-project / package / location

Costs of site clearance and relocation

Management costs

Total costs

Accumulation

 

 

Plan

Spending

Plan

Spending

Plan

Spending

 

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

1-

 

 

 

 

 

 

 

 

2-

 

 

 

 

 

 

 

 

3-

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….., date … month … year …..
INVESTOR
(Signature and seal)

Subform No. 08

PROGRESS OF BIDDING IMPLEMENTATION

No.

Package name

Package price

Form of biding

Method of bidding

Form of contract

Duration of the contract

Duration of bidding

Result of bidding

 

 

 

 

 

 

 

Plan

Actuality

Bidding price

Bid-winning price

Increase (+), decrease (-) difference

Bid-winning contractor

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

1-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….., date … month … year …..
INVESTOR
(Signature and seal)

Subform No. 09

PROGRESS OF CONTRACT PERFORMANCE

Unit: Million dong

No.

Package name

Number of contract

Contractor name

Date of contract signing

Initial contract

Adjusted contract

Actual completion day

Value of work volume done (%)

Value paid

 

 

 

 

 

Contract value

Completion day

Contract value

Completion day

 

Reporting time

Cumulation at the beginning of year

Cumulation after contract signing

Reporting time

Cumulation at the beginning of year

Cumulation after contract signing

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

(16)

(17)

1-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3-

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….., date … month … year …..
INVESTOR
(Signature and seal)

Subform No. 10

SUMMARY OF PERFORMANCE AND PAYMENT OF PROJECT INVESTMENT CAPITAL

Unit: Million dong

No.

Content description

Investment capital plan

Value of work volume done at the site

Value of work volume accepted

Capital paid(advance+ work volume at site paid

Value of work volume accepted but unpaid

 

 

 

In reporting period

Cumulation from commencement

In reporting period

Cumulation from commencement

In reporting period

Cumulation from commencement

In reporting period

Cumulation from commencement

 

 

 

 

 

 

 

Total

Advanced capital

Total

Advanced capital

 

 

(1)

(2)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

(10)

(11)

(12)

(13)

(14)

(15)

1-

Total

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

2-

State capital

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

3-

Other capital

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Construction & installation

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Equipment

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

-

Other costs

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

…..

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

….., date … month … year …..
INVESTOR
(Signature and seal)

FORM NO. 4

REPORT ON MONITORING AND ASSESSMENT OF INVESTMENT PROJECT ADJUSTMENT FOR INVESMENT PROJECTS USING 30% OF STATE CAPITAL OR MORE

NAME OF GOVERNING AGENCY
NAME OF INVESTOR
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

Số:          /BCGSDGDT

………, date     month     year…….

REPORT ON MONITORING AND ASSESSMENT OF INVESTMENT PROJECT

Project name: ……………………..

To: ………………………………………………….

I. Information about project:

1. Project name:

2. Investor:

3. Project planning consultation organization:

5. Main objectives of project:

4. Scale and capacity:

5. Project location:

6. Land use area:

7. Form of project management:

8. Project timeline:

- Approval date of investment decision:

- Project implementation time:

+ Starting time:

+ End time:

9. Total investment:

10. Investment capital:

11. Brief description of project:

II. Status of project implementation: (Reporting in detail the entire process of project implementation to the point of time applying for project adjustment

III. Content of project adjustment: (Stating main contents of project adjustment, components of adjusted project)

IV. Cause, reason and necessity for project adjustment:

(Comprehensively reviewing the project, stating the reasons and causes for project adjustment and responsibilities of the parties concerned in the process of formulation, appraisal, approval and implementation of the project as a basis of project adjustment and learning from experience for other projects ...)

V. Re-assessment of adjusted project:

VI. Proposal:

 

INVESTOR
(Signature and seal)

FORM NO. 5

REPORT ON MONITORING AND ASSESSMENT OF PROJECT INVESTMENT TERMINATION FOR PROJECTS USING 30% OF STATE CAPITAL OR MORE

NAME OF GOVERNING AGENCY
NAME OF INVESTOR
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

Số:          /BCGSDGDT

………, date     month     year…….

REPORT ON MONITORING AND ASSESSMENT OF PROJECT INVESTMENT TERMINATION

Project name: ……………………..

To: ………………………………………………….

I. Information about project:

1. Project name:

2. Investor:

3. Project planning consultation organization:

5. Main objectives of project:

4. Scale and capacity:

5. Project location:

6. Land use area:

7. Form of project management:

8. Project timeline:

- Approval date of investment decision

- Project implementation time:

+ Starting time:

+ End time:

9. Total investment:

10. Investment capital sources

11. Brief description of project:

12. Information about bidding result:

II. Content:

1. Summing up the whole process of project implementation:

Briefly describing the process of project impelementation from the preparation for implementation to the end of investment.

