Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu963/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Trà Vinh
Ngày ban hành05/06/2024
Người ký
Ngày hiệu lực 05/06/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản »

Quyết định 963/QĐ-UBND năm 2024 phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Trà Vinh

Value copied successfully!
Số hiệu963/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Trà Vinh
Ngày ban hành05/06/2024
Người ký
Ngày hiệu lực 05/06/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 963/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 05 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày 23 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải tại Tờ trình số 52/TTr-SGTVT ngày 31 tháng 5 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục 24 (Hai mươi bốn) quy trình nội bộ (cấp tỉnh 12, cấp huyện 12) trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải, bãi bỏ 38 (ba mươi tám) quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực đường thủy nội địa được phê duyệt tại Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực du lịch, đường bộ và đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.

Điều 2. Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Nguyễn Quỳnh Thiện

 

PHỤ LỤC I

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI
(Kèm theo Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

1. Tên thủ tục hành chính: Cấp, cấp lại, chuyển đổi giấy chứng nhận khả năng chuyên môn, chứng chỉ chuyên môn

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Kết quả thực hiện

Thờigian quy định

Trước hạn(2 điểm)

Đúng hạn(1 điểm)

Quá hạn(0 điểm)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ, xem xét sự hợp lệ;

- In phiếu hẹn về thời gian trả kết quả từ phần mềm.

- Chuyển hồ sơ về Phòng chuyên môn

01 giờ

 

 

 

Bước 2

Phòng Quản lý vận tải, phương tiện và người lái

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo xem xét.

34 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt hồ sơ:

+ Đủ điều kiện trình lãnh đạo Sở GTVT xem xét phê duyệt

+ Không đủ điều kiện trả lại bộ phận chuyên môn yêu cầu chỉnh sửa bổ sung

02 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ban lãnh đạo Sở

Xem xét phê duyệt

02 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

01 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

2. Tên thủ tục hành chính: Chấp thuận hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước tại vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn(2 điểm)

Đúng hạn(1 điểm)

Quáhạn(0 điểm)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

01 giờ

 

 

 

Bước 2

Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

35 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý

02 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ban lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng Sở

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

01 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

3. Tên thủ tục hành chính: Thỏa thuận nâng cấp bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn(2 điểm)

Đúng hạn(1 điểm)

Quáhạn(0 điểm)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

01 giờ

 

 

 

Bước 2

Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

35 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý

02 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ban lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng Sở

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

01 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

4. Tên thủ tục hành chính: Công bố chuyển bến thủy nội địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, thông số kỹ thuật phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn(2 điểm)

Đúng hạn(1 điểm)

Quáhạn(0 điểm)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

01 giờ

 

 

 

Bước 2

Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

35 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý

02 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ban lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng Sở

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

01 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

5. Tên thủ tục hành chính: Công bố đóng cảng, bến thủy nội địa

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn(2 điểm)

Đúng hạn(1 điểm)

Quáhạn(0 điểm)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

01 giờ

 

 

 

Bước 2

Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

35 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý

02 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ban lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng Sở

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

01 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

6. Tên thủ tục hành chính: Thiết lập khu neo đậu

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn(2 điểm)

Đúng hạn(1 điểm)

Quáhạn(0 điểm)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

01 giờ

 

 

 

Bước 2

Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

35 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý

02 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ban lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng Sở

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

01 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

7. Tên thủ tục hành chính: Công bố hoạt động khu neo đậu

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn(2 điểm)

Đúng hạn(1 điểm)

Quáhạn(0 điểm)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

01 giờ

 

 

 

Bước 2

Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

35 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử

lý

02 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ban lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng Sở

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

01 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

8. Tên thủ tục hành chính: Công bố đóng khu neo đậu

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn(2 điểm)

Đúng hạn(1 điểm)

Quáhạn(0 điểm)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

01 giờ

 

 

 

Bước 2

Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

35 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý

02 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ban lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng Sở

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

01 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

9. Tên thủ tục hành chính: Thỏa thuận thiết lập báo hiệu đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn(2 điểm)

Đúng hạn(1 điểm)

Quáhạn(0 điểm)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

01 giờ

 

 

 

Bước 2

Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

35 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý

02 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ban lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng Sở

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

01 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

10. Tên thủ tục hành chính: Công bố mở luồng chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn(2 điểm)

Đúng hạn(1 điểm)

Quáhạn(0 điểm)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

01 giờ

 

 

 

Bước 2

Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

35 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý

02 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ban lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng Sở

