Logo trang chủ
  • Văn bản
  • Tin tức
  • Chính sách
  • Biểu mẫu
Logo trang chủ
  • Trang chủ
  • Văn bản
  • Pháp luật
ĐĂNG NHẬP
Quên mật khẩu?
Google Facebook

Bạn chưa có tài khoản? Hãy Đăng ký

Đăng ký tài khoản
Google Facebook

Bạn đã có tài khoản? Hãy Đăng nhập

Tóm tắt

Số hiệu861/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Thái Bình
Ngày ban hành05/06/2024
Người ký
Ngày hiệu lực 05/06/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
Thêm ghi chú
Trang chủ » Văn bản »

Quyết định 861/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình

Value copied successfully!
Số hiệu861/QĐ-UBND
Loại văn bảnQuyết định
Cơ quanTỉnh Thái Bình
Ngày ban hành05/06/2024
Người ký
Ngày hiệu lực 05/06/2024
Tình trạng Còn hiệu lực
  • Mục lục

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 861/QĐ-UBND

Thái Bình, ngày 05 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN TIỀN HẢI

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH THÁI BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Luật Quy hoạch ngày 24/11/2017;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15/6/2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16/8/2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07/5/2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số Nghị định quy định chi tiết thi hành Luật đất đai;

Căn cứ Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022 của Thủ tướng Chính phủ phân bổ chỉ tiêu Quy hoạch sử dụng đất quốc gia thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050, Kế hoạch sử dụng đất quốc gia 5 năm 2021-2025; Quyết định số 1735/QĐ-TTg ngày 29/12/2023 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt Quy hoạch tỉnh Thái Bình thời kỳ 2021-2030, tầm nhìn đến năm 2050;

Căn cứ Quyết định số 227/QĐ-TTg ngày 12/3/2024 của Thủ tướng Chính phủ điều chỉnh một số chỉ tiêu sử dụng đất đến năm 2025 được Thủ tướng Chính phủ phân bổ tại Quyết định số 326/QĐ-TTg ngày 09/3/2022;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 2954/QĐ-UBND ngày 26/11/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải, tỉnh Thái Bình;

Căn cứ Quyết định số 2919/QĐ-UBND ngày 29/12/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung quy mô, địa điểm, số lượng dự án trong quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 của huyện Tiền Hải;

Căn cứ Nghị quyết số 52/NQ-HĐND ngày 08/12/2023, Nghị quyết số 11/NQ-HĐND ngày 10/4/2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh phê duyệt danh mục dự án cần thu hồi đất để phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng trên địa bàn tỉnh Thái Bình năm 2024;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải tại Tờ trình số 108/TTr-UBND ngày 30/5/2024; của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 276/TTr-STNMT ngày 04/6/2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tiền Hải với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấnTiền Hải

Xã AnNinh

Xã BắcHải

Xã ĐôngCơ

(1)

(2)

(3)

4=(5)+(6)+..+36

(5)

(6)

(7)

(8)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

23.130,58

938,71

607,54

679,33

810,93

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.089,10

362,73

349,54

489,50

499,28

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.487,17

274,68

266,36

414,54

416,52

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.485,81

273,33

266,36

414,54

416,52

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

354,96

13,07

38,17

1,42

0,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.127,88

17,83

22,33

48,27

25,47

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

61,77

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

596,37

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.292,22

53,13

22,49

25,27

24,50

1.7

Đất làm muối

LMU

1,36

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

167,37

4,02

0,20

 

32,80

2

Đất phi nông nghiệp, trong đó:

PNN

8.002,70

574,17

256,19

189,33

311,20

2.1

Đất quốc phòng

CQP

106,04

0,12

0,58

 

0,10

2.2

Đất an ninh

CAN

8,54

 

0,20

0,10

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

543,88

163,86

 

 

88,43

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

125,66

26,60

57,74

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,86

2,95

5,76

 

1,00

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

115,76

42,44

0,25

1,49

5,62

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,82

0,82

 

 

0,22

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

44,44

 

0,11

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã, trong đó:

DHT

4.358,86

189,58

124,52

122,25

146,46

-

Đất giao thông

DGT

2.039,03

108,84

66,54

57,66

59,63

-

Đất thuỷ lợi

DTL

1.754,16

41,44

44,27

51,53

68,91

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,00

0,48

0,41

0,23

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,39

0,43

0,43

0,13

0,60

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

83,56

10,90

1,63

1,77

1,76

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

135,89

3,19

0,72

0,04

0,73

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,89

0,04

0,47

0,02

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,18

0,31

0,02

0,01

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

3,00

3,00

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,28

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,37

1,75

0,98

0,32

1,83

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

80,45

3,96

2,94

6,59

2,58

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

198,92

14,43

5,80

3,88

10,25

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,03

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,71

0,81

0,31

0,08

0,14

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

21,22

4,07

0,89

0,19

1,60

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18,08

3,64

 

 

1,63

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.855,32

 

70,37

66,50

63,83

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

125,56

125,56

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,21

6,26

1,48

0,34

0,75

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,52

 