2. Summing up the achieved results of implementation of project:

2.1. Results of implementation of approved contents (Specifying the result and achievements of the approved content: objectives, scale of investment, the total investment, progress, quality ...).

2.2. Result of financial implementation:

- Comparing the total investment by investment decision with the total actual disbursement value;

- Stating essential adjustment on total investment of project;

- Stating factors which effect the disbursement compared with the approved investment decision

2.3. Factors affecting the results of project implementation:

- Stating the factors which affect the results of project implementation including: Legal grounds, project management, bidding, procurement, site clearance and relocation engineering and technological issues...

- Advantages and difficulties and remedies that the investor has carried out.

2.4. Preliminarily stating social-economic efficiency compared with the project objectives:

The project implementation aims to the completion of project objectives and contribution to implementation of objectives and duties of the Government’s plan for social-economic development.

2.5. The impact on sectors and fields:

The project implementation effecting the relevant sectors and fields (Economy, science and technology, environment, culture and society, etc. ....).

2.6. The sustainability of project:

Stating the impacting factors and ensuring the sustainability and promoting the efficiency of the project.

2.3. Learning from experience from practicality of the project:

Lessons drawn from the project and recommendations (if any) in order to promote the efficiency, sustainability or overcome the limitations of the project.

 

INVESTOR
(Signature and seal)

FORM NO. 6

REPORT ON MONITORING AND ASSESSMENT OF ANNUAL AND BIANNUAL INVESTMENT PROJECT IMPLEMENTATION FOR INVESTMENT PROJECTS USING OTHER FUNDS

NAME OF GOVERNING AGENCY
NAME OF INVESTOR
-------

SOCIALIST REPUBLIC OF VIETNAM
Independence - Freedom - Happiness
---------------

Số:          /BCGSDGDT

………, date     month     year…….

REPORT ON MONITORING AND ASSESSMENT OF INVESTMENT PROJECT IMPLEMENTATION

(Biannual/annual)

Project name: ……………………………….

To: ………………………………………………….

I. Information about project:

1. Investor:

2. Main objectives of project:

3. Scale and capacity:

4. Project location:

5. Total investment and funds

6. Main timeline:

- Isue date of Certificate of investment;

- Date of commencement;

- Date of completion;

II. Status of project implementation

1. Progress of project implementation: (stating the results of main work implementation of the project; expected work volume done in the period, accumulation from the beginning of year and project and comparison with the plan).

2. Status of capital mobilization for the project: (specifying the result of capital mobilization for project implementation in the period based on the funds (investor’s capital, bank loans and legal mobilization); accumulation from the beginning of the year and project; comparison with the plan).

3. Status of disbursement (stating the disbursement of investment capital in the period; accumulated disbursement value from the beginning of the year and of the project; comparison with the plan.

4. Implementation of the requirements for environmental protection, land use, mineral and natural resources use: (stating the project work done to ensure the requirements of environmental regulations, the use of land, mineral and natural resources ...)

5. The implementation of contents of Certificate of investment: (stating contents done in accordance with provisions of Certificate of investment issued by each phase of project).

II. Proposals for solutions:

Proposing the supporting and handling measures of project’s problems (if any) to the competent agencies.

 

INVESTOR
(Signature and seal)

---------------

This document is handled by Dữ Liệu Pháp Luật . Document reference purposes only. Any comments, please send to email: [email protected]

Được hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Bị hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đình chỉ () Xem thêm Ẩn bớt

Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bị bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Được sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Được đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Bị thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Được điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Được dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Văn bản hiện tại

Số hiệu 13/2010/TT-BKH
Loại văn bản Thông tư
Cơ quan Bộ Kế hoạch và Đầu tư
Ngày ban hành 02/06/2010
Người ký Võ Hồng Phúc
Ngày hiệu lực 17/07/2010
Tình trạng Hết hiệu lực

Hướng dẫn () Xem thêm Ẩn bớt

Hủy bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Bổ sung () Xem thêm Ẩn bớt

Đình chỉ 1 phần () Xem thêm Ẩn bớt

Quy định hết hiệu lực () Xem thêm Ẩn bớt

Bãi bỏ () Xem thêm Ẩn bớt

Sửa đổi () Xem thêm Ẩn bớt

Đính chính () Xem thêm Ẩn bớt

Thay thế () Xem thêm Ẩn bớt

Điều chỉnh () Xem thêm Ẩn bớt

Dẫn chiếu () Xem thêm Ẩn bớt

Tải văn bản gốc

Tải văn bản Tiếng Việt

Tin liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Bản án liên quan

  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

Mục lục

  • Điều 1. Phạm vi điều chỉnh và đối tượng áp dụng
  • Điều 2. Mẫu báo cáo giám sát, đánh giá đầu tư
  • Điều 3. Tổ chức thực hiện

CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

Sơ đồ WebSite

Hướng dẫn

Xem văn bản Sửa đổi

Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

Xem văn bản Sửa đổi