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

01 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

11. Tên thủ tục hành chính: Công bố đóng luồng đường thủy nội địa chuyên dùng khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn(2 điểm)

Đúng hạn(1 điểm)

Quáhạn(0 điểm)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

01 giờ

 

 

 

Bước 2

Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

35 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý

02 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ban lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng Sở

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

01 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

12. Tên thủ tục hành chính: Công bố lại hoạt động cảng thủy nội địa

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn(2 điểm)

Đúng hạn(1 điểm)

Quáhạn(0 điểm)

Bước 1

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

01 giờ

 

 

 

Bước 2

Đoạn Quản lý giao thông thủy bộ

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

35 giờ

 

 

 

Lãnh đạo phòng

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo Sở xử lý

02 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo Sở Giao thông vận tải

Ban lãnh đạo Sở

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng Sở

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

01 giờ

 

 

 

Bước 5

Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

 

PHỤ LỤC II

QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP HUYỆN
(Kèm theo Quyết định số 963/QĐ-UBND ngày 05/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)

I- Lĩnh vực đường thủy

1. Tên thủ tục hành chính: Công bố mở, cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn(2 điểm)

Đúng hạn(1 điểm)

Quá hạn(0 điểm)

Bước 1

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

01 giờ

 

 

 

Bước 2

Bộ phận chuyên môn

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

35 giờ

 

 

 

Lãnh đạo

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý

02 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ban lãnh đạo

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

01 giờ

 

 

 

Bước 5

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

2. Tên thủ tục hành chính: Đóng, không cho phép hoạt động tại vùng nước khác không thuộc vùng nước trên tuyến đường thủy nội địa, vùng nước cảng biển hoặc khu vực hàng hải, được đánh dấu, xác định vị trí bằng phao hoặc cờ hiệu có màu sắc dễ quan sát

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn(2 điểm)

Đúng hạn(1 điểm)

Quáhạn(0 điểm)

Bước 1

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

01 giờ

 

 

 

Bước 2

Bộ phận chuyên môn

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

35 giờ

 

 

 

Lãnh đạo

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý

02 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ban lãnh đạo

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

01 giờ

 

 

 

Bước 5

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

3. Tên thủ tục hành chính: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn(2 điểm)

Đúng hạn(1 điểm)

Quáhạn(0 điểm)

Bước 1

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

01 giờ

 

 

 

Bước 2

Bộ phận chuyên môn

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

35 giờ

 

 

 

Lãnh đạo

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý

02 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ban lãnh đạo

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

01 giờ

 

 

 

Bước 5

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

4. Tên thủ tục hành chính: Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn(2 điểm)

Đúng hạn(1 điểm)

Quáhạn(0 điểm)

Bước 1

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

01 giờ

 

 

 

Bước 2

Bộ phận chuyên môn

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

35 giờ

 

 

 

Lãnh đạo

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý

02 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ban lãnh đạo

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

01 giờ

 

 

 

Bước 5

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

5. Tên thủ tục hành chính: Công bố hoạt động bến thủy nội địa

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn(2 điểm)

Đúng hạn(1 điểm)

Quáhạn(0 điểm)

Bước 1

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

01 giờ

 

 

 

Bước 2

Bộ phận chuyên môn

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

35 giờ

 

 

 

Lãnh đạo

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý

02 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ban lãnh đạo

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

01 giờ

 

 

 

Bước 5

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

6. Tên thủ tục hành chính: Công bố hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn(2 điểm)

Đúng hạn(1 điểm)

Quáhạn(0 điểm)

Bước 1

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

01 giờ

 

 

 

Bước 2

Bộ phận chuyên môn

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

35 giờ

 

 

 

Lãnh đạo

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý

02 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ban lãnh đạo

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

01 giờ

 

 

 

Bước 5

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

7. Tên thủ tục hành chính: Công bố lại hoạt động bến thủy nội địa

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn(2 điểm)

Đúng hạn(1 điểm)

Quáhạn(0 điểm)

Bước 1

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

01 giờ

 

 

 

Bước 2

Bộ phận chuyên môn

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

35 giờ

 

 

 

Lãnh đạo

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý

02 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ban lãnh đạo

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

01 giờ

 

 

 

Bước 5

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

8. Tên thủ tục hành chính: Gia hạn hoạt động cảng, bến thủy nội địa

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 05 (ngày làm việc) x 08 giờ = 40 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn(2 điểm)

Đúng hạn(1 điểm)

Quáhạn(0 điểm)

Bước 1

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

01 giờ

 

 

 

Bước 2

Bộ phận chuyên môn

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

35 giờ

 

 

 