 

 

 

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

49,91

2,52

2,72

1,26

2,99

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

529,93

 

 

 

 

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

36,17

0,21

0,19

 

 

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,28

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

38,78

1,82

1,81

0,50

0,45

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

XãĐôngHoàng

XãĐôngLâm

XãĐôngLong

XãĐôngMinh

(1)

(2)

(3)

4=(5)+(6)+..+36

(9)

(10)

(11)

(12)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

23.130,58

777,26

587,33

737,82

892,34

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.089,10

527,06

306,31

544,88

593,32

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.487,17

364,30

235,65

303,09

262,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.485,81

364,30

235,65

303,09

262,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

354,96

13,24

1,17

8,16

12,05

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.127,88

42,45

16,61

36,50

57,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

61,77

24,23

 

19,50

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

596,37

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.292,22

81,00

48,32

175,94

258,57

1.7

Đất làm muối

LMU

1,36

 

 

 

1,36

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

167,37

1,84

4,56

1,70

0,94

2

Đất phi nông nghiệp, trong đó:

PNN

8.002,70

250,01

280,70

192,93

299,01

2.1

Đất quốc phòng

CQP

106,04

54,74

5,74

0,02

6,32

2.2

Đất an ninh

CAN

8,54

 

 

0,17

2,00

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

543,88

 

85,07

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

125,66

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,86

0,59

0,67

0,13

0,24

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

115,76

 

9,12

 

1,40

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,82

 

0,31

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

44,44

 

1,65

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.358,86

133,02

122,12

135,22

202,16

-

Đất giao thông

DGT

2.039,03

68,91

54,63

67,77

89,79

-

Đất thuỷ lợi

DTL

1.754,16

50,69

55,83

57,95

101,06

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,00

 

1,30

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,39

0,13

0,25

0,29

0,21

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

83,56

2,27

1,26

2,96

3,13

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

135,89

0,72

0,62

 

0,06

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,89

0,40

0,24

0,03

0,13

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,18

0,02

0,01

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

3,00

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,28

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,37

0,33

0,44

1,40

0,22

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

80,45

2,68

0,51

0,87

2,29

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

198,92

6,67

6,69

3,73

4,88

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,03

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,71

0,20

0,34

0,20

0,38

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

21,22

0,08

1,23

0,57

0,25

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18,08

 

0,55

0,70

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.855,32

59,92

56,18

54,39

75,87

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

125,56

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,21

0,24

0,23

0,33

2,65

2.15

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,52

 

 

0,05

 

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

49,91

1,10

1,78

1,47

1,36

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

529,93

 

 

 

 

2.28

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

36,17

0,03

 

0,60

1,88

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,28

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

38,78

0,20

0,33

0,01

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Đông Phong

Xã Đông Quí

Xã ĐôngTrà

Xã Đông Trung

(1)

(2)

(3)

4=(5)+(6)+..+36

(13)

(14)

(15)

(16)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

23.130,58

604,27

528,16

1071,78

434,59

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.089,10

440,90

342,29

567,02

297,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.487,17

384,04

289,43

355,88

216,97

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.485,81

384,04

289,43

355,88

216,97

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

354,96

2,45

1,77

4,32

6,26

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.127,88

24,47

19,74

52,72

38,53

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

61,77

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

596,37

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.292,22

28,68

24,90

153,90

32,26

1.7

Đất làm muối

LMU

1,36

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

167,37

1,26

6,46

0,20

3,02

2

Đất phi nông nghiệp, trong đó:

PNN

8.002,70

161,89

184,21

502,77

136,34

2.1

Đất quốc phòng

CQP

106,04

 

1,22

0,01

 

2.2

Đất an ninh

CAN

8,54

 

 

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

543,88

 

 

130,60

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

125,66

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,86

0,01

0,16

1,09

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

115,76

 

6,40

 

2,29

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,82

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

44,44

 

 

4,45

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.358,86

115,24

82,42

175,95

86,33

-

Đất giao thông

DGT

2.039,03

55,88

42,44

85,44

44,12

-

Đất thuỷ lợi

DTL

1.754,16

45,54

25,76

73,30

29,95

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,00

0,10

 

0,11

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,39

0,12

0,70

0,82

0,14

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

83,56

1,56

1,09

3,24

1,97

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

135,89

0,24

2,04

2,35

1,72

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,89

0,01

0,01

0,03

0,12

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,18

0,01

0,01

0,03

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

3,00

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,28

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,37

1,60

1,16

2,14

1,14

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

80,45

1,02

1,20

1,53

1,06

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

198,92

8,95

7,80

6,46

6,00

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,03

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,71

0,21

0,21

0,50

0,09

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

21,22

0,64

0,18

0,27

0,20

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18,08

 

 

 

0,25

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.855,32

44,96

51,95

79,65

47,36

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

125,56

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,21

0,33

0,56

0,66

0,32

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,52

 

 

 

 

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

49,91

2,45

2,15

2,34

1,20

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

529,93

 

36,53

108,36

 

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

36,17

0,30

0,53

 

 

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,28

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

38,78

1,48

1,66

1,99

1,21

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

XãĐôngXuyên

XãNamChính

XãNamCường

XãNamHà

(1)

(2)

(3)

4=(5)+(6)+..+36

(17)

(18)

(19)

(20)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

23.130,58

487,38

638,12

381,72

604,60

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.089,10

343,81

469,61

220,02

401,55

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.487,17

259,03

379,64

69,46

331,18

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.485,81

259,03

379,64

69,46

331,18

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

354,96

19,51

9,46

12,26

1,00

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.127,88

39,36

43,02

13,43

32,93

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

61,77

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

596,37

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.292,22

25,39

37,49

117,81

35,08

1.7

Đất làm muối

LMU

1,36

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

167,37

0,51

 

7,06

1,37

2

Đất phi nông nghiệp, trong đó:

PNN

8.002,70

142,38

168,49

161,24

203,05

2.1

Đất quốc phòng

CQP

106,04

0,01

 

4,50

 

2.2

Đất an ninh

CAN

8,54

0,15

0,12

0,07

0,12

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

543,88

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

125,66

 

 

 

19,41

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,86

0,56

2,20

 

0,06

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

115,76

0,02

2,05

0,42

0,28

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,82

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

44,44

 

 

2,46

0,51

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.358,86

91,83

105,65

128,44

112,02

-

Đất giao thông

DGT

2.039,03

56,16

51,13

39,46

59,28

-

Đất thuỷ lợi

DTL

1.754,16

27,17

38,97

77,77

40,20

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,00

 

 

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,39

0,31

0,09

0,08

0,13

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

83,56

3,08

4,42

0,98

2,00

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

135,89

 

0,65

0,73

0,55

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,89

0,02

0,02

0,80

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,18

0,02

0,01

0,02

0,02

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

3,00

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,28

 

 

2,28

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,37

 

 

0,94

0,88

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

80,45

0,33

3,53

0,74

1,47

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

198,92

4,26

6,83

4,53

7,28

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,03

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,71

0,48

 

0,11

0,19

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

21,22

0,58

0,22

0,27

0,33

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18,08

 

1,15

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.855,32

50,05

49,11

23,29

69,33

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

125,56

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,21

0,46

0,44

0,36

0,42

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,52

 

 

 

0,02

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

49,91

1,76

1,23

0,32

1,01

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

529,93

 

 

 

 

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

36,17

 

 

0,36

 

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,28

 

 

0,97

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

38,78

1,19

0,02

0,47

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã NamHải

Xã NamHồng

Xã NamHưng

Xã NamPhú

(1)

(2)

(3)

4=(5)+(6)+...+36

(21)

(22)

(23)

(24)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

23.130,58

790,40

867,06

1271,01

2450,23

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.089,10

530,33

565,50

961,39

1.702,48

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.487,17

416,19

422,09

336,83

237,59

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.485,81

416,19

422,09

336,83

237,59

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

354,96

42,24

21,34

6,95

2,97

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.127,88

47,29

57,69

41,63

33,66

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

61,77

 

 

 

18,04

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

596,37

 

 

226,99

273,04

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.292,22

24,32

63,64

342,52

1081,55

1.7

Đất làm muối

LMU

1,36

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

167,37

0,29

0,74

6,47

55,64

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.002,70

258,10

289,59

306,71

746,35

2.1

Đất quốc phòng

CQP

106,04

 

0,07

0,05

5,27

2.2

Đất an ninh

CAN

8,54

0,10

0,20

0,58

2,28

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

543,88

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

125,66

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,86

 

2,07

0,57

0,32

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

115,76

 

 

 

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,82

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

44,44

 

5,24

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.358,86

126,73

128,29

200,21

493,79

-

Đất giao thông

DGT

2.039,03

74,51

70,00

76,56

135,65

-

Đất thuỷ lợi

DTL

1.754,16

40,43

42,68

113,53

240,84

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,00

 

0,28

0,13

0,11

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,39

0,20

0,14

0,11

0,09

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

83,56

1,93

2,11

3,26

1,47

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

135,89

0,51

0,28

0,65

110,52

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,89

0,02

0,01

0,02

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,18

0,01

0,01

0,01

0,35

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

3,00

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,28

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,37

0,97

1,00

0,71

1,25

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

80,45

4,53

4,74

1,19

1,15

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

198,92

3,41

6,75

3,71

2,35

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,03

 

0,03

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,71

0,21

0,26

0,33

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

21,22

0,15

0,09

0,12

0,40

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18,08

0,34

 

 

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.855,32

79,24

99,51

48,39

40,87

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

125,56

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,21

0,22

0,28

0,26

0,44

2.15

Đất XD trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,52

 

 

 

5,35

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

49,91

1,54

2,13

2,06

1,20

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

529,93

48,20

44,35

49,50

200,97

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

36,17

 

6,46

 

 

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,28

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

38,78

1,97

11,97

2,92

1,39

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã

Xã

Xã

Xã

Nam

Nam

Nam

Nam

Thanh

Thắng

Thịnh

Trung

(1)

(2)

(3)

4=(5)+(6)+..+36

(25)

(26)

(27)

(28)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

23.130,58

372,17

598,09

887,41

786,56

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.089,10

253,54

413,50

659,00

544,46

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.487,17

149,82

282,60

134,82

382,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.485,81

149,82

282,60

134,82

382,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

354,96

32,45

11,35

20,52

29,71

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.127,88

54,62

46,53

52,31

92,57

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

61,77

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

596,37

 

 

96,35

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.292,22

16,27

56,17

354,46

33,65

1.7

Đất làm muối

LMU

1,36

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

167,37

0,38

16,84

0,54

5,93

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.002,70

118,06

184,56

227,45

240,25

2.1

Đất quốc phòng

CQP

106,04

0,11

0,07

1,06

0,08

2.2

Đất an ninh

CAN

8,54

 

0,09

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

543,88

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

125,66

 

 

4,85

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,86

0,27

 

 

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

115,76

0,64

 

0,85

 

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,82

 

 

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

44,44

 

 

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.358,86

65,11

104,45

138,93

135,60

-

Đất giao thông

DGT

2.039,03

34,85

50,60

53,42

86,54

-

Đất thuỷ lợi

DTL

1.754,16

10,91

34,90

71,65

27,97

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,00

 

0,09

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,39

0,14

0,18

0,12

1,19

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

83,56

3,89

1,93

1,99

3,74

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

135,89

0,67

0,65

0,66

1,11

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,89

0,12

0,06

2,34

0,02

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,18

0,01

0,01

0,09

0,04

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

3,00

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,28

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,37

1,66

1,27

1,01

1,34

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

80,45

6,00

5,10

4,27

8,24

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

198,92

6,64

9,41

3,05

5,03

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,03

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,71

0,22

0,25

0,33

0,39

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

21,22

0,32

0,49

0,46

0,29

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18,08

 

 

0,51

2,62

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.855,32

48,08

74,90

52,41

97,29

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

125,56

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,21

0,81

0,39

0,44

0,39

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,52

 

 

0,07

0,03

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

49,91

1,52

3,65

0,70

0,65

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

529,93

 

 

 

 

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

36,17

 

 

25,16

 

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,28

 

0,06

 

0,24

3

Đất chưa sử dụng

CSD

38,78

0,56

0,04

0,96

1,85

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phương Công

Xã TâyGiang

Xã TâyLương

Xã TâyNinh

(1)

(2)

(3)

4=(5)+(6)+..+36

(29)

(30)

(31)

(32)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

23.130,58

454,65

485,15

640,64

508,63

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.089,10

317,19

180,54

383,16

349,72

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.487,17

283,64

155,21

319,74

275,56

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.485,81

283,64

155,21

319,74

275,56

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

354,96

1,74

1,49

7,18

8,10

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.127,88

16,83

17,89

24,58

37,12

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

61,77

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

596,37

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.292,22

14,98

5,95

31,62

28,94

1.7

Đất làm muối

LMU

1,36

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

167,37

 

 

0,03

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.002,70

137,40

304,28

255,91

158,80

2.1

Đất quốc phòng

CQP

106,04

0,15

1,21

22,76

0,14

2.2

Đất an ninh

CAN

8,54

 

2,24

 

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

543,88

 

75,92

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

125,66

 

 

17,06

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,86

0,01

0,19

7,11

1,18

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

115,76

 

11,07

6,32

6,40

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,82

 

 

 

1,05

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

44,44

 

4,77

 

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.358,86

84,31

116,83

127,20

92,22

-

Đất giao thông

DGT

2.039,03

45,53

71,85

65,82

56,15

-

Đất thuỷ lợi

DTL

1.754,16

30,15

28,15

40,27

28,35

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,00

0,06

0,14

0,10

0,30

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,39

0,17

3,72

0,46

0,17

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

83,56

1,30

1,59

7,00

1,44

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

135,89

0,49

1,04

0,43

1,26

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,89

0,14

0,03

0,06

0,04

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,18

0,01

0,01

0,01

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

3,00

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,28

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,37

0,21

1,86

0,70

 

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

80,45

1,46

0,51

1,10

0,80

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

198,92

4,51

7,52

10,90

3,70

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,03

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,71

0,28

0,41

0,35

 

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

21,22

0,84

0,93

2,26

1,06

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18,08

 

4,81

1,88

 

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.855,32

51,00

86,97

61,46

56,32

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

125,56

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,21

0,22

0,49

0,40

0,20

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,52

 

 

 

 

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

49,91

0,51

1,35

1,55

1,22

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

529,93

 

 

10,51

 

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

36,17

0,44

 

 

0,02

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,28

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

38,78

0,06

0,33

1,58

0,12

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Tây Phong

Xã Tây Tiến

Xã Vân Trường

Xã Vũ Lăng

(1)

(2)

(3)

4=(5)+(6)+..+36

(33)

(34)

(35)

(36)

I

Tổng diện tích tự nhiên

 

23.130,58

474,77

537,62

621,98

602,34

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.089,10

335,57

353,09

417,25

367,54

1.1

Đất trồng lúa

LUA

9.487,17

282,86

290,43

377,49

316,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

9.485,81

282,86

290,43

377,49

316,07

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

354,96

8,75

7,39

7,60

0,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1.127,88

18,40

22,25

21,33

12,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

61,77

 

 

 

 

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

596,37

 

 

 

 

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3.292,22

22,91

30,67

10,83

29,00

1.7

Đất làm muối

LMU

1,36

 

 

 

 

1.8

Đất nông nghiệp khác

NKH

167,37

2,65

2,35

 

9,59

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

8.002,70

138,74

184,49

203,72

234,41

2.1

Đất quốc phòng

CQP

106,04

 

1,70

0,01

 

2.2

Đất an ninh

CAN

8,54

 

 

0,12

 

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

543,88

 

 

 

 

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

125,66

 

 

 

 

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

28,86

0,03

1,44

0,21

0,04

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

115,76

3,15

6,11

 

9,44

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

3,82

 

1,42

 

 

2.8

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

44,44

 

 

 

25,25

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

4.358,86

92,17

129,37

135,75

114,66

-

Đất giao thông

DGT

2.039,03

40,20

50,14

63,19

56,34

-

Đất thuỷ lợi

DTL

1.754,16

45,03

66,70

58,35

43,91

-

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

4,00

 

0,16

 

 

-

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

12,39

0,23

0,15

0,16

0,29

-

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

83,56

1,29

2,86

2,18

1,56

-

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

135,89

0,43

0,34

0,76

1,73

-

Đất công trình năng lượng

DNL

5,89

 

0,02

0,19

0,42

-

Đất công trình bưu chính, viễn thông

DBV

1,18

0,01

0,02

0,01

0,01

-

Đất xây dựng kho dự trữ Quốc gia

DKG

3,00

 

 

 

 

-

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

2,28

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

30,37

0,59

1,19

0,34

1,14

-

Đất cơ sở tôn giáo

TON

80,45

0,49

1,09

6,20

0,31

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

198,92

3,91

6,58

4,21

8,80

-

Đất xây dựng cơ sở khoa học và công nghệ

DKH

0,03

 

 

 

 

-

Đất chợ

DCH

7,71

 

0,12

0,16

0,15

2.10

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

21,22

0,06

0,80

0,35

1,03

2.11

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

18,08

 

 

 

0,00

2.12

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.855,32

40,09

40,58

65,24

50,21

2.13

Đất ở tại đô thị

ODT

125,56

 

 

 

 

2.14

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

23,21

0,78

0,31

1,14

0,64

2.15

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

5,52

 

 

 

 

2.16

Đất tín ngưỡng

TIN

49,91

1,19

1,67

0,75

0,57

2.17

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

529,93

 

 

 

31,51

2.18

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

36,17

 

 

 

 

2.19

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,28

 

 

 

 

3

Đất chưa sử dụng

CSD

38,78

0,46

0,04

1,02

0,39

2. Kế hoạch thu hồi các loại đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

TT TiềnHải

Xã An Ninh

Xã Bắc Hải

Xã Đông Cơ

(1)

(2)

(3)

4=(5)+(6)+..+36

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp

NNP

493,50

53,95

13,59

2,19

29,45

1.1

Đất trồng lúa

LUA

332,62

52,47

12,80

1,86

29,14

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

332,62

52,47

12,80

1,86

29,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,77

1,10

0,61

0,20

 

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,23

0,27

0,11

0,13

0,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,54

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

142,54

0,11

0,07

 

0,15

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,80

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

62,91

4,05

0,61

0,21

4,54

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,68

0,65

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

52,12

2,90

0,31

0,21

4,44

-

Đất giao thông

DGT

30,34

2,30

0,16

0,09

3,52

-

Đất thuỷ lợi

DTL

19,47

0,60

0,15

0,02

0,92

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,10

 

 

0,10

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,54

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

1,67

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,70

 

0,30

 

0,10

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,50

0,50

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

 

 

 

 

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,70

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

XãĐôngHoàng

XãĐôngLâm

XãĐôngLong

XãĐôngMinh

(1)

(2)

(3)

4=(5)+(6)+..+36

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp

NNP

493,50

2,20

3,57

3,71

1,70

1.1

Đất trồng lúa

LUA

332,62

1,53

2,94

3,20

0,80

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

332,62

1,53

2,94

3,20

0,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,77

0,40

0,30

0,19

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,23

0,12

0,21

0,12

0,09

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,54

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

142,54

0,15

0,12

0,20

0,61

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,80

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

62,91

0,46

0,05

1,01

3,28

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,68

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

52,12

0,44

0,05

0,93

3,18

-

Đất giao thông

DGT

30,34

0,29

0,05

0,78

3,16

-

Đất thuỷ lợi

DTL

19,47

0,15

 

0,15

0,02

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,10

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,54

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, NHT

NTD

1,67

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,70

0,02

 

0,08

0,10

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,50

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

 

 

 

 

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,70

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

XãĐôngPhong

XãĐôngQuí

XãĐôngTrà

XãĐôngTrung

(1)

(2)

(3)

(4=(5)+(6)+..+36

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp

NNP

493,50

1,05

6,12

115,24

6,58

1.1

Đất trồng lúa

LUA

332,62

0,51

5,50

75,36

5,93

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

332,62

0,51

5,50

75,36

5,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,77

0,10

0,10

0,35

0,20

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,23

0,10

0,20

0,33

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,54

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

142,54

0,34

0,32

37,40

0,25

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,80

 

 

1,80

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

62,91

0,09

0,38

18,06

0,86

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,68

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

52,12

 

0,35

13,21

0,56

-

Đất giao thông

DGT

30,34

 

0,13

5,30

0,42

-

Đất thuỷ lợi

DTL

19,47

 

0,22

5,70

0,14

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,10

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,54

 

 

0,54

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,67

 

 

1,67

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,70

0,09

0,03

0,15

0,30

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,50

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

 

 

 

 

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,70

 

 

4,70

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

XãĐôngXuyên

XãNamChính

XãNamCường

XãNamHà

(1)

(2)

(3)

4=(5)+(6)+..+36

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp

NNP

493,50

4,33

12,51

1,48

1,39

1.1

Đất trồng lúa

LUA

332,62

3,64

11,97

0,98

0,87

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

332,62

3,64

11,97

0,98

0,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,77

0,10

0,20

0,24

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,23

0,10

0,15

0,05

0,20

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,54

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

142,54

0,49

0,19

0,21

0,02

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,80

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

62,91

0,26

3,83

0,07

0,19

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,68

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

52,12

0,21

3,48

 

0,02

-

Đất giao thông

DGT

30,34

0,12

3,10

 

0,02

-

Đất thuỷ lợi

DTL

19,47

0,09

0,38

 

 

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,10

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,54

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,67

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,70

0,05

0,30

 

0,17

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,50

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

 

0,05

0,07

 

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,70

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã

Xã

Xã

Xã

Nam

Nam

Nam

Nam

Hải

Hồng

Hưng

Phú

(1)

(2)

(3)

4=(5)+(6)+..+36

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp

NNP

493,50

11,06

10,00

13,69

105,01

1.1

Đất trồng lúa

LUA

332,62

9,59

9,18

12,22

7,60

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

332,62

9,59

9,18

12,22

7,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,77

1,20

0,20

0,40

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,23

0,10

0,10

0,20

0,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,54

 

 

 

0,54

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

142,54

0,17

0,52

0,87

95,97

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,80

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

62,91

1,90

0,70

1,73

11,90

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,68

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

52,12

1,10

0,55

0,91

11,80

-

Đất giao thông

DGT

30,34

0,40

 

0,21

5,12

-

Đất thuỷ lợi

DTL

19,47

0,70

0,55

0,70

6,68

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,10

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,54

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,67

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,70

0,80

0,15

0,82

0,10

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,50

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

 

 

 

 

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,70

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diệntích

Phân theo đơn vị hành chính

XãNamThanh

XãNamThắng

XãNamThịnh

XãNamTrung

(1)

(2)

(3)

4=(5)+(6)+..+36

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Đất nông nghiệp

NNP

493,50

3,57

1,60

2,69

28,07

1.1

Đất trồng lúa

LUA

332,62

3,10

0,59

1,50

26,26

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

332,62

3,10

0,59

1,50

26,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,77

0,20

0,20

0,30

0,50

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,23

0,10

0,20

0,21

0,40

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,54

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

142,54

0,17

0,61

0,68

0,91

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,80

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

62,91

2,05

0,09

0,12

1,69

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,68

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

52,12

2,05

 

0,12

1,49

-

Đất giao thông

DGT

30,34

1,54

 

0,12

0,84

-

Đất thuỷ lợi

DTL

19,47

0,51

 

 

0,65

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,10

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,54

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,67

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,70

 

 

 

0,20

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,50

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

 

0,09

 

 

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,70

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã Phương Công

Xã TâyGiang

Xã TâyLương

Xã TâyNinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..+36

(29)

(30)

(31)

(32)

1

Đất nông nghiệp

NNP

493,50

2,25

16,51

17,82

9,14

1.1

Đất trồng lúa

LUA

332,62

1,82

14,94

16,94

8,58

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

332,62

1,82

14,94

16,94

8,58

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,77

 

0,50

0,28

0,30

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,23

0,04

0,70

0,50

0,16

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,54

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

142,54

0,39

0,37

0,10

0,10

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,80

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

62,91

0,09

1,36

0,29

0,38

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,68

 

 

0,03

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

52,12

0,09

0,86

0,21

0,18

-

Đất giao thông

DGT

30,34

 

0,47

0,16

0,07

-

Đất thuỷ lợi

DTL

19,47

0,09

0,39

0,05

0,11

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,10

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,54

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,67

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,70

 

0,50

0,05

0,20

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,50

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

 

 

 

 

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,70

 

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã TâyPhong

Xã TâyTiến

Xã VânTrường

Xã VũLăng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..+36

(33)

(34)

(35)

(36)

1

Đất nông nghiệp

NNP

493,50

2,26

2,38

2,35

6,04

1.1

Đất trồng lúa

LUA

332,62

1,84

1,94

1,6

5,42

 

Tr. đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

332,62

1,84

1,94

1,6

5,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

9,77

 

 

0,4

0,2

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

6,23

0,10

0,28

0,12

0,08

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,54

 

 

 

 

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

142,54

0,32

0,16

0,23

0,34

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH

1,80

 

 

 

 

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

62,91

1,55

0,20

0,06

0,85

2.1

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,68

 

 

 

 

2.2

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

52,12

1,45

0,14

0,06

0,82

-

Đất giao thông

DGT

30,34

1,00

0,11

0,06

0,8

-

Đất thuỷ lợi

DTL

19,47

0,45

0,03

 

0,02

-

Đất cơ sở thể dục - thể thao

DTT

0,10

 

 

 

 

-

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,54

 

 

 

 

-

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

1,67

 

 

 

 

2.3

Đất ở tại nông thôn

ONT

4,70

0,10

0,06

 

0,03

2.4

Đất ở tại đô thị

ODT

0,50

 

 

 

 

2.5

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

0,21

 

 

 

 

2.6

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,70

 

 

 

 

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Thị trấnTiền Hải

Xã AnNinh

Xã BắcHải

Xã ĐôngCơ

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..+36

(5)

(6)

(7)

(8)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

495,27

54,00

13,66

2,35

29,50

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

333,03

52,47

12,80

1,86

29,14

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

333,03

52,47

12,80

1,86

29,14

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,77

1,10

0,61

0,20

 

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,54

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,23

0,27

0,11

0,13

0,16

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

143,90

0,16

0,14

0,16

0,20

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,80

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.9

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2.9

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

10,59

1,65

0,10

0,01

3,75

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã ĐôngHoàng

Xã ĐôngLâm

Xã Đông Long

Xã ĐôngMinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..+36

(9)

(10)

(11)

(12)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

495,27

2,20

3,64

3,75

1,90

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

333,03

1,53

2,94

3,20

0,80

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

333,03

1,53

2,94

3,20

0,80

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,77

0,40

0,30

0,19

0,20

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,54

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,23

0,12

0,21

0,12

0,09

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

143,90

0,15

0,19

0,24

0,81

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,80

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.9

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2.9

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

10,59

0,16

 

 

0,06

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã ĐôngPhong

Xã ĐôngQuí

Xã Đông Trà

Xã ĐôngTrung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..+36

(13)

(14)

(15)

(16)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

495,27

1,08

6,20

117,95

6,58

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

333,03

0,51

5,50

78,07

5,93

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

333,03

0,51

5,50

78,07

5,93

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,77

0,10

0,10

0,35

0,20

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,54

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,23

0,10

0,20

0,33

0,20

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

143,90

0,37

0,40

37,40

0,25

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,80

 

 

1,80

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.9

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2.9

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

10,59

 

0,50

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã ĐôngXuyên

Xã NamChính

Xã NamCường

Xã NamHà

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..+36

(17)

(18)

(19)

(20)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

495,27

4,43

12,57

1,57

1,39

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

333,03

3,64

11,97

0,98

0,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

333,03

3,64

11,97

0,98

0,87

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,77

0,10

0,20

0,24

0,30

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,54

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,23

0,10

0,15

0,05

0,20

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

143,90

0,59

0,25

0,30

0,02

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,80

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.9

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2.9

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

10,59

0,06

 

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã NamHải

Xã NamHồng

Xã NamHưng

Xã NamPhú

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..+36

(21)

(22)

(23)

(24)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

495,27

11,06

10,00

13,65

105,01

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

333,03

9,59

9,18

12,22

7,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

333,03

9,59

9,18

12,22

7,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,77

1,20

0,20

0,40

0,50

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,54

 

 

 

0.54

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,23

0,10

0,10

0,20

0,40

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

143,90

0,17

0,52

0,83

95,97

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,80

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.9

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2.9

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

10,59

 

0,30

 

0,43

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã NamThanh

Xã NamThắng

Xã NamThịnh

Xã NamTrung

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..+36

(25)

(26)

(27)

(28)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

495,27

3,72

1,60

2,69

28,07

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

333,03

3,10

0,59

1,50

26,26

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

333,03

3,10

0,59

1,50

26,26

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,77

0,20

0,20

0,30

0,50

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,54

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,23

0,10

0,20

0,21

0,40

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

143,90

0,32

0,61

0,68

0,91

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,80

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.9

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2.9

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

10,59

0,46

 

0,17

1,49

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

XãPhươngCông

Xã TâyGiang

Xã TâyLương

Xã TâyNinh

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..+36

(29)

(30)

(31)

(32)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

495,27

2,25

16,51

17,82

6,24

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

333,03

1,82

14,94

16,94

5,68

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

333,03

1,82

14,94

16,94

5,68

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,77

 

0,50

0,28

0,30

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,54

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,23

0,04

0,70

0,50

0,16

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

143,90

0,39

0,37

0,10

0,10

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,80

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.9

 

 

 

2.9

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2.9

 

 

 

2.9

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

10,59

 

1,41

 

 

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Mã

Tổng diện tích

Phân theo đơn vị hành chính

Xã TâyPhong

Xã TâyTiến

Xã VânTrường

Xã VũLăng

(1)

(2)

(3)

(4)=(5)+(6)+..+36

(33)

(34)

(35)

(36)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

495,27

2,33

2,45

2,95

6,15

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

333,03

1,84

1,94

2,2

5,42

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

333,03

1,84

1,94

2,2

5,42

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

9,77

 

 

0,4

0,2

1.3

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,54

 

 

 

 

1.4

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

6,23

0,10

0,28

0,12

0,08

1.5

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS/PNN

143,90

0,39

0,23

0,23

0,45

1.6

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

1,80

 

 

 

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

2.9

 

 

 

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

 

 

2.1

Đất trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thuỷ sản

LUA/NTS

2.9

 

 

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

10,59

 

0,04

 

 

Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải có trách nhiệm:

1. Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;

2. Thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;

3. Tổ chức kiểm tra thường xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Ban KTNS, HĐND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NNTNMT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lại Văn Hoàn

 

Từ khóa:861/QĐ-UBNDQuyết định 861/QĐ-UBNDQuyết định số 861/QĐ-UBNDQuyết định 861/QĐ-UBND của Tỉnh Thái BìnhQuyết định số 861/QĐ-UBND của Tỉnh Thái BìnhQuyết định 861 QĐ UBND của Tỉnh Thái Bình

Nội dung đang được cập nhật.
Văn bản gốc đang được cập nhật.

Được hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

    Bị hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

      Được bổ sung () Xem thêmẨn bớt

        Đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

          Bị đình chỉ () Xem thêmẨn bớt

            Bị đinh chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

              Bị quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                Bị bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                  Được sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                    Được đính chính () Xem thêmẨn bớt

                      Bị thay thế () Xem thêmẨn bớt

                        Được điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                          Được dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                            Văn bản hiện tại

                            Số hiệu861/QĐ-UBND
                            Loại văn bảnQuyết định
                            Cơ quanTỉnh Thái Bình
                            Ngày ban hành05/06/2024
                            Người ký
                            Ngày hiệu lực 05/06/2024
                            Tình trạng Còn hiệu lực

                            Hướng dẫn () Xem thêmẨn bớt

                              Hủy bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                Bổ sung () Xem thêmẨn bớt

                                  Đình chỉ 1 phần () Xem thêmẨn bớt

                                    Quy định hết hiệu lực () Xem thêmẨn bớt

                                      Bãi bỏ () Xem thêmẨn bớt

                                        Sửa đổi () Xem thêmẨn bớt

                                          Đính chính () Xem thêmẨn bớt

                                            Thay thế () Xem thêmẨn bớt

                                              Điều chỉnh () Xem thêmẨn bớt

                                                Dẫn chiếu () Xem thêmẨn bớt

                                                  Văn bản gốc đang được cập nhật

                                                  Văn bản Tiếng Việt đang được cập nhật

                                                  Tin liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Bản án liên quan

                                                  • Thuê trọ nhưng không đăng ký tạm trú, sinh viên bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Thu nhập từ lãi gửi tiền ở các tổ chức tín dụng có phải nộp thuế thu nhập cá nhân hay không?
                                                  • Hành vi lấn chiếm vỉa hè sẽ bị xử phạt như thế nào?
                                                  • Đi xem phim và quay lén lại đăng lên mạng xã hội có bị xử phạt không

                                                  Mục lục

                                                  • Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Tiền Hải với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
                                                  • Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải có trách nhiệm:
                                                  • Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Tiền Hải, Thủ trưởng các ngành, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.

                                                  CÔNG TY CỔ PHẦN PHÁT TRIỂN VÀ ỨNG DỤNG CÔNG NGHỆ SỐ VINASECO

                                                  Trụ sở: Số 19 ngõ 174 Trần Vỹ, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội - Hotline: 088 66 55 213 - Email: [email protected]

                                                  ĐKKD: 0109181523 do Phòng Đăng ký kinh doanh - Sở Kế hoạch và Đầu tư TP. Hà Nội cấp ngày 14/05/2020

                                                  Sơ đồ WebSite

                                                  Hướng dẫn

                                                  Xem văn bản Sửa đổi

                                                  Điểm này được sửa đổi bởi Điểm a Khoản 1 Điều 1 Luật sửa đổi Bộ luật Hình sự 2017

                                                  Xem văn bản Sửa đổi