Lãnh đạo

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý

02 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ban lãnh đạo

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

01 giờ

 

 

 

Bước 5

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

9. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước lần đầu

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn(2 điểm)

Đúng hạn(1 điểm)

Quáhạn(0 điểm)

Bước 1

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

01 giờ

 

 

 

Bước 2

Bộ phận chuyên môn

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

20 giờ

 

 

 

Lãnh đạo

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý

01 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ban lãnh đạo

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

01 giờ

 

 

 

Bước 5

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

10. Tên thủ tục hành chính: Đăng ký lại phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn(2 điểm)

Đúng hạn(1 điểm)

Quáhạn(0 điểm)

Bước 1

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

01 giờ

 

 

 

Bước 2

Bộ phận chuyên môn

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

20 giờ

 

 

 

Lãnh đạo

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý

01 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ban lãnh đạo

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

01 giờ

 

 

 

Bước 5

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

11. Tên thủ tục hành chính: Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 03 (ngày làm việc) x 08 giờ = 24 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn(2 điểm)

Đúng hạn(1 điểm)

Quáhạn(0 điểm)

Bước 1

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

01 giờ

 

 

 

Bước 2

Bộ phận chuyên môn

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

20 giờ

 

 

 

Lãnh đạo

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý

01 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ban lãnh đạo

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

01 giờ

 

 

 

Bước 5

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

12. Tên thủ tục hành chính: Xóa đăng ký phương tiện hoạt động vui chơi, giải trí dưới nước

Tổng thời gian thực hiện thủ tục hành chính: 02 (ngày làm việc) x 08 giờ = 16 giờ.

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Bộ phận thực hiện

Trình tự các bước thực hiện/Kết quả thực hiện

Thời gian quy định

Trước hạn(2 điểm)

Đúng hạn(1 điểm)

Quáhạn(0 điểm)

Bước 1

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chuyên viên bộ phận tiếp nhận

- Tiếp nhận hồ sơ trực tiếp hoặc trực tuyến, xem xét sự hợp lệ:

+ Hồ sơ hợp lệ tiếp nhận và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

+ Hồ sơ không hợp lệ yêu cầu bổ sung và phản hồi lại cho tổ chức, cá nhân.

- Chuyển hồ sơ về phòng chuyên môn

01 giờ

 

 

 

Bước 2

Bộ phận chuyên môn

Chuyên viên phụ trách

- Kiểm tra tính hợp pháp của hồ sơ:

+ Phù hợp thì tiến hành xử lý.

+ Chưa phù hợp thì dự thảo công văn trả lời.

- Trình lãnh đạo phê duyệt.

12 giờ

 

 

 

Lãnh đạo

Duyệt hồ sơ, chuyển cho lãnh đạo UBND cấp huyện xử lý

01 giờ

 

 

 

Bước 3

Lãnh đạo UBND cấp huyện

Ban lãnh đạo

Phê duyệt kết quả

01 giờ

 

 

 

Bước 4

Văn phòng

Nhân viên văn thư

Đóng dấu (nếu có)

01 giờ

 

 

 

Bước 5

Bộ phận Một cửa cấp huyện

Chuyên viên tiếp nhận

Chuyển trả kết quả cho tổ chức và cá nhân

 

 

 

 

 

 

Từ khóa:963/QĐ-UBNDQuyết định 963/QĐ-UBNDQuyết định số 963/QĐ-UBNDQuyết định 963/QĐ-UBND của Tỉnh Trà VinhQuyết định số 963/QĐ-UBND của Tỉnh Trà VinhQuyết định 963 QĐ UBND của Tỉnh Trà Vinh

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu963/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Trà Vinh
                            Ngày ban hành05/06/2024
                            Người ký
                            Ngày hiệu lực 05/06/2024
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục 24 (Hai mươi bốn) quy trình nội bộ (cấp tỉnh 12, cấp huyện 12) trong giải quyết thủ tục hành chính (TTHC) lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải, bãi bỏ 38 (ba mươi tám) quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực đường thủy nội địa được phê duyệt tại Quyết định số 1342/QĐ-UBND ngày 09 tháng 7 năm 2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt Quy trình nội bộ trong giải quyết TTHC lĩnh vực du lịch, đường bộ và đường thủy nội địa thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải.
                                                  • Điều 2. Sở Giao thông vận tải, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố có trách nhiệm phối hợp với Sở Thông tin và Truyền thông xây dựng quy trình điện tử giải quyết TTHC tại phần mềm Hệ thống thông tin giải quyết TTHC tỉnh theo quy định.
                                                  • Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
                                                  • Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Giao thông vận tải, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi